Natri nguyên tử khối là bao nhiêu

Việc học thuộc lòng bảng hóa trị và bảng nguyên tử khối rất quan trọng với học sinh, nó sẽ theo các em trong các bài tập hóa học rất nhiều. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hóa trị của Natri ký hiệu là : Na . Cùng các câu hỏi thường gặp như Na hóa trị mấy? Nguyên tử khối của Natri…

Natri nguyên tử khối là bao nhiêu

Na hóa trị mấy

Natri là gì?

Natri là tên một nguyên tố hóa học hóa trị một trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu là N. Natri là nguyên tố phổ biến nhất thứ 6 trong vỏ Trái Đất, chiếm khoảng 2,6% theo khối lượng của vỏ Trái Đất và có mặt trong nhiều loại khoáng vật như felspat, sodalit và đá muối.

Bạn đang xem: Nguyên tử khối của natri là bao nhiêu

Phần lớn muối natri là những hợp chất hòa tan mạnh trong nước, và natri của chúng bị rò rỉ do hoạt động của nước nên clo và natri là các nguyên tố hòa tan phổ biến nhất theo khối lượng trong các vùng biển trên Trái Đất.

Natri là 1 kim loại kiềm có màu trắng bạc. Trong đó lớp mỏng sẽ có màu sắc tím, nhẹ và mềm dễ nóng chảy. Hơi của Sodium có màu đỏ thẫm bao gồm những nguyên tử Na và nhiều phân tử Na2. Ở điều kiện đặc biệt thì phản ứng tạo nên dung dịch keo màu chàm tím trong ester.

Tính chất hóa học của Natri

Na có tính khử mạnh

Ngoài ra thì Sodium còn có tính khử rất mạnh khi tác dụng với phi kim bằng cách đốt trong không khí hay trong oxi. Na sẽ chát và tạo thành các oxit tạo nên những ngọn lửa có màu vàng đặc trưng.

4Na + O2 → 2Na2O2Na + Cl2 → 2NaClKhử Ion H+

Natri dễ dàng khử ion H+ (hay H3O+) trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng) thành hidro tự do.

Xem thêm: - Please Wait

2Na + 2HCl → 2NaCl + H22Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2

Lưu ý: Khi Natri tiếp xúc với axit sẽ gây hiện tượng nổ.

Na tính háo nước mạnh

Natri có tính háo nước vì vậy nó tác dụng mãnh liệt với nước và tạo thành dung dịch kiềm để giải phóng khí hidro.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Na tác dụng với H2

Natri tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400ºC tạo thành natri hidrua.

2Na (lỏng) + H2 (khí) → 2NaH (rắn).

Xem thêm: Tranh Vẽ Đề Tài Lễ Hội Chọi Trâu Tranh Vẽ Đề Tài Lễ Hội Đẹp Nhất

Natri (Na) hóa trị mấy? Nguyên tử khối của Natri là bao nhiêu?

Natri là một chất có thể dẫn nhiệt và điện tốt. Na sẽ nóng chảy khi được nung nóng với nhiệt độ là 97,83% và sôi ở nhiệt độ 886 độ C.

BẢMỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Số p Tên nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9 II 5 Bo B 11 III 6 Cacbon C 12 IV, II 7 Nitơ N 14 III,II,IV, 8 Oxi O 16 II 9 Flo F 19 I 10 Neon Ne 20 11 Natri Na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm Al 27 III 14 Silic Si 28 IV 15 Photpho P 31 III, V 16 Lưu huỳnh S 32 II,IV,VI, 17 Clo Cl 35,5 I, 18 Agon Ar 39,9 19 Kali K 39 I 20 Canxi Ca 40 II 24 Crom Cr 52 II,III 25 Mangan Mn 55 II,IV,VII, 26 Sắt Fe 56 II,III 29 Đồng Cu 64 I,II 30 Kẽm Zn 65 II 35 Brôm Br 80 I,… 47 Bạc Ag 108 I 56 Bari Ba 137 II 80 Thuỷ ngân Hg 201 I,II 82 Chì Pb 207 II,IV ( Chú ý: chữ in đậm là nguyên tố kim loại, Chữ in nghiêng là nguyên tố phi kim) BẢNG HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ Tên nhóm Hoá trị Tên nhóm Hoá trị Hiđroxit (- OH), I Cacbonat (= CO 2 ) II Nitrat( -NO 3 ) I Photphat (PO 4 ) III Sunfat (= SO 4 ), II Họ Và Tên:………………………………………Lớp:…… Trường THCS ……… BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT- BAZƠ- MUỐI Nhóm hiđroxit và gốc axit Hóa trị Tên nhóm HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI H + I K + I Na + I Ag + I Mg 2+ II Ca 2+ II Ba 2+ II Zn 2+ II Hg 2+ II Pb 2+ II Cu 2+ II Fe 2+ II Fe 3+ III Al 3+ III OH – I Hiđroxit T T – K I T K – K K K K K CI – I Clorua t/b T T K T T T T T I T T T T NO 3 – I Nitrat t/b T T T T T T T T T T T T T CH 3 COO – I Axêtat t/b T T T T T T T T T T T – I S 2– II Sunfua t/b T T K – T T K K K K K K – SO 3 2– II Sunfit t/b T T K K K K K K K K K – – SO 4 2– II Sunfat t/kb T T I T I K T – K T T T T CO 3 2– II Cacbonat t/b T T K K K K K – K K K – – SiO 3 2– II Silicat t/kb T T – K K K K – K – K K K PO 4 3– III Photphat t/kb T T K K K K K K K K K K K Các gốc axit khác Tên gọi Hoá trị Các gốc axit khác Tên goi Hoá trị Br – Bromua I HSO 4 – Hiđrosunfat I I – Iotua I HSO 3 – Hiđrosunfit I MnO 4 – Permanganat I HCO 3 – Hiđrocacbonat I AlO 2 – Aluminat I H 2 PO 4 – Đihiđrophotphat I ZnO 2 2– Zincat II HPO 4 2– hiđrophotphat II Một số công thức tính thường dùng 1. Tính số mol: + Khi cho khối lượng chất: n = m M ( mol); Khi cho thể tích chất khí: n = 22,4 v ( mol); Khi cho C M , Vlit dung dịch: n =C M .V ( mol); Khi cho khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm: n = % dd . .100% C m M ( mol) 2. Tính khối lượng: m= n.M( gam); khối lượng chất tan: m ct = % dd . 100% C m ( gam); 3. Tính nồng độ: Nồng độ C%= dd ct m m .100%; tính nồng độ mol của dung dịch: C M = n V ( M) ( nhớ đổi V ra lit) . BẢMỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Số p Tên nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9. 201 I,II 82 Chì Pb 207 II,IV ( Chú ý: chữ in đậm là nguyên tố kim loại, Chữ in nghiêng là nguyên tố phi kim) BẢNG HOÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ Tên nhóm Hoá trị Tên nhóm Hoá trị Hiđroxit (-. dùng 1. Tính số mol: + Khi cho khối lượng chất: n = m M ( mol); Khi cho thể tích chất khí: n = 22,4 v ( mol); Khi cho C M , Vlit dung dịch: n =C M .V ( mol); Khi cho khối lượng dung dịch, nồng

Cụ PTK bao nhiêu?

Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu là Cu (từ tiếng Latinh: cuprum), có số hiệu nguyên tử bằng 29.

Nguyên tử khối của bà là bao nhiêu?

137,327 uBari / Khối lượng nguyên tửnull

Nguyên tử khối 40 là chất gì?

Đó chính là nguyên tử cacbon. Ví dụ, khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của C 12 đvC, Ca là 40 đvC, Oxi 16 đvC… Lưu ý: Hidro là nguyên tử nhẹ nhất.

Cá có khối lượng bao nhiêu?

12,011 uCarbon / Khối lượng nguyên tửnull