Thật thà như đếm nghĩa là gì
Từ điển mở Wiktionary Show
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục
Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng
Thành ngữ[sửa]thật như đếm
Đồng nghĩa[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thật_như_đếm&oldid=2015989” Thể loại:
Thật thà như đếm Văn vô đệ nhất, võ vô đệ nhị Nghề võ đánh trả thầy Ngọc lành có vít Ngồi thúng khôn bề cất thúng Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm. Trăm khôn không bằng lồn mập Vườn chớ mở ra, nhà chớ thu lại Trồng một cây, xây một am Bán chè lạngBán chè lạng Vịt già gà tơVịt già, gà tơ Ăn trầu gẫmĂn trầu gẫm Có cùng từ khóa:
|