Máy gắp thú bông tiếng anh là gì năm 2024

Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi.

Try poking it with your chopsticks and just eat the ones that are cooked. & lt; i& gt; Even with a horrible meal, & lt; i& gt; Seung Jo did not complain even once and just ate it.

Shin Ae bị nghiện trò gắp thú bông và lấy trộm tiền của Se Kyung.

Ditched Sae-byuk and stole her money.

Nhưng gì anh sẽ phải làm, còn tồi tệ gắp trăm lần chuyện đó.

This gonna get fucking worse, what I gotta do.

Những chương trình của CIA gắp của cậu hàng chục lần. Wow.

Applications for the CIA are up tenfold.

Lời nhạc của " The Lemon Song " có nhiều đoạn được gắp ra từ bản nhạc của Howlin " Wolf - " Killing Floor "

" The Lemon Song " lifts numerous lyrics from Howlin " Wolf's " Killing Floor. "

Tôi đến đây để kể cho bạn về tình yêu điên rồ, một cái bẫy tâm lý được ngụy trang dưới lớp vỏ tình yêu mà hàng triệu phụ nữ và thậm chí một số đàn ông gắp phải mỗi năm.

I'm here to tell you the story of crazy love, a psychological trap disguised as love, one that millions of women and even a few men fall into every year.

Các đặc vụ đang gắp rút tìm con cô ấy, còn sống.

Agents are with in minutes of finding her son, alive.

Hoặc có ai gắp thức ăn cho em chưa?

Or does anyone ever pass food to you at the dinner table?

Nhìn kìa, đó là thùng hàng mà ta đã chuyển đang được đổ vào máy gắp thú.

Look, it's that crate we were gonna throw in the sewer.

Tôi phải tìm thấy và gắp nó ra.

I have to find it and clamp it.

Sau 2 trận đấu, Sheffield United quyết định gia hạn hợp đồng cho mượn đến hết tháng 1 năm 2010 nhưng chỉ vài giờ sau đó, huấn luyện viên Roy Hodgson đã gọi Kallio quay trở lại do câu lạc bộ đang gắp vấn đề chấn thương ở hàng phòng ngự.

After making two appearances, Sheffield United extended his loan deal until the end of January 2010 but just hours after Roy Hodgson recalled Kallio due to injuries in defence.

Việc gắp đồ cạnh mũi vớ vẩn đã xong.

Done with that paranasal extraction nonsense.

Tạo vật thần linh mạnh mẽ này bay đến bàn thờ, gắp ra than lửa và đặt lên môi Ê-sai.

The mighty spirit flew to the altar, took a coal from it, and touched the coal to Isaiah’s lips.

Thậm chí, nếu chúng ta phải liệu cơm gắp mắm hơn thế nữa, thì anh là người phù hợp nhất.

If we have to stretch dollars even further, you're the man to do it.

6 Lúc ấy, một trong các sê-ráp bay đến tôi, trong tay có than lửa đỏ+ mà vị ấy đã dùng kẹp gắp từ bàn thờ.

6 At that, one of the seraphs flew to me, and in his hand was a glowing coal+ that he had taken with tongs from the altar.

Các máy gắp và đặt và máy vẽ cũng dựa trên nguyên lý cơ bản của robot tọa độ Descartes.

Pick and place machines and plotters are also based on the principal of the cartesian coordinate robot.

Trong suốt quá trình nội soi , bác sĩ cũng có thể dùng một cái kẹp nhỏ ( cái gắp ) để lấy đi một phần mô làm sinh thiết .

During the endoscopy , the doctor also may use small tweezers ( forceps ) to remove a piece of tissue for biopsy .

B.O.B. Đây là cái đố gắp bơ của tớ.

But everything is simply delightful here.

" Vì vậy , chúng tôi không có ý định tạo điều kiện để cho mọi người dễ dãi hơn , chúng tôi chỉ mong rằng người tiêu dùng sẽ biết liệu cơm gắp mắm và trả hết những gì họ nợ , " Obama nói .

" So we 're not going to give people a free pass , and we expect consumers to live within their means and pay what they owe , " Obama said .

Một trò chơi phổ biến là dunking, hay còn gọi là apple bobbing, trong đó, có những quả táo nổi trong bồn tắm hoặc chậu nước lớn và những người tham gia phải sử dụng răng của họ để gắp 1 quả táo.

One common game is apple bobbing or dunking (which may be called "dooking" in Scotland) in which apples float in a tub or a large basin of water and the participants must use only their teeth to remove an apple from the basin.

bốn con ngựa của bọn người hầu, ta sẽ lấy hai con cho chủ bằng cách gắp thăm.

"""Well, of the four horses of our lackeys we will make two for the masters, for which we will draw lots."

Tôi dùng một cái gắp nhỏ mà tôi đã chế tạo từ một cái kẹp tóc.

I used a little tweezer which I made from a hair clip.

Phiên bản này được Apple đưa ra lập tức tốc độ tăng gắp 1,8 lần so với phiên bản 1.2.4, nhưng chưa được sửa lỗi Acid2.

This version was touted by Apple as possessing a 1.8x speed boost over version 1.2.4, but did not yet include the Acid2 bug fixes.

Ta sẽ đánh gắp một rổ sung sướng.

I'm gonna steal a picnic basket full of orgasms.

Sử dụng đũa, thực khách gắp một lượng nhỏ mỳ soba từ khay và chấm vào sốt tsuyu lạnh trước khi ăn nó.

Using chopsticks, the diner picks up a small amount of soba from the tray and dips it in the cold tsuyu before eating it.

Máy gắp thú mini tiếng Anh là gì?

Ở Việt Nam, UFO Catcher được gọi nôm na là "máy gắp thú". Đúng với tên gọi, UFO Catcher là một chiếc máy trò chơi gồm có một thân máy chính được nối với cần gắp, nhiệm vụ của bạn là điểu khiển cần gắp đó đến vị trí của các món đồ bên trong lồng máy, ấn nút gắp, và đợi cần gắp mang phần thưởng đến cửa ra.

Thú nhồi bông trong tiếng Anh là gì?

TEDDY BEAR | Phát âm trong tiếng Anh.

Máy gắp thú bông tiếng Nhật là gì?

thể dùng từ 「UFOキャッチャー」.

Claw Machine là máy gì?

Máy gắp thú là một trò chơi vận động thú vị dành cho trẻ em. Với thiết kế độc đáo, các máy gắp thú tại khu vui chơi sẽ là điểm nhấn thu hút sự quan tâm của trẻ nhỏ. Chất liệu an toàn, không góc cạnh sắc nhọn giúp bảo vệ sự an toàn cho trẻ khi tham gia chơi.