In and of itself là gì năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Is the work simply a human service that in itself is not Scripturally objectionable? —Acts 14:16, 17.

Phải chăng thực chất của công việc này chỉ nhằm phục vụ nhu cầu cần thiết của cộng đồng, và chính công việc ấy không bị Kinh Thánh lên án?—Công-vụ 14:16, 17.

12 It would be a mistake to conclude that being baptized is in itself a guarantee of salvation.

12 Nếu kết luận rằng hễ làm báp têm là đương nhiên được cứu rỗi hẳn là sai lầm.

So the centre has a little space in itself, and also it has space outside it.

Vì vậy cái trung tâm có một không gian nhỏ xíu trong chính nó, và cũng có không gian bên ngoài nó.

But intelligence has harmony in itself.

Thông minh có sự hòa hợp trong chính nó.

3 Displaying love is not in itself extraordinary on God’s part because “God is love.”

3 Việc biểu lộ tình yêu thương tự nó không phải là điều lạ thường đối với Đức Chúa Trời vì “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” (I Giăng 4:8).

But I think the process, in itself, shows how exquisite they are.

Nhưng tôi nghĩ, bản thân quá trình đã thể hiện được vẻ tinh tế của chúng.

Taking in knowledge, however, does not in itself lead to an approved standing before God.

Tuy nhiên tiếp thu sự hiểu biết tự nó không đưa đến một địa vị được Đức Chúa Trời chấp nhận.

That's exciting in itself.

Bản thân điều đó cũng là thú vị rồi.

14 Paul thus shows that gaining Bible knowledge is not an end in itself.

14 Vậy Phao-lô cho thấy rằng chỉ thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh thôi chưa đủ.

18 God’s punishment of the wicked is in itself an act of loyalty.

18 Sự trừng phạt của Đức Chúa Trời đối với người ác tự nó là một hành động trung tín.

That A is a capital A, suggesting that affluence is an end in itself.

Khi A là chữ cái A viết hoa, ám chỉ rằng mức độ giàu có là mục đích cuối cùng.

(Matthew 5:10) Suffering in itself is not meritorious.

(Ma-thi-ơ 5:10) Việc chịu khổ tự nó không có gì là đáng khen.

Standing or bowing our head is not an act of worship in itself.

Bản thân việc đứng lên hay cúi đầu không phải là hành động thờ phượng.

13 James, however, adds the vital point that faith in itself is valueless if not supported by actions.

13 Tuy nhiên, Gia-cơ thêm một điểm trọng yếu là đức tin tự nó không có giá trị gì nếu không có hành động theo sau.

And because of the movement, it has space in itself.

Và bởi vì sự chuyển động, nó có không gian trong chính nó.

(Genesis 1:26) Hence, the feeling of anger is not in itself a sin.

Thế thì không có gì đáng ngạc nhiên khi loài người, được tạo ra theo hình ảnh của Ngài, biểu lộ một tình cảm tương tự (Sáng-thế Ký 1:26).

However, this does not in itself prove that you can believe it.

Tuy nhiên chỉ lập luận như vậy chưa đủ để chứng minh rằng bạn có thể tin Kinh-thánh được.

But work in itself is not a curse.

Tuy nhiên, việc làm tự nó không phải là một sự rủa sả.

However, merely reading it does not in itself demonstrate a love of God’s Word.

Tuy nhiên, chỉ đọc sách này thôi không đủ để chứng tỏ lòng yêu mến Lời Đức Chúa Trời.

Of each particular thing, ask what is it in itself?

Trong mỗi chuyện khác thường... hãy hỏi: " Cái gì trong đó? "

Realizing that guilt —real or imagined— is a normal grief reaction can be helpful in itself.

Cảm giác có lỗi, dù lỗi có thật hay tưởng tượng, là phản ứng tự nhiên khi đau buồn.

Our striving to be worthy is an example in itself.

Việc chúng ta cố gắng để được xứng đáng là một tấm gương đối với chính điều đó.

Then there is knowledge that may not be harmful in itself but is actually frivolous and unnecessary.

In and of itself là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/it'self/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • đại từ bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó
  • một mình

Cụm từ/thành ngữ

by itself

tự nó

in itself

trong bản chất nó, tự nó


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản