Thật thà như đếm nghĩa là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Thành ngữ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̰ʔt˨˩ ɲɨ˧˧ ɗem˧˥ tʰə̰k˨˨ ɲɨ˧˥ ɗḛm˩˧ tʰək˨˩˨ ɲɨ˧˧ ɗem˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰət˨˨ ɲɨ˧˥ ɗem˩˩ tʰə̰t˨˨ ɲɨ˧˥ ɗem˩˩ tʰə̰t˨˨ ɲɨ˧˥˧ ɗḛm˩˧

Thành ngữ[sửa]

thật như đếm

  1. Rất thật thà.

Đồng nghĩa[sửa]

  • thật thà như đếm

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thật_như_đếm&oldid=2015989”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ tiếng Việt

  • Thật thà như đếm

    Thật thà như đếm

Cùng thể loại:

  • Văn vô đệ nhất, võ vô đệ nhị

    Văn vô đệ nhất, võ vô đệ nhị

  • Nghề võ đánh trả thầy

    Nghề võ đánh trả thầy

  • Ngọc lành có vít

    Ngọc lành có vít

  • Ngồi thúng khôn bề cất thúng

    Ngồi thúng khôn bề cất thúng

  • Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
    Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.

    Trăm khôn không bằng lồn mập

    Trăm khôn không bằng lồn mập

  • Vườn chớ mở ra, nhà chớ thu lại

    Vườn chớ mở ra, nhà chớ thu lại

  • Trồng một cây, xây một am

    Trồng một cây, xây một am

  • Bán chè lạng

    Bán chè lạng

  • Vịt già gà tơ

    Vịt già, gà tơ

  • Ăn trầu gẫm

    Ăn trầu gẫm

Có cùng từ khóa:

  • Làm tôi ngay, ăn mày thật

    Làm tôi ngay, ăn mày thật

  • Thật thà ma vật cũng qua

    Thật thà ma vật cũng qua

    Dị bản

    • Thật thà ma vật không chết

  • Lòng như tấm bánh bóc trần

    Lòng như tấm bánh bóc trần

  • Của anh anh mang của nàng nàng xách

    Của anh anh mang
    Của nàng nàng xách

  • Nhà giàu yêu kẻ thật thà

    Nhà giàu yêu kẻ thật thà
    Nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần

  • Những người tính nết thật thà

    Những người tính nết thật thà
    Đi đâu cũng được người ta tin dùng

  • Thương anh ăn nói thiệt thà

    Thương anh ăn nói thiệt thà
    Theo anh may rủi gọi là hên xui

  • Tiếng đồn anh thật anh thà

    Tiếng đồn anh thật anh thà
    Chộ chi lấy nấy, gian tà chi mô!

  • Thật thà là cha dại dột

    Thật thà là cha dại dột

  • Tiền trao cháo múc

    Tiền trao cháo múc
    Không tiền cháo trút trở ra
    Tin nhau buôn bán cùng nhau
    Thiệt hơn, hơn thiệt, trước sau như lời
    Thay gì lừa đảo kiếm lời
    Một nhà ăn uống, tội trời riêng mang
    Theo chi những thói gian tham
    Pha phôi thực giả tìm đường dối nhau
    Của phi nghĩa có giàu đâu
    Ở cho ngay thật giàu sau mới bền.

  1. Văn vô đệ nhất, võ vô đệ nhịVăn không có ai đứng nhất, võ không có ai đứng nhì. Người theo nghề văn, võ thường thích độc tôn, không chịu nhận ai ngang mình.

  2. VítCó thương tích; tì tích, chuyện xấu, đều hổ thẹn. (Đại Nam quấc âm tự vị - Huình Tịnh Của)

  3. Ngọc lành có vítNgười tốt mấy cũng có tì vết, song không vì thế mà suy giảm giá trị.

  4. AmChùa, miếu nhỏ để thờ thần linh.

  5. Bán chè lạngBuôn bán ế ẩm.

  6. Ăn trầu gẫmSuy nghĩ việc đời. (Tục ngữ, cổ ngữ, gia ngôn - Huỳnh Tịnh Của)

  7. Thiệt thà Thật thà (thổ ngữ Trung và Nam Bộ).

  8. ChộThấy (phương ngữ Bắc Trung Bộ).

  9. ChiGì (phương ngữ Trung và Nam Bộ).