Thủ thỉ có nghĩa là gì
Thủ thỉ là gì? Từ “thủ thỉ” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “thủ thỉ” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “thủ thỉ” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này. Nghĩa của từ thủ thỉ trong Tiếng Việtthu thi- Nói chuyện nhỏ và thân mật |+ Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình. Các từ liên quan khác
Đặt câu với từ thủ thỉBạn cần đặt câu với từ thủ thỉ, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.
➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu có từ “thủ thỉ“
Hãy
luôn nhớ cảm ơn và vote 5* TRẢ LỜI
Thành viên Biệt đội Hăng Hái Đồng nghĩa với từ thủ thỉ -> Nói nhỏ,nói thong thả,Hay từ được dùng quen nhất là : Tâm sự - Vì cả 2 đều có nghĩa là nói chuyện nhưng nhỏ và dễ nghe Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star 5 star star star star star 1 vote
$\text{- Từ đồng nghĩa với "thủ thỉ" là :}$ $\text{- Thì thầm}$ $\text{- Thỏ thẻ}$ $\text{- Thì thào}$ $\text{- Thong thả}$ $\text{⇒ Đó là các từ đồng nghĩa với "thủ thỉ"}$ Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star 5 star star star star star 1 vote
|