1234 câu trắc nghiệm toán 10 đáp án năm 2024

Với 31 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 1: Mệnh đề và tập hợp có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

  • Lý thuyết tổng hợp Toán 10 Chương 1 (hay, chi tiết)

31 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 1 có đáp án - Kết nối tri thức

Quảng cáo

Câu 1.Câu nào sau đây không là mệnh đề?

  1. x > 2
  1. 3 < 1
  1. 4 – 5 = 1
  1. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

Hiển thị đáp án

Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

  1. Buồn ngủ quá!;
  1. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
  1. 8 là số chính phương;
  1. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Hiển thị đáp án

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

  1. Đi ngủ đi!
  1. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
  1. Bạn học trường nào?
  1. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

  1. Hãy đi nhanh lên!
  1. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  1. 4 + 5 + 7 = 15.
  1. Năm 2018 là năm nhuận.

A.4;

B.3;

C.1;

  1. 2.

Hiển thị đáp án

Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  1. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
  1. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
  1. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;
  1. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Hiển thị đáp án

Câu 6.Số tập con của tập A = {1; 2; 3}là

A.8;

B.6;

C.5;

D.7.

Hiển thị đáp án

Câu 7.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X= {x∈ℝ, x2+x+1=0}

  1. X = ∅
  1. X = {0}
  1. X = 0
  1. X = {∅}

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 8.Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}

  1. 15;

B.16;

C.18;

D.22.

Hiển thị đáp án

Câu 9.Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó A∩B

  1. {2; 5}
  1. {2}
  1. {0; 2; 3; 5; 7}

Hiển thị đáp án

Câu 10.Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập A\B∪B\A

  1. {5; 6};
  1. {1; 2};
  1. {2; 3; 4};
  1. {0; 1; 5; 6}.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 11.Số phần tử của tập hợp A={k2+1|k∈ℤ, k≤2} là

A.1;

B.2;

  1. 3;

D.5.

Hiển thị đáp án

Câu 12.Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

  1. 31;

B.54;

C.39;

D.47.

Hiển thị đáp án

Câu 13.Cho A = {a; b; c}; B = {b; c; d}; C = {a; b; c; d; e}. Khẳng định nào sau đây sai

  1. A∪B∩C=A∩B∪C

B.A∪B∩C=A∪B∩A∪C

C.A∪(B∩C) =​​ (A∪B)∩C

D.(A∪B)∩C = (A∪B)∩(A∪C)

Hiển thị đáp án

Câu 14. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. ∀x∈ℝ, x2−x+1>0 ;
  1. ∃n∈ℕ, n<0;
  1. ∃n∈ℚ,n2=2;
  1. ∀x∈ℤ,1x>0 .

Hiển thị đáp án

Câu 15. Mệnh đề ∀x∈ℝ,x2−2+a>0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

  1. a ≥ 2;
  1. a < 2;
  1. a = 2;
  1. a > 2.

Hiển thị đáp án

Câu 16.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

  1. Nếu avà b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
  1. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
  1. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
  1. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.

Hiển thị đáp án

Câu 17.Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.

  1. A\B∪A∩C=a;m;n ;
  1. A\B∪A∩C=a;c;m;n;
  1. A\B∪A∩C=a;b;m;n ;
  1. A\B∪A∩C=a;n.

Hiển thị đáp án

Câu 17.Cho hai tập A={x∈ℝ, x+3<4+2x và B={x∈ℝ, 5x−3<4x−1} . Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?

  1. 0;
  1. 1;
  1. 0 và 1;
  1. Không có.

Hiển thị đáp án

Câu 19.Cho A={x∈ℕ, (2x−x2)(2x2−3x−2)=0} và B={n∈ℕ, 3

  1. {2; 4};
  1. {2};
  1. {4; 5};
  1. {3}.

Hiển thị đáp án

Câu 20.Cho hai tập A = [–1 ; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì .

Hiển thị đáp án

Câu 21.Cho hai tập A = [0; 5]; B = (2a; 3a + 1), a > –1. Với giá trị nào của a thì .

Hiển thị đáp án

Câu 22.Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?

  1. 5;
  1. 10;
  1. 30;
  1. 25.

Hiển thị đáp án

Câu 23.Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

  1. 25;
  1. 10;
  1. 45;
  1. 35.

Hiển thị đáp án

Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  1. – π2 < – 2 ⇔ π2 < 4;
  1. π < 4 ⇔ π2 < 16;
  1. 23<5 ⇒ 223<2.5
  1. 23<5 ⇒ −223>−2.5

Hiển thị đáp án

Câu 25.Cho mệnh đề A: “∀x∈ℝ,x2−x+7<0”. Mệnh đề phủ định của A là:

  1. A¯:"∀x∈ℝ,x2−x+7>0";
  1. A¯:"∀x∈ℝ,x2−x+7>0";
  1. A¯:"∃x∈ℝ, x2−x+7<0" ;
  1. A¯:"∃ x∈ℝ,x2−x+7≥0".

Hiển thị đáp án

Câu 26. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:

  1. ∃x∈ℝ, x2+x+5≤0 ;
  1. ∀x∈ℝ,x2+x+5≤0 ;
  1. ∃ x∈ℝ,x2+x+5<0 ;
  1. ∀x∈ℝ, x2+x+5<0

Hiển thị đáp án

Câu 27. Phủ định của mệnh đề "∃x∈ℝ,5x−3x2=1" là

  1. "∃x∈ℝ,5x−3x2≠1";
  1. "∀x∈ℝ,5x−3x2=1";
  1. "∀x∈ℝ,5x−3x2≠1";
  1. "∃x∈ℝ,5x−3x2≥1".

Hiển thị đáp án

Câu 28.Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): “2x2– 1 < 0” là mệnh đề đúng

A.0;

B.5;

C.1;

  1. 45.

Hiển thị đáp án

Câu 29.Mệnh đề nào sau đây sai?

  1. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD có ba góc vuông;
  1. Tam giác ABC là tam giác đều ;
  1. Tam giác ABC cân tại A AB = AC;
  1. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD.

Hiển thị đáp án

Câu 30. Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2"với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng

  1. x = 0;
  1. x = 3;
  1. x = 4;
  1. x = 5.

Hiển thị đáp án

Câu 31. Cho hai số a=10+1 , b=10−1 . Hãy chọn khẳng định đúng

  1. a2+b2∈ℕ;
  1. a+b∈ℚ;
  1. a2 + b2 = 20;
  1. a.b = 99.

Hiển thị đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 2
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác
  • Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 3
  • 1234 câu trắc nghiệm toán 10 đáp án năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

1234 câu trắc nghiệm toán 10 đáp án năm 2024

1234 câu trắc nghiệm toán 10 đáp án năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.