Bài tập rút gọn công thức lượng giác năm 2024

Tài liệu gồm 131 trang tổng hợp lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các bài toán chuyên đề công thức lượng giác kèm 333 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết.

Phần 1. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC – Vấn đề 1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC + Dạng 1. Mối liên hệ giữa độ và rad + Dạng 2. Các bài toán liên quan đến góc (cung) lượng giác + Dạng 3. Dựng các ngọn cung lượng giác trên đường tròn LG + Dạng 4. Độ dài của một cung tròn + Dạng 5. Tính các giá trị lượng giác của một cung khi biết một giá trị lượng giác của nó + Dạng 6. Rút gọn – Chứng minh + Dạng 7. Các dạng toán khác – Vấn đề 2. CUNG LIÊN KẾT + Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác của một cung bằng cách rút về cung phần tư thứ nhất + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức lượng giác + Dạng 3. Rút gọn – Chứng minh + Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác [ads] – Vấn đề 3. CÔNG THỨC CỘNG + Dạng 1. Sử dụng trục tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức + Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số + Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác – Vấn đề 4. CÔNG THỨC NHÂN + Dạng 1. Sử dụng trục tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức + Dạng 3. Chứng minh một biểu thức không phụ thuộc đối số – Vấn đề 5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI + Dạng 1. Biến đổi các biểu thức thành tổng + Dạng 2. Biến đổi các biểu thức thành tích + Dạng 3. Áp dụng công thức biến đổi để tính hay rút gọn một biểu thức lượng giác + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác + Dạng 5. Hệ thức lượng trong tam giác

Phần 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

  • Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Information
  • AI Chat

Was this document helpful?

Was this document helpful?

Bài tập rút gọn công thức lượng giác năm 2024

BÀI TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Dạng 1: Sử dụng công thức cộng

Ví dụ 1: Biết

. Hãy tính giá trị lượng giác

.

Ví dụ 2: Biết

12 3

cos ,

13 2

x x 

   

. Tính giá trị lượng giác

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức

       

sin 14 sin 74 sin 76 sin 16A x x x x         

Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức

     

sin sin sin

cos .cos cos .cos cos .cos

a b b c c a

Aa b b c c a

  

  

Ví dụ 5: Không dùng MTCT, tính các giá trị lượng giác sau:

.

Ví dụ 6: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

0 0

sin 22 30 cos202 30A 

Ví dụ 7: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

00

1 1

cos290 3 sin 250

A 

   

0 0

1 tan 20 1 tan 25B  

0 0 0 0

tan 9 tan 27 tan 63 tan81C   

2 2

2 2

sin sin sin sin

9 9 9 9

D

   

  

Lưu ý: Biến đổi sau thường xuyên được sử dụng

1 3

sin 3 cos 2 sin cos 2sin( )

2 2 3

x x x x x

 

    

 

 

3 1

3 sin cos 2 sin cos 2sin( )

2 2 6

x x x x x

 

    

 

 

1 1

sin cos 2 sin cos 2 sin( )

4

2 2

x x x x x

 

    

 

 

.

Ví dụ 8: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

  • Home
  • My Library
  • Ask AI