Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Cách thứ hai để nói về ba, bạn có thể sử dụng cụm từ chichi (父). Hán tự "父" được trích từ một phần của cách viết chữ "お父さん" (otousan). Chichi chỉ dùng gọi cha mình nhằm thể hiện sự gần gũi, thân mật hơn. Cụm từ Chichi cũng được dùng để sử dụng trong thuật ngữ Chichi no Hi (ngày của cha).

  • Papa (パパ)

Papa là một từ vay mượn từ nước ngoài. Trong cuộc sống Nhật Bản hiện đại, chữ "papa" dần được sử dụng nhiều hơn và trở nên phổ biến hơn do dễ nhớ và dễ gọi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Do dễ nhớ và dễ gọi nên cách gọi "papa" dần được sử dụng nhiều hơn.

  • Oyaji (親父/ おやじ)

Cách viết Hán tự Oyaji là sự kết hợp giữa 親(ba mẹ) và 父(ba). Ngoài việc là một thuật ngữ dùng để nói về cha trong tiếng Nhật thì Oyaji còn là một thuật ngữ dùng để chỉ người đàn ông trung niên hoặc cao tuổi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Oyaji còn là một thuật ngữ dùng để chỉ những người đàn ông trung niên hoặc cao tuổi.

  • Oton (おとん)

Oton là một cách gọi cha thường được dùng tại các vùng nông thôn. Cụm từ Oton thường được sử dụng bởi những người nói phương ngữ Kansai. Oton còn là một cách gọi cha mang cảm giác gần gũi, mộc mạc.

  • Chichiue (父上)

Chichiue có thể được hiểu là một cách gọi trang trọng hơn của chichi. Chichiue thường được sử dụng trong các bộ phim hoạt hình samurai, nơi người cha có vị trí xã hội cao. Bên cạnh đó, chichiue còn ngầm mang ý nghĩa chỉ người cha tuyệt vời.

  • Chichioya (父親)

Chichioya (父親) là một từ có cách viết Hán tự đảo ngược với Oyaji (親父), mang cụm nghĩa "cha" đặt trước "cha mẹ" nhằm nhấn mạnh đối tượng được nhắc đến là cha và có thể vắng mặt mẹ ở nơi được nhắc đến. Đây là một cách nói về cha thể hiện mối quan hệ trong xã hội, không dùng để gọi một người cụ thể hoặc gọi cha của chính mình.

Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình Nhé. Những từ vựng tiếng nhật về gia đình là một trong những điều vô cùng quan trọng và cần phải học trong tiếng Nhật.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Tiếng Nhật cũng có đa dạng cách nhân xưng trong gia đình

Nhật Bản là một nền văn hóa coi trọng sự tôn kính (尊敬 - そ ん け い sonkei) khi nhắc đến những người thân và thành viên trong gia đình khười khác, đồng thời thể hiện sự khiêm tốn (謙 譲 - け ん じ ょ う kenjou) khi đề cập đến gia đình của mình.

Tiếng Nhật cũng giống như tiếng Việt, có rất nhiều đại từ nhân xưng đa dạng để gọi tên những thành viên trong gia đình. Do đó, từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình cũng rất phong phú và cũng dễ nhầm lẫn khi dùng. Trung tâm học tiếng Nhật SOFL giới tiệu tất cả những từ vựng về gia đình tại bài viết này để giúp bạn học từ vựng và phân biệt cách dùng một cách chuẩn xác:

Tổng hợp 46 đại từ nhân xưng và danh từ hay được sử dụng trong gia đình. Các từ vựng được minh họa một cách sinh động với hình ảnh, ví dụ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

祖先

そせん

Tổ tiên

Ví dụ:

私たちは祖先をうやまうべきだ。

Chúng ta nên tôn trọng tổ tiên của mình.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

親子

おやこ

Bố mẹ con cái

Ví dụ:

親子は久しぶりにあった。

Bố mẹ và con cái đã gặp nhau sau một khoảng thời gian dài.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

父/父親

ちち / ちちおや

Bố (của người nói)

Ví dụ:

父 / 父親はきびしい人です。

Bố của tôi là một người khó tính.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

お父さん

おとうさん

Bố (của người khác)

Ví dụ:

彼のお父さんは教師です。

Bố của anh ấy là một giáo viên.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

母/母親

はは / ははおや

Mẹ (của người nói)

Ví dụ:

母 / 母親に送金をする。

Tôi gửi tiền cho mẹ của mình.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

お母さん

おかあさん

Mẹ (của người khác)

Ví dụ:

リンさんのお母さんは綺麗なひとです。

Mẹ của Linh là người rất đẹp.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

両親

りょうしん

Bố mẹ

Ví dụ:

彼女は両親と暮らしていますか。

Cô ấy đang sống cùng bố mẹ à ?

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

夫/旦那

おっと / だんな

Chồng của mình

Ví dụ:

これは 夫 / 旦那が撮った写真です。

Đây là bức ảnh mà chồng tôi đã chụp.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

ご主人/旦那さん

ごしゅじん / だんなさん

Chồng của người khác

Ví dụ:

ご主人 / 旦那さんはご在宅ですか

Chồng của bạn có ở nhà không ?

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

妻/家内

つま / かない

Vợ của mình

Ví dụ:

私の妻 / 家内は 妊娠している。

Vợ của tôi đang mang bầu

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

(ご)夫妻

(ご)ふさい

Vợ của người khác

Ví dụ:

山田さんのご夫妻がさき電話しました。

Vợ của anh Yamada vừa gọi điện lúc nãy.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

夫婦

ふうふ

Vợ chồng

Ví dụ:

あの夫婦は仲が良いです。

Vợ chồng kia có tình cảm rất tốt.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

兄弟

きょうだい

Anh em

Ví dụ:

兄弟はいますか?

Bạn có anh em không ?

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

姉妹

しまい

Chị em

Ví dụ:

その姉妹はています。

Chị em nhà đó rất giống nhau.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

祖父

そふ

Ông của mình

Ví dụ:

今年祖父は70歳です。

Năm nay ông của tôi 70 tuổi

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

お爺さん

おじいさん

Ông của người khác

Ví dụ:

あなたのお爺さんはラジオを聞きますか。

Ông của bạn có nghe radio không ?

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

祖母

そぼ

Bà của mình

Ví dụ:

先月, 祖母が亡くなった。

Bà của tôi đã mất từ tháng trước.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

お婆さん

おばあさん

Bà của người khác

Ví dụ:

困ったお婆さんを助ける。

Tôi giúp đỡ bà lão đang gặp khó khăn.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

あに

Anh trai

Ví dụ:

兄は大学生です。

Anh tôi là sinh viên đại học.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

お兄さん

おにいさん

Anh trai của người khác

Ví dụ:

リンさんのお兄さんはとてもかっこいいです。

Anh của bạn Linh rất đẹp trai.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

あね

Chị gái mình

Ví dụ:

姉は高校生です。

Chị của tôi là học sinh cấp 3.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

お姉さん

おねえさん

Chị của người khác

Ví dụ:

あの人はリンさんのお姉さんでしょうね。

Người kia là chị gái của Linh phải không nhỉ ?

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

おとうと

Em trai mình

Ví dụ:

弟は10歳です。

Em trai của tôi 10 tuổi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

弟さん

おとうとさん

Em trai của người khác

Ví dụ:

あなたの弟さんはよい選手です。

Em trai của bạn là một cầu thủ giỏi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

いもうと

Em gái mình

Ví dụ:

妹も寝ました。

Em gái tôi đã ngủ mất rồi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

妹さん

いもうとさん

Em gái của người khác

Ví dụ:

妹さんが可愛いですね。

Em gái của bạn trông đáng yêu nhỉ.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

子供

こども

Trẻ con

Ví dụ:

子供を育てる ことは大変だね。

Nuôi nấng con cái thì thật vất vả nhỉ.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

息子

むすこ

Con trai mình

Ví dụ:

私には息子が 2 人いる.

Tôi có 2 đứa con trai.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

息子さん

むすこさん

Con trai của người khác

Ví dụ:

あなたの息子さんはかっこいいわね。

Con trai của bạn thật đẹp trai.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

むすめ

Con gái mình

Ví dụ:

私も娘が欲しかった

Tôi cũng muốn có con gái.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

娘さん

むすめさん

Con gái của người khác

Ví dụ:

あなたの娘さんは賢いです。

Con gái của bạn thật thông minh.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

末っ子

すえっこ

Con út

Ví dụ:

彼女 は末っ子です

Cô ấy là con út.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

一人っ子

ひとりっこ

Con một

Ví dụ:

私は一人っ子です。

Tôi là con một trong gia đình.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

伯父

おじ

Bác(anh trai của bố mẹ)

Ví dụ:

彼は妻の伯父です。

Ông ấy là bác của vợ tôi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

伯父さん

おじさん

Bác của người khác

Ví dụ:

あなたは伯父さんといつ会っていますか。

Bạn gặp bác của bạn từ khi nào.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

叔父

おじ

Chú, cậu (em trai của bố mẹ)

Ví dụ:

昨日、叔父を訪ねました。

Hôm qua, tôi đã tới thăm chú của tôi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

叔父さん

おじさん

Chú của người khác

Ví dụ:

あなたの叔父さんはどこで働いてる?

Chú của bạn làm việc ở đâu

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

伯母

おば

Bá(chị gái của bố mẹ)

Ví dụ:

私の伯母は書道をやっています。

Bá của tôi thì đang viết thư pháp.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

伯母さん

おばさん

Bá của người khác

Ví dụ:

あなたの伯母さんは習字を習っています。

Bá cảu bạn đang học luyện chữ à ?

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

叔母

おば

Dì (em của bố mẹ)

Ví dụ:

叔母と街に行きました。

Tôi đã tới thành phố này cùng với gì của mình.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

叔母さん

おばさん

Dì của người khác

Ví dụ:

彼女は叔母さんに似ている。

Cô ấy giống gì của cô ấy.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

まご

Cháu của mình

Ví dụ:

この子は 私 の孫です。

Đứa trẻ đó là cháu của tôi.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

お孫さん

おまごさん

Cháu của người khác

Ví dụ:

お孫さんがいますか.

Bạn có cháu không ?

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

おい

Cháu trai

Ví dụ:

彼は山田さんの甥だ.

Anh ấy là cháu trai của ông Yamada.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

めい

Cháu gái

Ví dụ:

私は姪と遊んだ。

Tôi đã chơi với cháu gái cảu mình.

Bố trong tiếng nhật là gì năm 2024

Your browser does not support the audio element.

双子

ふたご

Con sinh đôi

Ví dụ:

私たちは双子です。

Chúng tôi là con sinh đôi.