Mở rộng quan hệ tiếng anh là gì

Chia sẻ về business english tip hôm nay Axcela Việt Nam xin giới thiệu với các bạn từ mới về tạo dựng mối quan hệ trong tiếng anh giao tiếp trong doanh nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng về tạo mối quan hệ trong công việc bằng tiếng anh nha

Mở rộng quan hệ tiếng anh là gì

Xây dựng quan hệ là yếu tố sống còn của hợp tác kinh doanh

Việc tạo dựng các mối quan hệ trong công việc là điều cần thiết. ‘Quen biết’, ‘làm thân’, ‘xây dựng mối quan hệ’…. là các cách nói trong tiếng Việt. Vậy bạn có biết trong tiếng Anh, có cách nào hay hơn để diễn đạt ý này thay cho cụm từ khá cổ điển và khô khan là ‘establish a relationship’ không? Các bạn thấy ‘Build bridge’ thế nào? E.g. Nowadays, there are networking events for professionals who want to build bridges in their industries. (Ngày nay, có những sự kiện liên kết dành cho những chuyên viên muốn tạo mối quan hệ trong lĩnh vực của họ) E.g.: A local charity is working to build bridge between difference groups in the area. (Một tổ chức từ thiện địa phương muốn tạo mối quan hệ giữa các nhóm trong khu vực.) E.g. They hope to build a bridge between the two cultures. (Họ hi vọng tạo cầu nối giữa 2 nền văn hoá.) Hi vọng là tip này hữu ích cho các bạn trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra để học tiếng Anh giao tiếp doanh nghiệp hiệu quả, người học cần có tâm thế học tập nghiêm túc cũng như chuẩn bị cho mình những phương pháp, bí quyết học tập hiệu quả. Hãy cập nhật các bài viết mới từ Axcela Vietnam để không bỏ qua những mẹo học tiếng Anh bổ ích bạn nhé! Xem thêm:

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Mẹ của Platon là Perictione, gia đình bà ta có quan hệ rộng rãi với những nhà làm luật Athen nổi tiếng và nhà thơ trữ tình Solon.

Plato's mother was Perictione, whose family boasted of a relationship with the famous Athenian lawmaker and lyric poet Solon.

Trong khoảng thời gian từ 1830 đến 1848, von Humboldt được vua Louis-Philippe I của Pháp giao một số nhiệm vụ ngoại giao nhờ vào những mối quan hệ rộng rãi của ông.

Between 1830 and 1848 Humboldt was frequently employed in diplomatic missions to the court of King Louis Philippe of France, with whom he always maintained the most cordial personal relations.

Anh cần một người có quan hệ rộng để củng cố vị trí, và vì anh đến từ Texas, anh cần một người có thể lấy được số phiếu bầu ở hai bờ nước Mỹ.

You'll need international experience to bolster the ticket and, since you're from Texas, you'll need somebody who can deliver the coasts.

Thằng khốn tiêm Botox có quan hệ cực rộng.

The Botox son of a bitch is uber-connected.

Anh trai của anh có mối quan hệ rất rộng.

Your brother is pretty well connected.

Tập đoàn Rand có quan hệ rất rộng.

Rand has many friends.

Cha cô là một thương nhân mà có mối quan hệ rất rộng với những người có thế lực.

Your father was a very well-connected businessman.

Năm 250 TCN, phần Trung Á của đế quốc Seleucid (Bactria) ly khai thành Vương quốc Hy Lạp-Bactria, và nước này có quan hệ rộng rãi với Ấn Độ và Trung Quốc cho đến khi nó diệt vong năm 125 TCN.

In 250 BC, the Central Asian portion of the empire (Bactria) seceded as the Greco-Bactrian Kingdom, which had extensive contacts with India and China until its end in 125 BC.

Balbinus có lẽ lúc này đã vào độ tuổi thất thập cổ lai hy: khả năng trị vì của ông thì không rõ, ngoại trừ có lẽ rằng ông là một nghị viên cấp cao, giàu có và có mối quan hệ rộng.

Balbinus was probably in his early seventies: his qualifications for rule are unknown, except presumably that he was a senior senator, rich and well-connected.

Incertae sedis nghĩa là "vị trí không chắc chắn" — là một thuật ngữ được sử dụng để xác định vị trí của một nhóm đơn vị phân loại khi các mối quan hệ rộng lớn hơn của nó là không rõ hay không chắc chắn.

Incertae sedis (Latin for "of uncertain placement") or problematica are terms used for a taxonomic group where its broader relationships are unknown or undefined.

Với vai trò là người đại diện hợp pháp của Thụy Điển, Gustaf Adolf đã từng tiếp xúc với nhiều nhà lãnh đạo Đức Quốc xã, kể cả Adolf Hitler và Hermann Göring (một người đã từng sống và có mối quan hệ rộng rãi với giới thượng lưu ở Thụy Điển).

As an official representative of Sweden, Gustaf Adolf met with many Nazi leaders, including Adolf Hitler and Hermann Göring (the latter had lived in Sweden and had many friends among the Swedish upper class).

Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân.

I'm thinking here, for example, of customs like ancestral worship, of a very distinctive notion of the state, likewise, a very distinctive notion of the family, social relationships like guanxi, Confucian values and so on.

Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn.

The range of digital relations is extraordinary.

Các mối quan hệ xã hội rộng mở hơn.

The social networks expanded.

Chúng là bằng chứng cho thấy Ebla có mối quan hệ giao thương rộng rãi.

These documents give evidence of the vast extent of Ebla’s trade.

Về các mối quan hệ xã hội, những người sống thọ “có mối quan hệ [xã hội] rộng rãi và... giúp đỡ người khác”.

In regard to social ties, those who lived longer “had large [social] networks and . . . helped others.”

Christian trở thành vị vua uy quyền nhất châu Âu, khi ông ta sở hữu mối quan hệ rộng rãi với các triều đại đang cầm quyền ở Âu châu: con gái Alexandra kết hôn Edward VII của Vương quốc Anh; công chúa Dagmar cưới Alexander III của Nga và Công chúa Thyra cưới Thái tử Ernst August của Hanover.

Christian IX eventually became known as Father-in-law of Europe due to his family ties with most other ruling dynasties of Europe: His daughter Princess Alexandra married Edward VII of the United Kingdom, another daughter Princess Dagmar married Alexander III of Russia and Princess Thyra married Crown Prince Ernst August of Hanover.