Thể thức văn bản của hội đồng nhân dân năm 2024

Nghị quyết (cá biệt), quyết định (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình,

Hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.

2. Thể thức văn bản quyết định

Tại Điều 8 Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về thể thức văn bản như sau:

- Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chính áp dụng đối với tất cả các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn bản nhất định.

- Thể thức văn bản hành chính bao gồm các thành phần chính

+ Quốc hiệu và Tiêu ngữ.

+ Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.

+ Số, ký hiệu của văn bản.

+ Địa danh và thời gian ban hành văn bản.

+ Tên loại và trích yếu nội dung văn bản.

+ Nội dung văn bản.

+ Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền.

+ Dấu, chữ ký số của cơ quan, tổ chức.

+ Nơi nhận.

- Ngoài các thành phần quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định 30/2020/NĐ-CP, văn bản có thể bổ sung các thành phần khác

+ Phụ lục.

+ Dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn, các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành.

+ Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.

+ Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.

- Thể thức văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Nghị định 30/2020/NĐ-CP.

3. Kỹ thuật trình bày văn bản quyết định

Tại Điều 9 Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về kỹ thuật trình bày văn bản như sau:

Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm:

Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày các thành phần thể thức, số trang văn bản. Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Nghị định 30/2020/NĐ-CP.

Viết hoa trong văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II Nghị định 30/2020/NĐ-CP.

Chữ viết tắt tên loại văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục III Nghị định 30/2020/NĐ-CP.

4. Hướng dẫn chi tiết trình bày thể thức văn bản quyết định

Căn cứ Phụ lục I Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về việc trình bày văn bản quyết định như sau:

STT

Thành phần thể thức và chi tiết trình bày

Loại chữ

Cỡ chữ1

Kiểu chữ

Ví dụ minh họa

Phông chữ Times New Roman

Cỡ chữ

1

Quốc hiệu và Tiêu ngữ

- Quốc hiệu

In hoa

12 - 13

Đứng, đậm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

12

- Tiêu ngữ

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

13

- Dòng kẻ bên dưới

--

2

Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

- Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp

In hoa

12 - 13

Đứng

BỘ NỘI VỤ

12

- Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

In hoa

12 - 13

Đứng, đậm

CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC

12

- Dòng kẻ bên dưới

--

3

Số, ký hiệu của văn bản

In thường

13

Đứng

Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BNV-VP; Số: 12/UBND-VX

13

4

Địa danh và thời gian ban hành văn bản

In thường

13 - 14

Nghiêng

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019

13

5

Tên loại và trích yếu nội dung văn bản

STT

Thành phần thể thức và chi tiết trình bày

Loại chữ

Cỡ chữ

Kiểu chữ

Ví dụ minh họa

Phông chữ Times New Roman

Cỡ chữ

a

Đối với văn bản có tên loại

- Tên loại văn bản

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

CHỈ THỊ

14

- Trích yếu nội dung

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Về công tác phòng, chống lụt bão

14

- Dòng kẻ bên dưới

----

b

Đối với công văn

Trích yếu nội dung

In thường

12 - 13

Đứng

V/v nâng bậc lương năm 2019

12

6

Nội dung văn bản

In thường

13 - 14

Đứng

Trong công tác chỉ đạo...

14

a

Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm

- Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Phần I

Chương I

14

- Tiêu đề của phần, chương

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

QUY ĐỊNH CHUNG

QUY ĐỊNH CHUNG

14

- Từ “Mục” và số thứ tự

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Mục 1

14

- Tiêu đề của mục

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

QUẢN LÝ VĂN BẢN

14

- Từ “Tiểu mục” và số thứ tự

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Tiểu mục 1

14

- Tiêu đề của tiểu mục

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI

14

- Điều

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Điều 1. Bản sao văn bản

14

- Khoản

In thường

13 - 14

Đứng

1. Các hình thức...

14

- Điểm

In thường

13 - 14

Đứng

  1. Đối với....

14

b

Gồm phần, mục, khoản, điểm

- Từ “Phần” và số thứ tự

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Phần I

14

- Tiêu đề của phần

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ...

14

- Số thứ tự và tiêu đề của mục

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

  1. NHỮNG KẾT QUẢ...

14

- Khoản:

Trường hợp có tiêu đề

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

14

Trường hợp không có tiêu đề

In thường

13 - 14

Đứng

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày...

14

- Điểm

In thường

13 - 14

Đứng

  1. Đối với....

14

7

Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền

- Quyền hạn của người ký

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. BỘ TRƯỞNG

14

- Chức vụ của người ký

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

CHỦ TỊCH

THỨ TRƯỞNG

14

- Họ tên của người ký

In thường

13 - 14

Đứng, đậm

Nguyễn Văn A

Trần Văn B

14

8

Nơi nhận

a

Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản

In thường

13 -14

Đứng

14

- Gửi một nơi

Kính gửi: Bộ Nội vụ

14

- Gửi nhiều nơi

Kính gửi:

- Bộ Nội vụ;

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Bộ Tài chính.

14

b

Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản

- Từ “Nơi nhận”

In thường

12

Nghiêng, đậm

Nơi nhận:

Nơi nhận: (đối với công văn)

12

- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản

In thường

11

Đứng

- Các bộ, cơ quan ngang bộ,...;

- ................;

- Lưu: VT, TCCB.

- Như trên;

- ................;

- Lưu: VT, NVĐP.

11

9

Phụ lục văn bản

- Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục

In thường

14

Đứng, đậm

Phụ lục I

14

- Tiêu đề của phụ lục

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

BẢNG CHỮ VIẾT TẮT

14

10

Dấu chỉ mức độ khẩn

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

HỎA TỐC

THƯỢNG KHẨN

KHẨN

13

11

Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành

In thường

11

Đứng

PL.(300)

11

12

Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax

In thường

11 - 12

Đứng

Số:..................................................................................

ĐT:................................. ,.............................................. Fax:................................

E-Mail:............................ Website:..........................

11

13

Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

In hoa

13 - 14

Đứng, đậm

XEM XONG TRẢ LẠI

LƯU HÀNH NỘI BỘ

13

14

Số trang

In thường

13 - 14

Đứng

2, 7, 13

14

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].