Lông nách tiếng anh là gì năm 2024

My God, he shaved his entire pubic region, which would baffle most cultures around the world, but he did it.

Một số phụ nữ cạo hoặc cắt lông mu, điều này có thể làm tăng thêm cảm xúc tình dục khi được liếm âm hộ.

Some women remove or trim pubic hair, which may enhance their oral sex experience.

Cùng với lông mu và lông nách, các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra ở những chỗ này, và làm thay đổi mùi hương.

Along with the pubic hair and the hair in the armpits, new glands start to secrete in those places, and that's what's making the change in smell.

Trong những năm 1970 và 1980, sự cấm đoán mạnh mẽ nhất là chống lại việc thấy lông mu (pubic hair) hoặc bộ phận sinh dục người lớn.

In the 1970s and 1980s, the strongest prohibition was against showing pubic hair or adult genitalia.

Bắt đầu từ khoảng năm 1991, các nhà xuất bản sách ảnh đã bắt đầu thách thức lệnh cấm này đến mức mà lông mu được chấp nhận khá tốt.

Starting around 1991, photobook publishers began challenging this ban to the point where pubic hair is now fairly well accepted.

Các tạp chí nhập khẩu sẽ có lông mu bị xóa mờ (scratch out), và ngay cả những đoạn video rõ ràng nhất cũng không thể khắc họa (portray) được nó.

Imported magazines would have the pubic hair scratched out, and even the most explicit videos could not portray it.

Shaenon K. Garrity của Anime News Network nhận thấy rằng việc để lộ ra lông mu trong manga là "một dấu hiệu của những lần thay đổi trong việc xuất bản tại Nhật Bản" bởi vì chúng đã từng bị cấm đoán.

Shaenon K. Garrity of Anime News Network felt that the showing of pubic hair in the manga was "a sign of the changing times in Japanese publishing" because they used to be taboo.

Ngoài ra , lông còn mọc trên ngực , nách và thậm chí ở vùng mu .

Also , hair grows on the chest , the armpits , and even down there in the pubic region .

Các hooc-môn tuyến yên này đi qua máu và làm cho tinh hoàn to hơn và bắt đầu tiết ra một loại hooc-môn khác có tên là kích thích tố sinh dục nam , chất này cũng làm cho cơ thể bạn bắt đầu mọc lông ở vùng xương mu , dưới cánh tay , và trên mặt .

These pituitary hormones travel through your bloodstream and make your testicles grow bigger and start to release another hormone called testosterone that also helps make your body start sprouting hair in your pubic area , under your arms , and on your face .

Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11.

From early times, sheepshearing was part of a year’s work for the people. —Genesis 31:19; 38:13; 1 Samuel 25:4, 11.

He has no movement below his armpits, limited arm function, no finger function, and can not regulate his body temperature.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Pink produces and plays almost all of his own music, and is noted for creating drum sounds using primarily his mouth, and sometimes his armpits.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Common places at which skin-to-skin chafing can occur are between the thighs and under the armpits.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Being wedged shoulder to shoulder—sometimes literally cheek to cheek, or armpit to armpit—is not a pleasant experience, and we should be more honest about how bad things can be.

In the extreme cold weather, he had to tuck plasma bottles into his armpits to keep them from freezing.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Safety/pinch sensors in the armpits and back of neck will inhibit motion if triggered.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The males mount the females' backs, grasping them with their fore limbs under the armpits in a grip that is known as amplexus.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Lift the patient's arms one at a time, and palpate the right and left axilla reaching your fingers high into the armpits.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Tại sao con gái mọc nhiều lông nách?

Có nhiều lông nách ở phụ nữ chứng tỏ tuyến mồ hôi của phụ nữ ở phần này hoạt động tốt. Phụ nữ có thể dễ dàng đổ mồ hôi qua nách và có thể thải độc tố và rác thải ra khỏi cơ thể thuận lợi. Đặc biệt vào mùa hè khi phụ nữ đổ mồ hôi ở khu vực này, phụ nữ càng cảm thấy thoải mái hơn.nullPhụ nữ có lông mọc ở 3 khu vực này càng nhiều càng có lợi, đừng dại ...eva.vn › benh-menull

Lông tay người tiếng Anh là gì?

Lông nách: armpit hair. Lông tay: arm hair.nulllông chân Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › long-chan-tieng-anh-la-ginull

Lông trên cơ thể tiếng Anh là gì?

Nhưng không chỉ tóc, các loại lông khác trên cơ thể người hầu hết được gọi là "hair": lông chân (hair on feet and toes), lông nách (armpit hair/ underarm hair)...2 thg 5, 2017nullLông và tóc trong tiếng Anh - VnExpressvnexpress.net › long-va-toc-trong-tieng-anh-3577273null

Nhổ lông nách có ảnh hưởng gì không?

Chính việc nhổ lông nách càng khiến lông vùng này mọc lại nhanh, cứng và nhiều hơn trước, đồng thời cũng khiến làn da khu vực bị thâm đen, nguy cơ viêm nhiễm và xuất hiện mùi hôi khó chịu. Hơn nữa, nhổ lông nách bằng nhíp sẽ khiến lỗ chân lông giãn nở, tạo điều kiện cho bụi bẩn, vi khuẩn dễ dàng xâm lấn gây viêm nhiễm.nullVì sao con người có nhiều lông nách? Có nên nhổ lông nách?www.vinmec.com › tin-tuc › thong-tin-suc-khoe › vi-sao-con-nguoi-co-nh...null