5 chữ cái với t ở cuối từ ngữ năm 2022

5 chữ cái với t ở cuối từ ngữ năm 2022
PHÂN BIỆT VÀ PHÁT ÂM CHUẨN HAI PHỤ ÂM t và d

Bạn đã biết cách phát âm T và D trong tiếng Anh? Bên cạnh việc học ngữ pháp hay từ vựng, phát âm cũng là một trong những chìa khóa quan trọng giúp bạn nói Tiếng Anh thật trôi chảy và tự nhiên.

Với phát âm gần giống nhau, cặp âm /t/ và /d/ dễ khiến người học Tiếng Anh bị nhầm lẫn và phát âm không chuẩn. Vậy, làm thế nào để đọc cho thật đúng hai âm /t/ và /d/ này? Dấu hiệu nhận biết của những từ chứa hai phụ âm /t/ và /d/ là gì? Trong bài viết này, EduTrip xin chia sẻ đến bạn “tất tần tật” những điều cần lưu ý về hai nguyên âm /t/ và /d/ nhé!

Xem thêm:

  • [MỚI NHẤT – TRỌN BỘ] ENGLISH PRONUNCIATION IN USE FULL
  • 10 CÁCH PHÁT ÂM U CHUẨN NHẤT TRONG TIẾNG ANH /Ʊ/ VS /U:/ – BẢNG IPA
    • PHÁT ÂM /t/
      • 1.1. CÁCH PHÁT ÂM:
      • 1.2. CÁC TRƯỜNG HỢP LƯU Ý:
    • PHÁT ÂM /d/
      • 2.1. CÁCH PHÁT ÂM:
      • 2.2. CÁC TRƯỜNG HỢP LƯU Ý:

1.1. CÁCH PHÁT ÂM:

Cùng làm theo 3 bước đơn giản dưới đây để phát âm /t/ trong Tiếng Anh thật chuẩn, các bạn nhé!

Bước 1: Khép chặt hai hàm răng lại.

Bước 2: Nhẹ nhàng nâng đầu lưỡi sao cho chạm được vào chân răng cửa hàm trên.

Bước 3: Hạ đầu lưỡi xuống, đồng thời bật thật mạnh hơi ra và phát âm /t/.

Cách phát âm T

Lưu ý: Người Việt hay mắc phải lỗi phát âm /t/ thành /th/. Lý do là bởi đầu lưỡi của bạn chỉ chạm đến phần mặt sau của răng cửa hàm trên chứ không phải là chân răng. Hay ghi nhớ rằng, muốn phát âm /t/ thật chuẩn, bạn cần nhấn đầu lưỡi vào chân răng và bật hơi mạnh ra nhé!

1.2. CÁC TRƯỜNG HỢP LƯU Ý:

  1. Dấu hiệu 1: Khi /t/ đứng đầu từ (hoặc khi không đứng đầu từ nhưng lại được nhấn trọng âm vào nó) thì vẫn phải phát âm /t/ là /t/.

Ví dụ:

Tell (v) – /tel/: kể (chuyện)

– Content (n) – /kənˈtent/: nội dung

Table (n) – /ˈteɪ.bəl/: cái bàn

2. Dấu hiệu 2: Khi t đứng giữa, không bị nhấn trọng âm /t/ phát âm thành /d/.

Ví dụ:

– Water (n) – /’wɔ:də/,: nước

– Daughter (n) – /ˈdɔdər/: con gái

– Meeting (n) – /’mi:diɳ/: buổi gặp mặt, hội thảo

3. Dấu hiệu 3: Thông thường, âm /t/ không bật hơi khi đứng cuối từ.

Ví dụ:

– Put (v) – /pʊt/: đặt, để

– What (pronoun) – /wɑːt/: cái gì

– Lot (n) – /lɑːt/: nhiều

4. Dấu hiệu 4: Khi /t/ đứng trước /u/ và nằm trong âm tiết không nhấn trọng âm thì khi này /t/ sẽ biết đổi thành âm /tʃ/.

Ví dụ:

– Actual (adj) – /ˈæk.tʃu.əl/: thật sự, thực chất

– Nature (n) – /ˈneɪ.tʃɚ/: thiên nhiên

5. Dấu hiệu 5: Khi /t/ đứng trước ia, ie, io, khi này âm /t/ sẽ biến đổ thành âm /ʃ/.

Ví dụ: 

Potential = /poʊˈten.ʃəl/

Protection = /prəˈtek.ʃən/

5 chữ cái với t ở cuối từ ngữ năm 2022

  1. PHÁT ÂM /d/

2.1. CÁCH PHÁT ÂM:

Các bạn hãy cùng làm theo hướng dẫn bên dưới để đọc thật chuẩn âm /d/ nhé!

Bước 1: Hai răng khép lại.

Bước 2: Đầu lưỡi chạm vào chân răng cửa của hàm trên.

Bước 3: Hạ đầu lưỡi xuống đồng thời nhẹ nhàng phát âm /d/.

Cách phát âm D

2.2. CÁC TRƯỜNG HỢP LƯU Ý:

1. Dấu hiệu 1: d thường được phát âm đọc là /d/ khi nó đứng đầu một âm tiết.

Ví dụ:

Decorate (v) – /ˈdekəreɪt/: trang trí

Dedicate (v) – /ˈdedɪkeɪt/: dâng hiến

2. Dấu hiệu 2: Sau d là u thì sẽ được phát âm là /dʒ/.

Ví dụ:

– Graduate (v) – /ˈgrædʒueɪt/: tốt nghiệp

– Module (n) – /ˈmɑːdʒuːl/: tiêu chuẩn, kiểu mẫu

– Procedure (n) – /prəˈsiːdʒər/: thủ tục, tiến trình

3. Dấu hiệu 3: d thường là âm câm (không phát âm) trong các từ.

Ví dụ:

– Handkerchief  (n) – /ˈhæŋkərtʃiːf/: khăn tay

– Sandwich (n) – /ˈsænwɪdʒ/: bánh mì sandwich

– Wednesday (n) /ˈwenzdeɪ/: thứ Tư

4. Dấu hiệu 4: Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ d được đọc là /id/ khi trước đuôi ed là âm /t/, /d/.

Ví dụ:

– added (v) – /ˈædɪd/: thêm vào

– interested (adj) – /ˈɪntrɪstɪd/: có hứng thú

– wanted (v) – /ˈwɑːntɪd/: mong muốn

5. Dấu hiệu 5: Khi động từ quá khứ kết thúc bằng đuôi ed, chữ d được đọc là /t/ khi trước đuôi ed là một âm vô thanh: /p/, /k/, /θ/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.

Ví dụ:

– brushed (v) – /brʌʃt/: đánh răng, chải

– laughed (v) – /læft/: cười

– reached (v) – /riːtʃt/: chạm đến

6. Dấu hiệu 6: Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ d được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh.

Ví dụ:

– breathed (v) – /briːðd/: thở

– changed (v) – /tʃeɪndʒd/: thay đổi

– played (v) – /pleɪd/: chơi



Nếu bạn mong muốn cải thiện khả năng Tiếng Anh giao tiếp, phát âm là nhân tố bạn nên đặc biệt chú trọng. Thông qua bài viết này, EduTrip hy vọng bạn đã nắm rõ được từ A đến Z cách phát âm & dấu hiệu nhận biết của hai nguyên âm /d/ và /t/. Chúc bạn sớm chinh phục được Tiếng Anh!

  1. Người tìm từ
  2. Danh sách từ cho trò chơi Word
  3. Từ theo chiều dài
  4. 5 chữ cái kết thúc trong T

Năm chữ cái kết thúc trong T có thể giúp bạn giải quyết những lời khó khăn đang gây rắc rối cho bạn. Danh sách rộng rãi của 5 từ kết thúc trong T có thể giúp bạn đạt được điểm và tiền thưởng trong Scrabble® Go và Words với Friends®. Đừng quên nhìn vào 5 từ chữ bắt đầu bằng T và tất cả 5 từ chữ với T. can help you solve the difficult Wordle that's been giving you trouble. This extensive list of 5 letter words ending in T can help you rack up points and snag bonuses in Scrabble® GO and Words With Friends® too. Don't forget to look at 5 letter words that start with T and all the 5 letter words with T.

Từ với Friends®

Điểm

Sắp xếp theo

  • Điểm
  • Từ A đến Z
  • Z đến a

Danh sách từ 5 chữ cái phổ biến

Scrabble® và Words với Friends® là tài sản của chủ sở hữu nhãn hiệu tương ứng của họ. Các chủ sở hữu nhãn hiệu này không liên kết với và không chứng thực và/hoặc nhà tài trợ, Lovetoknow®, các sản phẩm của nó hoặc các trang web của nó, bao gồm cả yourdictionary.com. Việc sử dụng nhãn hiệu này trên yourdiced.com chỉ dành cho mục đích thông tin.

5 chữ cái với t ở cuối từ ngữ năm 2022

Hình ảnh qua New York Times Online

Wordle giống như một hộp sôcôla-bạn nghĩ rằng bạn có thể xử lý nó khi mở, nhưng trong một đám mây do adrenaline dẫn đầu, bạn cố gắng vượt qua nó nhanh đến mức nó khiến bạn bị bệnh.

Kể từ khi trò chơi bùng nổ trên các mốc thời gian truyền thông xã hội vào cuối năm 2021, Wordle đã trở thành một hiện tượng văn hóa không giống ai. Khái niệm cảm thấy gần như quá đơn giản: đoán một từ năm chữ cái trong vòng sáu lần thử, với câu trả lời chính xác cập nhật hàng ngày. Hãy để đây là một lời nhắc nhở nhẹ nhàng rằng ý tưởng nhỏ nhất có thể bỏ túi bạn vài triệu đô la!

Wordle đã trở nên ăn sâu vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta đến nỗi người ta có thể ví nó với truyền thống hàng thập kỷ khi đập vỡ một câu đố ô chữ trong tờ báo buổi sáng trước khi đi làm. Ngoại trừ, trên bề mặt, Wordle cảm thấy như một nỗ lực đơn giản hơn nhiều.

Trong thực tế, nó thường là một liên doanh gây chú ý và tức giận mà bạn sẽ hét lên với Rebus Rebus là một từ! Chắc chắn không phải là người. Than ôi, đó là một từ, nhưng bạn cần phải băn khoăn về các cốm năm một chữ cái khác nữa. Chúng tôi đã có bạn.

Nhưng trước khi chúng tôi đến với gợi ý ngày hôm nay, có một vài mẹo và thủ thuật chung mà bạn nên biết rằng bạn có thể tham gia trận chiến với bất kỳ phiên bản nào của trò chơi. Đầu tiên, don lồng sợ chữ hai lần. OOS, AAS và EES của bạn sẽ đưa bạn đi xa. Ngoài ra, hãy ghi nhớ những từ có thể bắt đầu và kết thúc trong cùng một nguyên âm. Chúng phổ biến hơn bạn nghĩ!

Thứ hai, luôn luôn tránh các danh từ và số nhiều thích hợp. Họ không phải là bạn của bạn trong cái lạnh, không ngớt. Bạn có thể cảm ơn chúng tôi sau.

Với ý nghĩ đó, bạn không còn cần phải đi vào một cách mù quáng. Nhưng nếu bạn vẫn thích bước nhảy thêm đó, hãy tiếp tục và đắm mình trong những gợi ý bổ sung mà bạn sẽ thấy màu xanh lá cây ngay lập tức.

Với 710 câu trả lời có khả năng chính xác, ở đây, chỉ là một sự hiểu biết về chúng.

  • SAU
  • HUỶ BỎ
  • VỀ
  • PHỎNG THEO
  • Afrit
  • ĐẠI LÝ
  • Avast
  • CHỜ ĐỢI
  • BIDET
  • Mờ
  • Brent
  • TỤNG KINH
  • LỪA ĐẢO
  • Khe hở
  • Clint
  • Coopt
  • Thèm muốn
  • Thủ công
  • Rón rén
  • Daunt
  • RA MẮT
  • BÁNH VÒNG
  • TÁM
  • Đuổi
  • KHÁCH MỜI
  • Gloat
  • Ám ảnh
  • TRÁI TIM
  • Không đúng
  • ĐẦU VÀO
  • Gắn kết
  • Revet
  • SMELT
  • Tràn ra
  • Thời gian
  • Tháo được
  • KHÓ CHỊU
  • LÚA MÌ
  • Huýt sáo
  • THUYỀN BUỒM
  • Zizit

Nhận xét

  • Dictionary.com
  • Thesaurus.com
  • Ý nghĩa
  • Trò chơi

    Trò chơi

    • Trò chơi ô chữ
    • Bộ giải ô chữ
    • Người tìm kiếm từ Scrabble
    • Lời nói với bạn bè gian lận
    • Đố chữ
    • Câu đố
    • Xem thêm các trò chơi và người giải quyết

  • Học

    Học

    • Danh sách các từ
    • Từ mới
    • Từ xu hướng
    • Tất cả về tiếng Anh
    • Khoa học và Công nghệ
    • Văn học và nghệ thuật

  • Viết

    Viết

    • Huấn luyện viên ngữ pháp
    • Viết lời nhắc
    • Ngữ pháp 101
    • Viết lời khuyên
    • Cách để nói nó tốt hơn

  • Từ trong ngày

Đăng ký

Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ kết thúc bằng t cho wordle, scrabble, words with friends và các trò chơi từ khác.

Trò chơi chữ

Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.

Trò chơi ô chữ

Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.

Bộ giải ô chữ

Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.

ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.

5 là gì

Các từ 5 chữ cái thường được sử dụng kết thúc bằng 'T' là kiểm toán, xây dựng, ghi nợ, đầu tay, vỏ, thừa nhận, kiểm toán, áp dụng, thích nghi, v.v.audit, built, debit, debut, crust, admit, audit, adopt, adapt, etc.

5 từ trong wordle là gì?

Đối với những người ít quan tâm đến tối ưu hóa thuần túy, đây là cách người chơi wordle tại Polygon bắt đầu câu đố mỗi ngày ...
Khung, gặm cỏ, gió, sơn, bầu, đu, vapes.....
Âm thanh, rắm.....
Adieu, Ouija.....
Sẵn sàng, lê, trưởng, chạm.....
NẢY SINH.....
Nướng, nước mắt, thịt, ouija, pizza.....
Các nhà thơ, sớm, hơi nước, sôi, vòi, đếm, vết thương, bít tết.....

5 tốt là gì

Từ năm chữ cái chứa bốn nguyên âm bao gồm:..
ADIEU..
AUDIO..
AULOI..
AUREI..
LOUIE..
MIAOU..
OUIJA..
OURIE..

Những từ nào có T ở cuối?

4 chữ cái kết thúc bằng T..