Việt nam trong tiếng hàn là gì năm 2024

말로만 듣다가 이렇게 만나게 돼서 정말 반갑습니다 / 영광입니다 ( mal-lo-man-deud-dda-ka i-ro-khe man-na-kae-due-so jeong-mal ban-kap-ssum-ni-da / yong-kwang-im-ni-da): Nghe về bạn nhiều rồi nhưng bây giờ mới có dịp gặp, thật sự tôi rất vui / vinh hạnh.

  • 이야기를 많이 들었습니다 / 말씀을 많이 들었습니다 (i-ya-ki-reul ma-ni eu-rot-ssum-ni-da / mal-sseu-meul ma-ni deu-rot-ssum-ni-da): Tôi đã nghe nói về bạn nhiều rồi.

2. Giới thiệu về quốc tịch, quê quán, nơi hiện đang sinh sống bằng tiếng Hàn

2.1 Giới thiệu quốc tịch bằng tiếng Hàn

  • 저는 베트남에서 왔습니다 (jo-neun- …e-so-oat-ssum-ni-da): Tôi đến từ A
  • 저는 베트남 사람입니다 (jo-neun- …-sa-ram-im-ni-da): Tôi là người A

Ví dụ, với quốc tịch Việt Nam thì chúng ta có mẫu câu sau:

  • 저는 베트남에서 왔습니다 (jo-neun Be-theu-nam-ae-so-oat-ssum-ni-da): Tôi đến từ Việt Nam
  • 저는 베트남 사람입니다 (jo-neun Be-theu-nam-sa-ram-im-ni-da): Tôi là người Việt Nam

Một số từ vựng về quốc gia:

Quốc gia (tiếng Hàn – Việt)Quốc gia (tiếng Hàn – Việt)

  • 그리스: Hy Lạp
  • 나이지리아: Nigeria
  • 노르웨이: Na Uy
  • 뉴질랜드: New Zealand
  • 네팔: Nepal
  • 독일: Đức
  • 동티모르: Đông Timo
  • 대만: Đài Loan
  • 덴마크: Đan Mạch
  • 라오스: Lào
  • 러시아: Nga
  • 룩셈부르크어: Luxembourg
  • 말레이시아: Malaysia
  • 마카오: Macao
  • 모나코: Monaco
  • 몰디브: Maldives
  • 몽골: Mông Cổ
  • 미국: Mỹ
  • 미얀마: Myanmar
  • 멕시코: Mexico
  • 바레인: Bahrain
  • 방글라데시: Banglades
  • 브라질: Brazil
  • 브루나이: Brunei
  • 베네수엘라: Venezuela
  • 베트남: Việt Nam
  • 벨기에: Bỉ
  • 벨라루스: Belarus
  • 스웬덴: Thụy Sĩ
  • 스페인: Tây Ban Nha
  • 슬로베니아: Slovenia
  • 시리아: Syria
  • 싱가포르: Singapore
  • 세르비아: Serbia
  • 아이슬란드: Iceland
  • 아일랜드: Ireland
  • 아르헨티나: Argentina
  • 아프가니스탄: Afghanistan
  • 앙골라: Angola
  • 영국: Anh
  • 오만: Oman
  • 오스트리아: Cộng hòa Áo
  • 요르단: Jordan
  • 우루과이: Uruguay
  • 우즈베키스탄: Uzbekistan
  • 우크라이나: Ukraine
  • 이란: Iran
  • 이라크: Iraq
  • 이스라엘: Israel
  • 이집트: Ai cập
  • 이탈리아: Ý
  • 인도: Ấn Độ
  • 인도네시아: Indonesia
  • 일본: Nhật Bản
  • 에콰도르: Ecuador
  • 예멘: Yemen
  • 중국: Trung Quốc
  • 칠레: Chile
  • 체코: Cộng hòa Séc
  • 카메룬: Cameroon
  • 카자흐스탄: Kazakhstan
  • 카타르: Qatar
  • 캄보디아: Campuchia
  • 콜롬비아: Colombia
  • 쿠바: Cuba
  • 크로아티아: Croatia
  • 캐나다: Canada
  • 터키: Thổ Nhĩ Kỳ
  • 태국: Thái Lan
  • 파라과이: Paraguay
  • 파키스탄: Pakistan
  • 포르투갈: Bồ Đào Nha
  • 폴란드: Ba Lan
  • 프랑스: Pháp
  • 핀란드: Phần Lan
  • 필리핀: Philippines
  • 페루: Peru
  • 한국: Hàn Quốc
  • 헝가리: Hungary
  • 호주: Úc
  • 홀란드: Hà Lan
  • 홍콩: Hồng Kong

Việt nam trong tiếng hàn là gì năm 2024

2.2 Giới thiệu nơi đang sinh sống bằng tiếng Hàn

Mẫu câu:

  • 저는 ‘Ho Chi Minh’에서 살고 있습니다 (jo-neun Ho-Chi-Minh-e-so-sal-gô-it-ssum-ni-da): Tôi hiện đang sống ở Hồ Chí Minh

2.3 Giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn

Mẫu câu:

  • 제 고향은 Ho Chi Minh입니다 (jae-go-hyang-eun-ho-chi-minh-im-ni-da): Quê của tôi là Hồ Chí Minh.

3. Giới thiệu về tuổi tác bằng tiếng Hàn

Mẫu câu:

  • 저는 올해 ‘tuổi’살입니다 (jo-neun-ô-rê-sư-mu-sa-rim-ni-da): Năm nay tôi … tuổi.

Đếm số thuần Hàn trong cách nói về tuổi tác, số lượng:

1: 한 (han)

2: 두 (du) / 둘 (dul)

3: 세 se / 셋 (set)

4: 네 (ne) / 넷 (net)

5: 다섯 (da-sot)

6: 여섯 (yeo-sot)

7: 일곱 (il-gop)

8: 여덟 (yo-deol)

9: 아홉 (a-hop)

10: 열 (yeol)

20: 스무 (seu-mu)

21: 스물 한 (seu-mu-ran)

22: 스물 두 (seu-mul-du)

30: 서른 (seo-reun)

40: 마흔 (ma-heun)

50: 쉰 (suyn)

60: 예순 (ye-sun)

70: 일흔 (i-reun)

80: 여든 (yeo-deun)

90 아흔 (a-heun)

100: 백 (baek)

4. Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Hàn

Mẫu câu:

  • 저는 대학생입니다 (jo-neun-dae-hak-sseng-im-ni-da): Tôi là sinh viên

Một số từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Hàn:

Nghề nghiệp (tiếng Hàn – Việt)Nghề nghiệp (tiếng Hàn – Việt)

  • 의사: Bác sĩ
  • 선생님: Giáo viên
  • 경찰: Cảnh sát
  • 간호사: Y tá
  • 선수: Cầu thủ
  • 요리사/조리사: Đầu bếp
  • 화가: Họa sĩ
  • 비서: Thư ký
  • 회사원: Nhân viên công ty
  • 기사: Kỹ sư
  • 교통 경찰: Cảnh sát giao thông
  • 건축사/건축가: Kiến trúc sư
  • 비행기/조종사: Phi công
  • 비행기 승무원: Tiếp viên hàng không
  • 구조대원: Nhân viên cứu hộ
  • 웨이터/웨이트리스: Bồi bàn
  • 치과의사: Nha sĩ
  • 검사: Kiểm sát viên
  • 변호사: Luật sư
  • 재판장: Thẩm phán
  • 회장: Tổng giám đốc
  • 사장: Giám đốc
  • 부장: Phó giám đốc
  • 가수: Ca sĩ
  • 배우: Diễn viên
  • 기자: Phóng viên
  • 감독: Đạo diễn
  • 약사: Dược sĩ
  • 공무원: Nhân viên công chức
  • 은행원: Nhân viên ngân hàng
  • 총리: Thủ tướng
  • 대통령: Tổng thống
  • 국가주석: Chủ tịch nước
  • 작곡가: Nhạc sĩ
  • 소방관: Lính cứu hoả
  • 관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
  • 유모: Nhũ mẫu
  • 통역사: Thông dịch viên
  • 번역가: biên dịch viên
  • 학생: Học sinh
  • 대학생: Sinh viên
  • 군인: Quân nhân
  • 사진작가: Nhiếp ảnh gia
  • 농부: Nông dân
  • 어부: Ngư dân
  • 모델: Người mẫu
  • 교장: Hiệu trưởng
  • 산림감시원: Kiểm lâm
  • 아나운서: Phát thanh viên
  • 도예가: Nghệ nhân gốm sư
  • 공증인: Công chứng viên
  • 운전사: Tài xế
  • 공장장: Quản đốc
  • 상담원: Nhân viên tư vấn
  • 접수원: Nhân viên tiếp tân
  • 경비원: Nhân viên bảo vệ
  • 판매원: Nhân viên bán hàng
  • 문학가: Nhà văn
  • 과학자: Nhà khoa học
  • 선장: Thuyền trưởng

5. Giới thiệu về gia đình và tình trạng hôn nhân bằng tiếng Hàn

  • 제 가족은 ‘x’명이 있습니다 /je ka-jok-eun …-myong-i it-ssum-ni-da): gia đình tôi có OOO người.

(‘x’: là số thành viên trong gia đình – cách đọc tham khảo phần Số đếm thuần Hàn)

  • 저는 결혼했어요 (jo-neun kyo-ron-he-sso-yo): Tôi đã kết hôn rồi
  • 저는 미혼입니다 (jo-neun mi-ho-nim-ni-da): Tôi chưa kết hôn
  • 저는 남자 친구가 있습니다 / 없습니다 ( jo-neun nam-ja-chin-gu-ga it-ssum-ni-da / op-ssum-ni-da) : Tôi có / không có bạn trai.
  • 저는 여자 친구가 없습니다 / 있습니다 (jo-neun yo-ja-chin-gu-ga op-ssum-ni-da / it-ssum-ni-da): Tôi không có/ có bạn gái.

Việt nam trong tiếng hàn là gì năm 2024

6. Giới thiệu về sở thích đam mê

Phân loạiGiải thích1. 제 취미는 Zila입니다: Sở thích của tôi là Zila

  • 제 취미는 음악 감상입니다 (Sở thích của tôi là nghe nhạc)
  • 제 취미는 영화 감상입니다 (Sở thích của tôi là xem phim) 2. 저는 Zila 을/를 좋아합니다: Tôi thích Zila
  • Dùng 을 khi trước nó có batchim (phụ âm): 저는 채식을 좋아합니다 (Tôi thích rau củ)
  • Dùng 를 khi từ trước đó kết thúc bằng nguyên âm: 저는 노래하기를 좋아합니다 (Tôi thích hát) 3. 취미가 뭐예요?: Sở thích của bạn là gì?

Một số biểu hiện về sở thích và đam mê

Sở thích – đam mê (tiếng Hàn – Việt)Sở thích – đam mê (tiếng Hàn – Việt)

  • 독서 = 책을 읽기: đọc sách.
  • 음악 감상 = 음악을 듣기: nghe nhạc.
  • 영화 감상 = 영화를 보기: xem phim.
  • 우표를 모으기: sưu tầm tem.
  • 인형: búp bê.
  • 장난감: đồ chơi
  • 향수: nước hoa
  • 만화책: truyện tranh
  • 그림을 그리기: vẽ tranh
  • 춤을 추기: nhảy múa
  • 사진을 찍기: chụp ảnh
  • 운동: thể dục, thể thao
  • 수영하기: bơi lội
  • 야구: bóng chày
  • 축구: bóng đá
  • 농구: bóng rổ
  • 배구: bóng chuyền
  • 탁구: bóng bàn
  • 테니스: tennis, quần vợt
  • 등산: leo núi
  • 요리: leo núi
  • 스키: trượt tuyết
  • 골프: goft
  • 여행가기: đi du lịch
  • 태권도: Taekwondo
  • 씨름: đấu vật
  • 당구: bi-a
  • 바둑: cờ vây
  • 쇼핑: mua sắm

7. Đề nghị giữ liên lạc sau lần gặp mặt đầu tiên

  • 전화 번호 좀 가르쳐 주시겠어요? (jo-noa bo-nô jom ka-rư-chyo ju-si-kket-sso-yo): Cho tôi xin số điện thoại với ạ
  • 전화 번호가 몇 번입니까? (jo-noa bo-no-ka myot-bbo-nim-ni-kka): Số điện thoại của bạn là mấy ạ?
  • 페스복이 있으세요? (pe-sư-bu-ki it-ssư-se-yo): Bạn có dùng Facebook không ạ?
  • 다시 만나 뵙기를 바랍니다 ( dasi manna boebgileul baramnida): Tôi mong sẽ gặp lại bạn.
  • 자주 연락해요 (ja-ju yol-la-khe-yo): Thường xuyên giữ liên lạc nhé.
  • 우리 앞으로 잘 지냅시다 (u-ri a-pư-rô jal-jji-neb-ssi-da): Chúng ta sau này hãy thân thiết với nhau nhé.

8. Thể hiện cảm xúc khi giới thiệu bản thân và chào tạm biệt bằng tiếng Hàn

  • 오늘 만나서 반가웠습니다 (oneul mannaseo bangawossseubnida): Tôi rất vui khi hôm nay được gặp bạn.
  • 가까운 시일 내에 또 뵙지요 (gakkaun siil naee tto boebjiyo): Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong vài ngày tới.
  • 다시 만나 뵙기를 바랍니다 (dasi manna boebgileul baramnida): Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.
  • 즐겁게 지내세요 (jeulgeobge jinaeseyo): Chúc vui vẻ.
  • 좋은 하루 되십시요 (joh-eun halu doesibsiyo): Chúc một ngày tốt lành.
  • 다시 뵙겠습니다 (dasi boebgessseubnida): Hẹn gặp lại bạn.
  • 안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다 (gasibsio. tto osigi baramnida): Tạm biệt bạn. Lần sau gặp lại.
  • 오늘 너무 재미있었어요. 정말 감사해요 (o-neul no-mu jae-mi-it-ssot-sso-yo. jongmal kam-sa-ham-ni-da): Hôm nay rất vui, thật sự cám ơn bạn.
  • 언제 밥 한번 같이 먹어요 (eon-je bab han-bon ka-chi mo-ko-yo): Khi nào được thì cùng nhau đi ăn một bữa cơm nhé.

Vậy là Zila đã vừa giới thiệu cho bạn những cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Hy vọng bạn sẽ luôn có những cuộc đối thoại vui vẻ và ấn tượng với người Hàn Quốc. Xin chúc bạn vui vẻ, thành công.

Brazil tiếng Hàn là gì?

브라질 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Canada tiếng Hàn là gì?

캐나다 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Hà Lan tiếng Hàn là gì?

네덜란드 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Nước Hàn Quốc tiếng Hàn là gì?

Trong đó quốc gia là Hàn Quốc (한국 / 韓國 / Hanguk) hoặc Triều Tiên (조선 / 朝鮮 / Chosŏn) và ngữ (trong từ ngôn ngữ, 어 / 語 / eo) hoặc tiếng (trong từ thuần Triều Tiên 말 / mal).