Trọng tài tiếng anh là gì năm 2024

What is ""trọng tài"" in American English and how to say it?

Learn the word in this minigame:

More "Thiết bị thể thao" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe referee gave the player a red card.

""trọng tài"" in 45 More Languages.

Castilian Spanishel árbitro

Brazilian Portugueseo árbitro

Mexican Spanishel árbitro

European Portugueseo árbitro

Yorubaalábojuto eréìje lórí pápá

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "referee" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Skomina làm trọng tài trận đấu tại vòng 16 đội của UEFA Champions League 2011-12 giữa Arsenal và Milan.

Skomina refereed the 2011–12 UEFA Champions League round of 16 match between Arsenal and Milan.

Tớ không làm trọng tài trận tới đâu.

I can't ref the next games, by the way.

Cô cũng huấn luyện bốn đội và đang học làm trọng tài.

She also coached four teams and was studying to be a referee.

Cuối năm đó, ông được bổ nhiệm làm trọng tài tại Siêu cúp châu Âu 2012 giữa Chelsea và Atlético Madrid.

Later that year, he was appointed as a referee at the 2012 UEFA Super Cup between Chelsea and Atlético Madrid.

Được " Chân Vàng " làm trọng tài là quý rồi lại còn tổ chức cho chúng tôi thi đấu bóng đá nữa.

We're honored to have Golden Leg referee.

Được " Chân Vàng " làm trọng tài là quý rồi, lại còn tổ chức cho chúng tôi thi đấu bóng đá nữa.

You know, how great you Golden Leg plays as referee and leads a young soccer team to play with us.

Tại UEFA Euro 2012, Skomina đã làm trọng tài trong 3 trận đấu: 2 trận vòng bảng và 1 trận tứ kết giữa Đức và Hy Lạp.

At UEFA Euro 2012, Skomina refereed three matches: two group matches and a quarterfinal between Germany and Greece.

Tuy vậy, ông vẫn tiếp tục làm trọng tài trong những trận đấu từ thiện diễn ra trong tháng 5 năm 2006 và tháng 9 năm 2008.

He did, however, referee the Soccer Aid matches for charity in May 2006 and September 2008.

Sinh ra ở Texas, Conger làm trọng tài ở A-League của Úc và Giải bóng đá vô địch quốc gia New Zealand.

Born in Texas, Conger operates in the Australian A-League and the New Zealand Football Championship.

Ông lại được chọn làm trọng tài cho vòng chung kết Cúp thế giới năm 1974 tournament for which he became most noted (see below).

He was again selected for the 1974 tournament for which he became most noted.

Chaeyoung và Dahyun có cuộc đối đầu đấm bóc do Jeongyeon làm trọng tài và Sana là một ring girl (cô gái cầm bảng).

Chaeyoung and Dahyun have a boxing face off refereed by Jeongyeon with Sana as the ring girl.

Clattenburg được chọn làm trọng tài điều hành trận chung kết UEFA Champions League 2016 giữa Real Madrid và Atlético Madrid tại Milan vào ngày 28 tháng 5.

Clattenburg was selected as the referee of the 2016 UEFA Champions League Final between Real Madrid and Atlético Madrid in Milan on 28 May.

Đây là lần thứ hai ông được bắt chính cho một trận chung kết UEFA Europa League, khi ông làm trọng tài tại trận chung kết năm 2013.

It was the second time he was appointed for a UEFA Europa League final, as he had already been the referee in the 2013 final.

Björn Kuipers của Hà Lan đã được chọn làm trọng tài thứ tư, với một người bạn của ông là Erwin Zeinstra làm trợ lý trọng tài biên.

Björn Kuipers of the Netherlands was chosen as the fourth official, with his fellow countryman Erwin Zeinstra as the reserve assistant.

Nhưng họ bảo thì đi vào mùa hè có sao đâu mà khi ấy còn có cả tiết mục thi thổi kèn do tao làm trọng tài nữa, bệnh hoạn vãi lìn.

But they could have it in the middle of the summer at a blowjob contest that I was judging and it would still be retarded.

Ông đã được chọn làm trọng tài trong Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2007 tại Canada, cầm còi trong các trận giữa Gambia và Mexico cũng như cặp Chile và Congo.

He was selected as a referee for the 2007 FIFA U-20 World Cup in Canada, where he refereed the group stage match between Gambia and Mexico, as well as the match between Chile and Congo.

Clattenburg bắt đầu làm trọng tài tại vòng loại World Cup 2010, trọng tài thứ tư trong trận đấu vòng loại khu vực châu Âu giữa Azerbaijan và Nga tại Baku vào ngày 14 tháng 10 năm 2009.

Clattenburg was involved in a FIFA World Cup as a fourth official for a 2010 tournament UEFA qualifying group 4 match between Azerbaijan and Russia in Baku on 14 October 2009.

Ông cầm còi trận đấu kỷ niệm của Alan Shearer vào ngày 11 tháng 5 năm 2006; Clattenburg cũng là một fan của Newcastle United, chính vì vậy không làm trọng tài các trận đấu liên quan đến Newcastle.

He refereed Alan Shearer's testimonial match on 11 May 2006; he is a Newcastle United fan, and therefore does not referee competitive games involving Newcastle.

Mặc cho sự thiết tự nhiên của phương pháp, biên tập viên của Annals of Mathematics đã đồng ý xuất bản nó, cung cấp rằng nó được chấp nhận bởi 20 người đứng ra làm trọng tài.

Despite the unusual nature of the proof, the editors of the Annals of Mathematics agreed to publish it, provided it was accepted by a panel of twelve referees.

Trọng tài trong tiếng Anh là gì?

"Referee" (trọng tài) là một từ tiếng Anh nhiều người Việt phát âm sai. Bạn đọc từ này như thế nào?

Tải dịch sang tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, 'tai' - hay 'ear', là một bộ phận trên cơ thể người. Tuy nhiên, khi đặt 'ear' trong các cụm từ sẽ tạo ra nhiều nghĩa mới rất thú vị. Ví dụ: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on deaf ears.

Huấn luyện viên tên tiếng Anh là gì?

coach, trainer, instructor là các bản dịch hàng đầu của "huấn luyện viên" thành Tiếng Anh.