Post là gì trong tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpoʊst/

Hoa Kỳ[ˈpoʊst]

Danh từSửa đổi

post (số nhiềuposts)

  1. Cột trụ.
  2. Vỉa cát kết dày.
  3. (Ngành mỏ) Cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ).

Thành ngữSửa đổi

  • as deaf as a post: Xem deaf.
  • to be driven from pillar to post: Xem pillar.

Ngoại động từSửa đổi

post ngoại động từ /ˈpoʊst/

  1. (Thường + up) Dán (yết thị, thông báo...).
  2. Thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo.
  3. Dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường).
  4. Yết tên (học sinh thi hỏng...).
  5. Công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...).

Chia động từSửa đổi

Danh từSửa đổi

post (số nhiềuposts)

  1. Bưu điện. to send by post gửi qua bưu điện
  2. Sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư. to take a letter to the post đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
  3. Chuyển thư. the post has come chuyến thư vừa về by return of post gửi theo chuyến thư về the general post chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
  4. (Lịch sử) Trạm thư; người đưa thư, xe thư.
  5. (Tin học) Bài đăng (trên diễn đàn, nhóm tin...).
  6. Khổ giấy 50×40 cm; giấy viết thư khổ 50×40 cm.

Ngoại động từSửa đổi

post ngoại động từ /ˈpoʊst/

  1. Đi du lịch bằng ngựa trạm.
  2. Đi du lịch vội vã.
  3. Vội vàng, vội vã.

Chia động từSửa đổi

Ngoại động từSửa đổi

post ngoại động từ /ˈpoʊst/

  1. Gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòm thư.
  2. (Kế toán) Vào sổ cái.

Thành ngữSửa đổi

to be posted up Thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai). to be well posted up in a question được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì

Danh từSửa đổi

post (số nhiềuposts)

  1. (Quân sự) Vị trí đứng gác. to be on post đang đứng gác
  2. (Quân sự) Vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt).
  3. Vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt).
  4. Vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. to die at one's post chết trong khi đang làm nhiệm vụ to be given a post abroad được giao một chức vụ ở nước ngoài
  5. Trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến).
  6. (Hàng hải, lịch sử) Chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên).

Đồng nghĩaSửa đổi

trạm thông thương buôn bán
  • trading post

Thành ngữSửa đổi

first post (Quân sự) Lệnh kêu thu quân (về đêm). last post
  1. (Quân sự) Như first post.
  2. Kèn đưa đám.

Ngoại động từSửa đổi

post ngoại động từ /ˈpoʊst/

  1. Đặt, bố trí (lính gác).
  2. (Hàng hải, lịch sử) Bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên).
  3. Bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)