Trụ nước chữa cháy ngoài nhà tiếng anh là gì năm 2024

Trụ cứu hỏa 2 và 3 họng loại mới của shinyi được sản xuất bằng gang cầu FCD450 được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 5379-1993 và TCVN 6379-1998 phù hợp hoàn toàn với tiêu chuẩn Việt Nam. Trụ có 2 loại ngàm là D76 cho vòi bình thường và D77 dành riêng cho lực lượng PCCC. Ưu điểm của kiểu mới là nắp trụ được liên kết trực tiếp với thân nên sẽ không lo mất trộm nắp trụ. Ngoài ra chân trụ có thể thay đổi kích thước nó sẽ phù hợp cho mọi cos cao độ khác nhau.

Trụ nước chữa cháy ngoài nhà tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh loại Trụ cứu hỏa 3 họng shinyi.

Trụ được lắp đặt ngoài nhà, ngoài đường phố, khu công nghiệp,…với trục làm bằng inox nên rất bền. Trụ sử dụng rất bền ngoài ra trụ rất kín và vận hành đóng mở trụ rất nhé. Trụ có 2 loại là Trụ cứu hỏa có đế và không đế.

Trụ nước chữa cháy ngoài nhà tiếng anh là gì năm 2024

Trụ cứu hỏa 2 họng là giải pháp tiết kiệm kinh tế hơn so với Trụ loại 3 họng. Trụ với ưu điểm bằng gang cầu nên chống va đập tốt và chống được tia cực tím. Sơn phủ mặt trong và mặt ngoài bằng sơn Eboxy nên không bị phai màu cũng như han rỉ theo thời gian.

Vậy trụ cứu hỏa tên tiếng anh là gì: Fire Hydrants là trụ cấp nước PCCC để giúp cho nhân viên cứu hỏa lấy nước phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy.

Thông số kỹ thuật ( Catalogue trụ cứu hỏa shinyi).

Trụ nước chữa cháy ngoài nhà tiếng anh là gì năm 2024

Trụ hiện nay có rất nhiều đơn vị sử dụng như: Bộ quốc phòng, Mai Động, HC hoặc nhập khẩu Trung Quốc, SRI Malaysia, Eversafe Malaysia, nhưng trụ của nhà máy SHIN YI vẫn được sử dụng phổ biến hơn cả bởi chất lượng cao, mẫu mã đẹp và giá cả cạnh tranh.

Phân loại theo cấu tạo.

  • Trụ cứu hỏa 3 họng.
  • Trụ cứu hỏa 2 họng.

Với mỗi sản phẩm đều kèm theo chứng chỉ xuất xưởng cũng như kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy. Chúng tôi báo giá trụ cứu hỏa tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Chúng tôi được sự ủy quyền bán hàng chính hãng của nhà máy Van SHIN YI cũng như là đại lý van shinyi tại Việt Nam uy tín nhất trên thị trường với giá cả cam kết tốt nhất tại Việt Nam.

Bạn đang học và làm việc trong chuyên ngành phòng cháy chữa cháy, luôn muốn tìm tòi học hỏi về tiếng Anh thuộc chủ đề này để phát triển hơn nữa. Thế nhưng bạn lại đau đầu không biết bắt đầu từ đâu cũng như hàng tá thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành phòng cháy chữa cháy? Đừng lo, hôm nay hãy cùng Thidaco khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh phòng cháy chữa cháy qua bài viết này nhé!

139 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phòng cháy chữa cháy thông dụng nhất

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề luôn là một trong những cách học hiệu quả, giúp tối ưu thời gian một cách tốt nhất. Dưới đây là bộ 139 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phòng cháy chữa cháy cơ bản và thường xuất hiện trong các văn bản đồng thời trong văn phong giao tiếp hàng ngày.

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 Acceptance fire protection Nghiệm thu phòng cháy chữa cháy tiếng Anh 2 Active carbon Than hoạt tính 3 Adder administrator Người điều khiển thang 4 Addressable Fire Alarm Hệ thống báo cháy địa chỉ 5 Aerial stepping stool Thang định hướng 6 Air channel Lỗ dẫn không khí vào 7 Alarm – Initiating gadget Thiết bị báo động boycott đầu 8 Ambulance attendant(ambulance man) Nhân viên cứu thương 9 Ambulance vehicle Xe cứu thương 10 Approval fire protection Thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy tiếng Anh 11 Armband Băng tay 12 Automatic expanding stepping stool Thang dài có thể kéo dài tự động 13 Automatic Fire Alarm Hệ thống báo cháy tự động 14 Ball fire protection Quả cầu chữa cháy tiếng Anh 15 BC powder Bột BC 16 Bell Chuông 17 Beltline Dây cứu nạn 18 Branch Ống tia nước chữa cháy 19 Branchmen Nhóm cứu hỏa 20 Brassard Băng tay 21 Breakdown lorry (crane truck, destroying crane) Xe tải lắp cần trục 22 Breathing mechanical assembly Máy thở 23 Cable drum Tang trống cuộn cáp 24 Ceiling snare Sào móc 25 Ceiling snare (preventer) Sào móc, câu liêm 26 Centrifugal siphon Bơm ly tâm 27 CO2 System Hệ thống CO2 28 Combustible materials Vật liệu cháy 29 Control and demonstrating gear Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn 30 Control Panel RPP-ABW 20 Bảng điều khiển 31 Conventional Fire Alarm Hệ thống báo cháy thông thường 32 Charging fire extinguisher Nạp bình chữa cháy tiếng Anh 33 Delivery hose Ống mềm cấp nước 34 Dividing breaking Chỗ nối hình chữ T 35 Drencher System Hệ thống Drencher 36 Drencher System Hệ thống chữa cháy dạng màn xối nước (dùng làm màn nước/tường nước ngăn cháy lan) 37 Dust channel Bộ lọc bụi 38 Emergency staircase Cầu thang bộ thoát hiểm tiếng Anh 39 Escape plan Sơ đồ thoát hiểm tiếng Anh 40 Exit lights Đèn thoát hiểm tiếng Anh 41 Explosive gas Khí nổ 42 Explosive materials Vật liệu nổ 43 Extension stepping stool Thang duỗi dài 44 Extinguishing gas other than Halon or CO2 Khí dập cháy ngoài khí Honlon và khí CO2 45 Extinguishing powder other than BC or ABC Bột dập cháy ngoài bột BC và ABC 46 Face cover Mặt nạ 47 Face cover channel Bộ lọc của mặt nạ 48 Fire – cautioning gadget Thiết bị báo cháy 49 Fire Alarm System Hệ thống báo cháy 50 Fire alarm whistle Còi báo cháy tiếng Anh 51 Fire drills Diễn tập phòng cháy chữa cháy tiếng Anh 52 Fire hose Vòi rồng chữa cháy tiếng Anh 53 Fire motor Xe cứu hỏa, xe chữa cháy 54 Fire Pump Máy bơm chữa cháy 55 Fire station Trạm cứu hỏa 56 Fireboat Tàu cứu hỏa 57 Firefighter Nhân viên cứu hỏa 58 Fire-vessel Tàu cứu hỏa 59 Fixed flame smothering framework Hệ thống dập cháy cố định 60 Flaked lengths of hose Ống mềm đã được cuộn lại 61 Flame Ngọn lửa 62 Flour fire extinguisher Bình chữa cháy dạng bột tiếng Anh 63 Foam making branch Ống phun bọt không khí và nước 64 Foam or froth arrangement Bọt feed hỗn hợp bọt 65 Foam or froth arrangement Bọt roughage hỗn hợp bọt 66 Foam System Hệ thống Foam 67 Foam System Hệ thống bọt 68 Foam weapon Ống phun bọt 69 Hand light Đèn xách tay 70 Heat Nhiệt 71 Helmet (fire fighter’s cap, fire cap) Mũ của nhân viên cứu hỏa 72 Holding squad Đội căng tấm vải để cứu người 73 Hook belt Thắt lưng gài móc 74 Hook stepping stool Thang có móc treo 75 Hose coupling Khớp nối ống 76 Hose layer Xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ 77 Hose reel (hose truck, hose wagon, hose truck, hose cariage) Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước 78 Hydrant Họng cứu hỏa 79 Hydrant key Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy 80 Illuminated flag Tín hiệu ánh sáng 81 Inlet Họng vào 82 Jack Cột chống 83 Jumping sheet Tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy 84 Ladder administrator Người điều khiển thang 85 Ladder component Cơ cấu của thang 86 Large versatile douser Bình dập lửa lớn di động 87 Lifting crane Cần trục nâng 88 Linear finder Máy dò định tuyến 89 Load snare (draw snare, drag snare) Móc của cần trục 90 Loud-speaker Loa 91 Manual incitation Khởi động bằng tay 92 Miscellaneous putting out fires gear Thiết bị dập cháy hỗn hợp 93 Monitor (water gun ) Ống phun tia nước công suất lớn 94 Motor siphon Bơm có động cơ 95 Motor turnable stepping stool Thang có bàn xoay 96 Natural venting Thông gió tự nhiên 97 Officer in control Đội trưởng trạm cứu hỏa 98 Outlet Họng ra 99 Oxidizing agente Tác nhân ôxy hoá 100 Oxygen mechanical assembly Bình thở ô xy 101 Pit hydrant Van lấy nước chữa cháy 102 Pit hydrant Van lấy nước chữa cháy 103 Point type, manual or programmed dạng điểm, điều khiển bằng tay roughage tự động 104 Police fire protection Sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy tên tiếng Anh 105 Pompier stepping stool Thang có móc treo 106 Portable flame douser Bình dập cháy xách tay 107 Portable flame douser Bình dập lửa, bình chữa cháy 108 Portable flame quencher Bình dập cháy xách tay 109 Portable siphon Bơm xách tay 110 Pressurization (smoke control) Máy điều áp (kiểm soát khói) 111 Protective apparel of (asbetos suit) or of metallic texture Quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại 112 Regulation of fire and fighting Nội quy chữa cháy tiếng Anh 113 Rescue and Police Department fire protection Phòng cảnh sát PCCC và cnch tiếng Anh 114 Resuscitator (revival gear), oxygen mechanical assembly Thiết bị hồi sức, bình thở ô xy 115 Riser, vertical pipe Ống đặt đứng lấy nước 116 Risk of fire explosion Nguy cơ cháy nổ tiếng Anh 117 Rules of fire fighting Tiêu lệnh chữa cháy tiếng Anh 118 Small (hatchet, pompier hathchet) Rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa 119 Smoke Khói 120 Smoke notification head Đầu báo khói tiếng Anh 121 Soft suction hose Ống hút mềm 122 Special hazard region or room Vùng nguy hiểm đặc biệt 123 Specialized in fire protection Chuyên ngành phòng cháy chữa cháy 124 Sprinkler System Hệ thống đầu phun 125 Standpipe Ống đặt đứng lấy nước 126 Steel stepping stool Thang thép 127 Stretcher Băng ca 128 Support roll Trục đỡ 129 Surface hydrant (fire plug ) Trụ lấy nước cứu hỏa 130 Trigger valve Van kiểu cò súng 131 Unconscious man Người bị ngất 132 University of Fire Fighting and Prevention Đại học phòng cháy chữa cháy tiếng Anh 133 Walkie – talkie set Bộ thu phát vô tuyến cầm tay 134 Water delicate Xe cấp nước 135 Water Spray System Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường 136 Water with added substance Nước có chất phụ gia 137 Wheeled flame douser Xe đẩy chữa cháy 138 Wheeled flame quencher Xe đẩy chữa cháy 139 Winch Tời

Trụ nước chữa cháy ngoài nhà tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phòng cháy chữa cháy

Mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhớ lâu

Đọc

Đây được coi là cách học đơn giản nhất và không thể thiếu khi học từ vựng. Bạn có thể tiếp cận được nhiều nguồn kiến thức đa dạng khác nhau, như: từ sách báo, tài liệu, tin tức,… cùng với đó là vốn từ vựng phong phú. Điều quan trọng là bạn hãy đọc bất cứ thứ gì mà bản thân muốn. Sách văn học, tạp chí, tài liệu, sách báo,… miễn đó là chủ đề hoặc thể loại mà bạn yêu thích. Có hàng trăm, hàng nghìn bài báo online, các website với nhiều thông tin hữu ích… sự lựa chọn dành cho bạn là vô hạn.

Mẹo học này sẽ giúp bạn nâng cao cũng như cải thiện được kỹ năng ngôn ngữ của bản thân. Bên cạnh đó, bạn hoàn toàn học thêm được vô số điều mới mẻ. Đúng là một công đôi việc phải không nào?

Trụ nước chữa cháy ngoài nhà tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh phòng cháy chữa cháy

Học các từ vựng cùng chủ đề

Chắc chắc rằng việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đã không còn là một khái niệm xa lạ đối với các bạn học ngoại ngữ. Đây là phương pháp học rất phổ biến và được nhiều bạn áp dụng đối với việc học từ vựng. Các từ đều cùng chủ đề sẽ giúp bạn tối ưu hóa được thời gian học tập, việc liên tưởng và liên kết các từ với nhau để ghi nhớ cũng sẽ hiệu quả hơn. Đối với mẹo học này, bạn hoàn toàn có thể làm 1 bộ flashcard để tiện cho việc sử dụng và ôn tập.

Kết hợp hình ảnh hoặc âm thanh

Kết hợp cả hình ảnh và âm thanh là một phương pháp học đem đến cho người học độ giải trí cao và không gây sự nhàm chán mệt mỏi. Đây là 1 ý tưởng đã có từ rất lâu, tuy nhiên cách học này vẫn cho thấy sự hiệu quả để ghi nhớ từ vựng. Ví dụ: bạn học từ handsome (đẹp trai), hãy liên tưởng và gắn nó với 1 người con trai mà bạn thích.

Đây cũng là một cách học từ vựng tiếng Anh dễ dàng và vô cùng sáng tạo mà hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thông qua cuốn sách Hack Não 1500 với phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm.

Trụ nước chữa cháy ngoài nhà tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về phòng cháy chữa cháy

Trên đây là bài viết tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phòng cháy chữa cháy thông dụng và cơ bản nhất. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình đã cung cấp sẽ phần nào giúp bạn tích lũy thêm được từ vựng về chuyên ngành phòng cháy chữa cháy thật hiệu quả. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trong tương lai!

Fire Prevention and fighting là gì?

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh được dịch tạm là Fire Fighting and Prevention. Phòng cháy chữa cháy (PCCC) được hiểu một cách tổng quan là toàn bộ những thiết bị phòng cháy, chữa cháy.

Cột nước cứu hỏa tiếng anh là gì?

fire hydrant – Wiktionary tiếng Việt.

Qua cầu chữa cháy tiếng anh là gì?

Quả cầu chữa cháy là gì? Quả cầu chữa cháy tiếng anh là Automatic Fire Extinguisher Ball có hai thiết kế chính gồm quả cầu treo trần có gắn cẩm biến nhiệt độ giúp bình tự động phun dung dịch dập tắt ngon lửa khi có nhiệt độ cao và bóng ném chữa cháy là dạng bình quả cầu nhưng dùng để ném vào đám cháy dập lửa.

Bột chữa cháy tiếng anh là gì?

Bình chữa cháy dạng bột tiếng anh là fire extinguisher powder khi dịch ra tiếng anh, bình chữa cháy dạng bột tiếng việt còn có nhiều người gọi tắt là bình chữa cháy bột pccc.