3 8 inch bằng bao nhiêu cm năm 2024

How many inches in 1 cm? The answer is 0.39370078740157. We assume you are converting between inch and centimetre. You can view more details on each measurement unit: inches or cm The SI base unit for length is the metre. 1 metre is equal to 39.370078740157 inches, or 100 cm. Note that rounding errors may occur, so always check the results. Use this page to learn how to convert between inches and centimetres. Type in your own numbers in the form to convert the units!

Quick conversion chart of inches to cm

1 inches to cm = 2.54 cm

5 inches to cm = 12.7 cm

10 inches to cm = 25.4 cm

15 inches to cm = 38.1 cm

20 inches to cm = 50.8 cm

25 inches to cm = 63.5 cm

30 inches to cm = 76.2 cm

40 inches to cm = 101.6 cm

50 inches to cm = 127 cm

Want other units?

You can do the reverse unit conversion from cm to inches, or enter any two units below:

Common length conversions

Definition: Inch

An inch is the name of a unit of length in a number of different systems, including Imperial units, and United States customary units. There are 36 inches in a yard and 12 inches in a foot. The inch is usually the universal unit of measurement in the United States, and is widely used in the United Kingdom, and Canada, despite the introduction of metric to the latter two in the 1960s and 1970s, respectively. The inch is still commonly used informally, although somewhat less, in other Commonwealth nations such as Australia; an example being the long standing tradition of measuring the height of newborn children in inches rather than centimetres. The international inch is defined to be equal to 25.4 millimeters.

Definition: Centimeter

A centimetre (American spelling centimeter, symbol cm) is a unit of length that is equal to one hundreth of a metre, the current SI base unit of length. A centimetre is part of a metric system. It is the base unit in the centimetre-gram-second system of units. A corresponding unit of area is the square centimetre. A corresponding unit of volume is the cubic centimetre.

The centimetre is a now a non-standard factor, in that factors of 103 are often preferred. However, it is practical unit of length for many everyday measurements. A centimetre is approximately the width of the fingernail of an adult person.

Metric conversions and more

ConvertUnits.com provides an online conversion calculator for all types of measurement units. You can find metric conversion tables for SI units, as well as English units, currency, and other data. Type in unit symbols, abbreviations, or full names for units of length, area, mass, pressure, and other types. Examples include mm, inch, 70 kg, 150 lbs, US fluid ounce, 6'3", 10 stone 4, cubic cm, metres squared, grams, moles, feet per second, and many more!

Inch Centimet 40in 101.60cm 41in 104.14cm 42in 106.68cm 43in 109.22cm 44in 111.76cm 45in 114.30cm 46in 116.84cm 47in 119.38cm 48in 121.92cm 49in 124.46cm 50in 127.00cm 51in 129.54cm 52in 132.08cm 53in 134.62cm 54in 137.16cm 55in 139.70cm 56in 142.24cm 57in 144.78cm 58in 147.32cm 59in 149.86cm

Inch là đơn vị đo lường vô cùng phổ biến trên thế giới. Chắc hẳn đã không ít lần bạn bắt gặp đơn vị đo lường này trong cuộc sống và tự đặt ra các câu hỏi đại loại như: "Inch là gì?", "1 inch bằng bao nhiêu cm?",... Thực ra, không khó để trả lời những câu hỏi trên và chúng tôi sẽ giúp bạn trả lời thông qua bài viết này!

Inch là gì?

Inch là đơn vị đo độ dài chuẩn trong hệ thống đo lường của Anh, Mỹ, Canada. Inch có số nhiều là Inches và được viết tắt là in. Mặc dù đây không phải là đơn vị đo độ dài chuẩn tại Việt Nam nhưng trong một số tình huống, hiểu về loại đơn vị này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong công việc, học tập,...

3 8 inch bằng bao nhiêu cm năm 2024

1 inch bằng bao nhiêu cm? Cách đổi in sang cm

Đối với những ai đã tìm hiểu thì sẽ không khó để biết rằng: 1 inch = 2,54cm. Hay tổng quát hơn, để quy đổi inch sang cm, ta nhân với 2,54.

Ví dụ: Để quy đổi 1/2 inch sang cm, ta lấy 1/2 nhân với 2,54, kết quả cuối cùng thu được là: 1/2 inch = 1,27 cm.

3 8 inch bằng bao nhiêu cm năm 2024

1 inch bằng bao nhiêu mm?

1 inch = 25,4mm. Để quy đổi từ inch sang mm, ta chỉ cần nhân với 25,4. Ví dụ: Khi quy đổi 1/4 inch sang đơn vị mm, ta thu được kết quả: 1/4 inch = 6,35mm

1 inch bằng bao nhiêu mét?

1 inch = 0,0254m. Đối với đơn vị mét, để đổi từ inch sang mét, ta chỉ cần lấy số inch nhân với 0,0254. Ví dụ: Đổi từ 1/2 inch sang đơn vị mét sẽ ra được kết quả là: 1/2 inch = 0,0127m

Nhằm giúp các bạn nhanh chóng có được kết quả mà không mất thời gian chuyển đổi, chúng tôi đã thực hiện bảng bên dưới.

Inchmmcmm125,42,540,02541/212,71,270,01273/419,051,9050,019053/89,5250,95250,0095251/46,350,6350,006351/83,1750,31750,003175

Đổi inch sang cm, mm, m trực tuyến

Ngoài ra, bạn cũng có thể quy đổi trực tuyến bằng cách truy cập vào công cụ tìm kiếm Google và gõ từ khóa "1 inch to cm" hoặc "1 in to cm". Sau đó nhập giá trị inch bạn cần quy đổi, công cụ này sẽ tính toán và đưa ra giá trị chính xác mà bạn mong muốn.

3 8 inch bằng bao nhiêu cm năm 2024

Quy đổi inch sang mm, cm, mm bằng ConvertWord

Ngoài những cách trên, bạn cũng có thể sử dụng công cụ ConvertWord để quy đổi. Cách sử dụng công cụ này vô cùng đơn giản thông qua các bước như sau:

  • Truy cập vào trang chủ của ConvertWord: https://www.convertworld.com/vi/
  • Tại đây, chúng ta sẽ thao tác tại bảng quy đổi Chiều dài.
  • Tiếp theo, nhập độ giá trị độ dài bạn muốn quy đổi => chọn đơn vị cần chuyển đổi là Inch (In) => chọn đơn vị xuất ra là cm, mm hay mét.

3 8 inch bằng bao nhiêu cm năm 2024

Vậy là chúng tôi đã giới thiệu cho cách bạn một số cách quy đổi từ đơn vị Inch sang những đơn vị quen thuộc như cm, mm, mét. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn.