Vở bài tập toán trang 37 lớp 4 năm 2024
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Show
Môn Ngữ vănMôn Toán họcMôn Tiếng AnhMôn Lịch sử và Địa líMôn Âm nhạcMôn Mỹ thuậtMôn Giáo dục thể chấtMôn Tin họcMôn Công nghệMôn Khoa họcMôn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệpMôn Đạo đứcVới giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 48: Luyện tập chung trang 37, 38, 39, 40, 41 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2. Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 48: Luyện tập chungQuảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37, 38 Bài 48 Tiết 1Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 1: Tính nhẩm.
8 482 × 100 = ………………… 9 358 × 1 000 = ……………….
943 700 : 10 = …………………….. 740 000 : 1 000 = ………………….. Lời giải
8 482 × 100 = 848 200 9 358 × 1 000 = 9 358 000
943 700 : 10 = 94 370 740 000 : 1 000 = 740 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 81 207 × 6 ……………. ……………. ……………. 41 072 : 8 ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. 3 512 × 54 ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. 159 200 : 67 ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. Quảng cáo Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 3: Đ, S ? Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có hai mảnh vườn trồng hoa. Mảnh vườn trồng hoa hồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 16 m, chiều rộng 10 m. Mảnh vườn trồng hoa cúc dạng hình vuông có cạnh 13 m. Quảng cáo
Lời giải
Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 4: Khối 4 của Trường Tiểu học Hoà Bình gồm 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh và 3 lớp, mỗi lớp có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp khối 4 của trường đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Lời giải Số học sinh khối 4 là: 35 × 6 + 32 × 3 = 306 (học sinh) Số lớp của khối 4 là: 6 + 3 = 9 (lớp) Trung bình mỗi lớp khối 4 của trường đó có số học sinh là: 306 : 9 = 34 (học sinh) Đáp số: 34 học sinh Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức. 89 175 – 37 076 : 46 × 100 = ………………………………………. \= ………………………………………. Lời giải 89 175 – 37 076 : 46 × 100 = 89 175 – 806 × 100 \= 89 175 – 80 600 \= 8 575 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38, 39, 40 Bài 48 Tiết 2Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 1: Tính nhẩm (theo mẫu)
20 × 30 = ? Nhẩm: 2 × 3 = 6 20 × 30 = 600 30 × 30 = ………. 60 × 50 = ……….
600 : 30 = ? Nhẩm: 600 : 30 = 60 : 3 = 20 800 : 20 = ………. 270 : 90 = ………. 700 × 20 = ? Nhẩm: 7 × 2 = 14 700 × 20 = 14 000 300 × 20 = ………. 800 × 60 = ………. 1 200 : 400 = ? Nhẩm: 1 200 : 400 = 12 : 4 = 3 4 800 : 800 = ………… 35 000 : 500 = ………. Lời giải
20 × 30 = ? Nhẩm: 2 × 3 = 6 20 × 30 = 600 30 × 30 = ? Nhẩm: 3 × 3 = 9 30 × 30 = 900 60 × 50 = ? Nhẩm: 6 × 5 = 30 60 × 50 = 3 000
600 : 30 = ? Nhẩm: 600 : 30 = 60 : 3 = 20 800 : 20 =? Nhẩm: 800 : 20 = 80 : 2 = 40 270 : 90 = ? Nhẩm: 270 : 90 = 27 : 9 = 3 700 × 20 = ? Nhẩm: 7 × 2 = 14 700 × 20 = 14 000 300 × 20 = ? Nhẩm: 3 × 2 = 6 300 × 20 = 6 000 800 × 60 = ? Nhẩm: 8 × 6 = 48 800 × 60 = 48 000 1 200 : 400 = ? Nhẩm: 1 200 : 400 = 12 : 4 = 3 4 800 : 800 = ? Nhẩm: 4 800 : 800 = 48 : 8 = 6 35 000 : 500 = ? Nhẩm: 35 000 : 500 = 350 : 5 = 70 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 2: Một cửa hàng hoa quả nhập về 765 kg quả vú sữa được đóng đều vào 17 thùng. Cửa hàng đã bán hết 9 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam quả vú sữa? Bài giải …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Lời giải Số ki-lô-gam vú sữa có trong mỗi thùng là: 765 : 17 = 45 (kg) Cân nặng của 9 thùng vú sữa là: 45 × 9 = 405 (kg) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam vú sữa là: 765 – 405 = 360 (kg) Đáp số: 360 kg vú sữa Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Mi đã đặt một món quà sau ô cửa ghi phép tính có kết quả bé nhất. Mai, Việt, Nam và Rô-bốt theo thứ tự đi vào các ô cửa A, B, C, D. Hỏi bạn nào nhận được món quà của Mi? Bạn ……….. nhận được món quà của Mi. Lời giải
Ta có: 33 000 > 25 000 > 22 400 > 21 600 nên ô cửa C ghi phép tính có kết quả bé nhất Bạn Nam nhận được món quà của Mi. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện.
Lời giải:
\= 416 × 100 = 41 600
\= 1 000 × 1 590 = 1 590 000 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40, 41 Bài 48 Tiết 3Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 1: Đ, S? Lời giải: Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 2: Số?
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 3: Có 56 cái áo xếp đều vào 7 hộp. Hỏi nếu 765 cái áo cùng loại đó thì xếp được bao nhiêu hộp như thế và còn thừa mấy cái áo? Bài giải …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Lời giải Số chiếc áo trong mỗi hộp là 56 : 7 = 8 (chiếc) Ta có: 765 : 8 = 95 (dư 5) Vậy 765 cái áo cùng loại đó thì xếp được 95 hộp như và còn thừa 5 cái áo. Đáp số: 95 hộp, thừa 5 cái áo Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Bài 4: Rô-bốt đến tòa nhà chứa kho báu theo các đoạn đường ghi phép tính có kết quả là số chẵn. Tô màu đường đi đến tòa nhà chứa kho báu và viết chữ thích hợp vào chỗ chẫm. Kho báu ở trong tòa nhà ……………… Lời giải Tô màu đường đi đến tòa nhà chứa kho báu và viết chữ thích hợp vào chỗ chẫm. Kho báu ở trong tòa nhà B. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện.
\= ……………………………… \= ………………………………
\= ……………………………… \= ……………………………… Lời giải
\= 46 × 1 000 \= 46 000
\= 79 × 10 + 210 \= 790 + 210 \= 1 000 Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |