Từ quảng trị đến đà nẵng bao nhiêu km năm 2024
(Liên bang) Cô-mo (Quần đảo) O-lân Ả Rập Xê-út A-déc-bai-dan A-ru-ba Ác-hen-ti-na Ác-mê-ni-a Ai Cập Ai-len Ai-xơ-len Ấn Độ An-ba-ni An-gi-gua và Ba-bu-đa An-giê-ri An-gui-la Andorra Ăng-gô-la Áo Áp-ga-ni-xtan Ba Lan Ba-ha-ma Ba-ranh Bắc Triều Tiên Bác-ba-đốt Băng-la-đét Bê-la-rút Bê-li-xê Bê-nanh Béc-mu-đa Bỉ Bồ Đào Nha Bô-li-vi-a Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na Bốt-xoa-na Bra-xin Bru-nây Bu-run-đi Bu-tan Bun-ga-ri Buốc-ki-na Pha-xô Ca-dắc-xtan Ca-mơ-run Ca-na-đa Ca-ta Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất Cam-pu-chia Cáp-ve Caribe Hà Lan Chi-lê Cô-lôm-bi-a Cộng hoà dân chủ Congo Cộng hoà Dominica Cộng hòa Gi-bu-ti Cộng hoà Trung Phi Công-gô/Cộng hòa Công-gô Cốt-xta-ri-ca Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà Crô-a-ti-a Cu-ba Cu-ra-xao Cư-rơ-gư-dơ-xtan Dăm-bi-a Dim-ba-bu-ê Ê-cu-a-đo Ê-ri-tơ-rê-a Ê-ti-ô-pi-a E-xtô-ni-a En Xan-va-đo Ga-bông Găm-bi-a Gha-na Ghi-nê Bít-xao Ghi-xê Xích đạo Gia-mai-ca Gibraltar Giê-oóc-gi-a Gioóc-đa-ni Goa-tê-ma-la Goa-đê-lốp Grê-na-đa Grin-len Guam Guinea Guy-a-na Guy-an thuộc Pháp Hà Lan Ha-i-ti Hàn Quốc Hoa Kỳ Hon-đu-rát Hồng Kông Hung-ga-ri Hy Lạp I-rắc I-ran In-đô-nê-xi-a Isle of Man Israel Jersey Kê-ni-a Kiribati Kuwait Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na Lào Lát-vi-a Lê-xô-thô Li Băng Li-bê-ri-a Li-bi Liên bang Mi-crô-nê-di-a Lít-ten-xơ-tên Lít-va Lúc-xăm-bua Ma Cao Ma-la-uy Ma-lai-xi-a Ma-li Ma-rốc Ma-xê-đô-ni-a Ma-đa-gát-xca Man-Man-tata Man-đi-vơ Martinique Mayotte Mê-hi-cô Mi-an-ma (Miến Điện) Mô-dăm-bích Mô-na-cô Mô-ri-ta-ni Mô-ri-xơ Môn-sê-rát Môn-tê-nê-grô Môn-đô-va Mông Cổ Na Uy Na-u-ru Nam Phi Nam Xu-đăng Nam-mi-bi-a Nê-pan Nga Nhật Bản Ni-ca-ra-goa Ni-giê Ni-giê-ri-a Ni-u-ê Niu Di-lân Ô-man Pa-ki-xtan Pa-lau Pa-le-xtin Pa-na-ma Pa-pu-a Niu Ghi-nê Pa-ra-goay Pê-ru Phần Lan Pháp Phi-gi Phi-líp-pin Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp Puerto Rico Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na Quần đảo Cay-man Quần đảo Cocos Quần đảo Cúc Quần đảo Fa-rô Quần đảo Foóc-lân Quần đảo Mác-san Quần đảo Nam Gioóc-gia-a và Nam Xan-uých Quần đảo Pít-cơn Quần đảo Turks & Caicos Quần đảo Virgin Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh Quần đảo Xô-lô-môn Rê-u-niên Ru-an-đa Ru-ma-ni Sa-moa Saint Martin Samoa thuộc Mỹ San Ma-ri-nô Sao Tô-mê và Prin-xi-pê Sát Sê-nê-gan Séc Séc-bi Si-ê-ra Lê-ôn Ta-gi-ki-xtan Tân Ca-lê-đô-ni-a Tan-da-ni-a Tây Ban Nha Tây Sa-ha-ra Thái Lan Thành Va-ti-can Thổ Nhĩ Kỳ Thuỵ Sĩ Thuỵ Điển Tô-gô Tô-kê-lâu Tôn-ga Tri-ni-đát và Tô-ba-gô Trung Quốc Tu-va-lu Tuốc-mê-ni-xtan Tuy-ni-di U-crai-na U-dơ-bê-ki-xtan U-gan-đa U-ru-goay Úc Va-nu-a-tu Vê-nê-du-e-la Việt Nam Vùng đất phía Nam và Châu Nam Cực thuộc Pháp Vương Quốc Anh Vương Quốc Anh Xanh Ba-thê-lê-my Xanh Hê-lê-na Xanh Kít và Nê-vi Xanh Lu-xi-a Xanh Pi-e và Mi-kê-lân Xanh Vin-xen và Grê-na-din Xây-sen Xin Ma-ten Xinh-ga-po Xlô-va-ki-a Xlô-ven-ni-a Xô-ma-li Xờ-van-bát Xoa-di-len Xri Lan-ca Xu-ri-nam Xu-đăng Xy-ri Ý Y-ê-men Đài Loan Đan Mạch Đảo Bu-vét Đảo Giáng Sinh Đảo Hớt và Quần đảo Mác-đô-nan Đảo Síp Địa hạt Goen-xây Đô-mi-ni-ca-na Đông Ti-mo Đức Thời gian chính xác Thành phố Đông Hà Việt Nam 02:25 29 tháng ba Đà Nẵng Việt Nam 02:25 29 tháng ba Sự khác biệt thời gian giữa Thành phố Đông Hà và Đà Nẵng là 0 giờHiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải. Hiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải.Khoảng cách Thành phố Đông Hà — Đà Nẵng bằng km, dặmKhoảng cách giữa Thành phố Đông Hà, Quảng Trị, Việt Nam và Đà Nẵng, Đà Nẵng, Việt Nam, tính theo hướng tuyến đường trên bản đồ.km dặm Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ, tính toán bằng cách sử dụng tọa độ hiện có.145 km 87 dặm Khi đi du lịch bằng xe hơi với tốc độ trung bình 70 km/ h, bạn sẽ có thể để có được đến đích của bạn trong khoảng một thời gian nhất định. 2 giờ 0.1 ngày Chúng tôi không tìm thấy sân bay tại những nơi đó, nhưng chúng tôi đã tính toán thời gian mà các máy bay chở khách sẽ bay khoảng cách này (với trung bình 850 km / h tốc độ không khí). 0.2 h. 10 từ phút Thành phố Đông Hà0% 17.7K Dân số — 17.7K, 55 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức VND, Đồng việt Thành phố Đông Hà bản đồ Đà Nẵng0% 752.5K Dân số — 752.5K, 8 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức, VND Đồng việt Đà Nẵng bản đồ Khoảng cách đến thành phố khác Thành phố Đông Hà Thị xã Gia Nghĩa 538 km Thành phố Đông Hà Thành phố Phủ Lý 433 km Thành phố Đông Hà Thành phố Cà Mau 876 km Thành phố Đông Hà Thành phố Vũng Tàu 712 km Thành phố Đông Hà Thị xã Tân Châu 699 km Thành phố Đông Hà Đà Nẵng 145 km Thành phố Đông Hà Thành phố Vũng Tàu 712 km Thành phố Đông Hà Hồ Chí Minh 668 km Thành phố Đông Hà Cần Thơ 766 km Thành phố Đông Hà Thành phố Buôn Ma Thuột 472 km Thành phố Đông Hà Bắc Kinh 2722 km Thành phố Đông Hà Viêng Chăn 490 km Thành phố Đông Hà Singapore 1763 km Thành phố Đông Hà Phnôm Pênh 632 km |