Các chất hóa học tiếng anh là gì năm 2024

Hóa chất hoặc chất hóa học là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi. Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học. Hóa chất có các trạng thái khí, lỏng, rắn và plasma.

1.

Mỗi năm, các nhà máy thải ra môi trường hàng triệu tấn hóa chất độc hại.

Every year, factories release millions of tons of toxic chemicals into the environment.

2.

Hóa chất có thể được tìm thấy trong tự nhiên hoặc có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm cho các mục đích khác nhau.

Chemicals can be found in nature or can be synthesized in a laboratory for various purposes.

Ngoài đóng vai trò là một danh từ mang nghĩa hoá chất, chemical còn đóng vai trò là một tính từ mang nghĩa thuộc về hoá học:

Example: C03CA Sulfonamides The fifth level of the code indicates the chemical substance and consists of two digits.

Hắn điều khiển trí não 2 kỹ sư thí nghiệm để trộm chất hoá học tăng trí thông minh.

He mind-controlled two lab technicians to steal chemicals that enhance intelligence.

Tabun hoặc GA là chất hoá học vô cùng độc hại.

Tabun or GA is an extremely toxic chemical substance.

Các chất hoá học nhị phân đang hoà lẫn vào nhau nó sẽ giết tất cả chúng tôi!

The binary agents are mixing it will kill us all!

Nhưng tất nhiên, cuộc sống là đa dạng hơn so vói các chất hoá học kì lạ

But of course, life is more than just exotic chemistry.

Họ đã sử dụng bẫy sập, mìn, và chất hoá học trong cả nước .

They used booby traps, mines, and chemical substances throughout the country.

Vật chất có thể là một chất hoá học tinh khiết hoặc một hỗn hợp các chất.

Matter can be a pure chemical substance or a mixture of substances.

Là một chất hoá học giống với thiên thạch thập niên 70.

Its chemistry is not unlike the chondritic meteorites of the'70s.

Nhưng tất nhiên ,cuộc sống là đa dạng hơn so vói các chất hoá học kì lạ

But of course, life is more than just exotic chemistry.

( Chất hoá học )

Saltpeter.

Chúng tôi làm tất cả chỉ để tìm hiểu tính chất hoá học của một phân tử.

We do all of this to understand the chemistry of one molecule.

bạn cũng có thể dùng những thứ phụ giúp, là những chất hoá học pha trộn

You also can use adjuvants, which are chemicals you mix.

Chúng tôi làm tất cả chỉ để tìm hiểu tính chất hoá học của một phân tử.

We do all this to understand the chemistry of one molecule.

Bên cạnh đó , serotonin được tiết ra , một chất hoá học giúp cơ thể khỏe mạnh .

And the production of serotonin , a chemical associated with well-being , is increased .

Indi(III) oxit (công thức là In2O3) là một hợp chất hoá học, một oxit amphoteric của indi.

Indium(III) oxide (In2O3) is a chemical compound, an amphoteric oxide of indium.

Những hợp chất hoá học trong các tác phẩm tượng đồng sẽ giữ chúng nguyên dạng trong hơn 10 triệu năm.

The chemical composition of our bronze sculptures keeps them recognizable for over 10 million.

Các hợp chất hoá học khác có thể tạo sỏi trong đường tiểu như axit u - ric và amino acid cystine .

Other chemical compounds that can form stones in the urinary tract include uric acid and the amino acid cystine .

Bài chi tiết: Hợp chất Hợp chất là một chất hoá học tinh khiết cấu tạo từ nhiều hơn một nguyên tố.

A compound is a pure chemical substance composed of more than one element.

Mồ hôi hầu như hoàn toàn là nước , cùng một số các chất hoá học khác như a-mô-ni-ắc , urê , muối , và đường .

The sweat is made almost completely of water , with amounts of other chemicals like ammonia , urea , salts , and sugar .

Isoflavones là hợp chất hoá học có trong đậu tương và các loại thực vật khác là phytoestrogens , hoặc estrogen có chiết xuất từ thực vật .

Isoflavones are chemical compounds found in soy and other plants that are phytoestrogens , or plant-derived estrogens .

Theo sách vàng IUPAC, một phản ứng hoá học là "một quá trình dẫn đến sự chuyển đổi lẫn nhau giữa các loại chất hoá học".

According to the IUPAC gold book, a chemical reaction is "a process that results in the interconversion of chemical species."

Vì chất hoá học purin được cơ thể chuyển hoá thành a-xít u-ríc , nên bệnh nhân bị gút nên tránh các thực phẩm giàu purin .

Since purine chemicals are converted by the body into uric acid , purine-rich foods should be avoided .

Nhiều chất hoá học có trong trà xanh cũng có tác dụng chữa lành mụn cóc ở bộ phận sinh dục và phòng được chứng cảm và cúm .

Chemicals found in green tea may also be effective in treating genital warts and preventing symptoms of colds and influenza .

Miller cho biết , " Lớp bên trong của mạch máu được thả lỏng , mở rộng ra và sản sinh ra các chất hoá học có lợi cho quả tim . " .

" The inner lining of the blood vessel relaxed , opened up and produced chemicals that are protective to the heart , " he said .