Giải bài tập bài 22 sinh học 10 trang 91 năm 2024

Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng và nguồn cacbon, người ta chia các hình thức dinh dưỡng thành 4 kiểu:

.PNG)

1.3. Hô hấp và lên men

a. Hô hấp

  • Hô hấp hiếu khí
    • Hô hấp hiếu khí là quá trình ôxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận electrôn cuối cùng là ôxi phân tử tạo sản phẩm là 36 (hay 38) ATP, CO2 và H2O.
      • C6H12O6 + 6CO2 → 6CO2 + 6H2O + 36 (hay 38) ATP
    • Nơi xảy ra:
      • Ở sinh vật nhân sơ: diễn ra trên màng sinh chất.
      • Ở sinh vật nhân thực: diễn ra ở màng trong ti thể.
    • Hô hấp không hoàn toàn: Xảy ra khi môi trường thiếu một số nguyên tố vi lượng làm rối loạn trao đổi chất ở giai đoạn kế tiếp với chu trình Crep thu được những sản phẩm ngoài mong đợi…
  • Hô hấp kị khí
    • Hô hấp kị khí là quá trình phân giải cacbohiđrat để thu năng lượng cho tế bào, chất nhận electrôn cuối cùng là một phân tử vô cơ không phải là ôxi.
    • Ví dụ: Vi khuẩn phản nitrat hóa, chất nhận electrôn cuối cùng trong hô hấp nitrat là NO3-.

b. Lên men

Lên men là quá trình chuyển hóa kị khí diễn ra trên tế bào chất, chất cho và chất nhận electrôn là những phân tử hữu cơ. VD: lên men rượu, lên men lactic…

- Xem lại môi trường sống của vi sinh vật, liên hệ thực tế, cho ví dụ về môi trường tự nhiên có vi sinh vật phát triển.

Hướng dẫn giải

- Trong các môi trường tự nhiên, vi sinh vật có mặt ở khắp nơi, trong các môi trường và điều kiện sinh thái rất đa dạng.

  • Trong đất: Vi nấm, tảo
  • Trong nước: Vi khuẩn suối nước nóng, vi khuẩn lưu huỳnh,…
  • Trong không khí: Vi khuẩn, virut, xạ khuẩn, nấm men, mấm mốc, …
  • Trong môi trường sinh vật: Nấm men cadina albicans gây bệnh ở người.

2. Giải bài 2 trang 91 SGK Sinh học 10

- Nêu những tiêu chí cơ bản để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?

Phương pháp giải

- Các kiểu dinh dưỡng cả vi sinh vật gồm: Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡng.

Hướng dẫn giải

- Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon của vi sinh vật để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Ở sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng:

+ Quang tự dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là CO2, thuộc nhóm này gồm vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.

+ Quang dị dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, thuộc nhóm này gồm vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.

+ Hóa tự dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là CO2, thuộc nhóm này gồm vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh.

+ Hóa dị dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, thuộc nhóm này gồm nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.

3. Giải bài 3 trang 91 SGK Sinh học 10

- Khi có ánh sáng và giàu khí CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần tính theo đơn vị g/l như sau:

  • (NH4)3PO4 - 1,5, KH2PO4 - 1,0, MgSO4 - 0,2, CaCl2 - 0,1, NaCl - 5,0
  1. Môi trường trên là loại môi trường gì?
  1. Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?
  1. Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì?

Phương pháp giải

- Xác định môi trường sống của vi sinh vật, nguồn cacbon và nguồn năng lượng của vi sinh vật.

Hướng dẫn giải

  1. Môi trường có thành phần tính theo đơn vị g/l là:
  • (NH4)3P04 - 1,5, KH2P04 - 1,0, MgS04 - 0,2, CaCl2 - 0,1, NaCl - 1,5
  • Môi trường này là môi trường tổng hợp vì đã biết thành phần hóa học và số lượng
  • Khi có ánh sáng giàu CO2 là môi trường khoáng tối thiểu chỉ thích hợp cho một số vi sinh vật quang hợp.
  1. Vi sinh vật này có kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng vô cơ.
  1. Nguồn cacbon là CO2, nguồn năng lượng của vi sinh vật này là ánh sáng, còn nguồn nitơ của nó là phốtphatamôn.
  • Giải bài tập bài 22 sinh học 10 trang 91 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập bài 22 sinh học 10 trang 91 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm