Video hướng dẫn giải - giải bài 1, 2, 3, 4 trang 19 sgk toán 4
- Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị). Video hướng dẫn giải
Bài 1 Video hướng dẫn giải Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống : Phương pháp giải: Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm \(1\) đơn vị. Lời giải chi tiết: Bài 2 Video hướng dẫn giải Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Phương pháp giải: Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi \(1\) đơn vị. Lời giải chi tiết: Bài 3 Video hướng dẫn giải Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: a) 4 ; 5 ; ... . b) ... ; 87 ; 88. c) 896 ; ... ; 898. d) 9 ; 10 ; ... . e) 99 ; 100 ; ... . g) 9998 ; 9999 ; ... . Phương pháp giải: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. Lời giải chi tiết: a) 4; 5; 6 b) 86; 87; 88 c) 896; 897; 898 d) 9; 10; 11 e) 99; 100; 101 g) 9998; 9999; 10000. Bài 4 Video hướng dẫn giải Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 909 ; 910 ; 911 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... . c) 1 ; 3 ; 5 ; 7; ...; ... ; ... ; ... ; ... ; ... . Phương pháp giải: Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống: - Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị). -Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị). -Dãy c là dãy các số lẻ liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị). Lời giải chi tiết: a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916. b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18. c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
|