Hướng dẫn cài mail outlook ngan hang abbank

Để có thể thanh toán trên PayPal thì người dùng cần liên kết PayPal với thẻ visa hoặc với tài khoản ngân hàng tùy theo mỗi người dùng lựa chọn, hoặc hiện tại bạn đang sử dụng loại thẻ thanh toán nào. Việc liên kết PayPal với thẻ thanh toán là bắt buộc để chúng ta kích hoạt tính năng gửi, nhận tiền hay rút tiền trên PayPal. Dưới đây là hướng dẫn liên kết thẻ visa và tài khoản ngân hàng với PayPal.

Cách liên kết PayPal với thẻ visa

Bước 1:

Sau khi đăng ký tài khoản PayPal thành công, bạn được chuyển vào giao diện PayPal cá nhân. Tại đây người dùng sẽ nhìn thấy thấy tùy chọn Liên kết thẻ hoặc ngân hàng.

Hướng dẫn cài mail outlook ngan hang abbank

Bước 2:

Lúc này người dùng sẽ có lựa chọn Liên kết thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng và Liên kết tài khoản ngân hàng. Trước hết chúng ta sẽ chọn thẻ ghi nợ.

Hướng dẫn cài mail outlook ngan hang abbank

Bước 3:

Lúc này hiển thị giao diện điền thông tin của thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng. Tại đây bạn điền số thẻ, loại thẻ là Visa, ngày hết hạn, mã bảo mật, địa chỉ thanh toán rồi nhấn Liên kết thẻ. Tất cả thông tin bạn nhập từ thông tin trên mặt thẻ.

Hướng dẫn cài mail outlook ngan hang abbank

Bước 4:

Sau khi điền xong thì bạn nhận được thông báo đã liên kết với thẻ visa thành công để sử dụng.

Hướng dẫn cài mail outlook ngan hang abbank

Cách liên kết PayPal với thẻ ngân hàng

Bước 1:

Chúng ta cũng nhấn vào tùy chọn Liên kết thẻ hoặc ngân hàng rồi chọn tiếp Liên kết tài khoản ngân hàng để tiếp tục.

Hướng dẫn cài mail outlook ngan hang abbank

Bước 2:

Sau đó cũng hiển thị giao diện để điền thông tin thẻ ngân hàng của bạn. Tên ngân hàng sẽ phải điền bằng tên tiếng Anh. Phần Mã SWIFT bạn có thể tra cứu trên Google. Chẳng hạn mã SWIFT code Techcombank là VTCBVNVX.

1 Ngân hàng Á Châu (ACB) Asia Commercial Joint Stock Bank 2 Ngân hàng An Bình (ABBANK) An Binh Commercial Joint Stock Bank 3 Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL) ANZ Bank Vietnam Limited 4 Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank) BAC A Commercial Joint Stock Bank 5 Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank) Viet Capital Commercial Joint Stock Bank 6 Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank 7 Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) LienViet Commercial Joint Stock Bank 8 Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP) Vietnam Bank for Social Policies 9 Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB) CIMB Bank Vietnam Limited 10 Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade 11 Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) Public Vietnam Bank 12 Ngân hàng Đại Dương (OceanBank) Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank 13 Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank) Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank 14 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam 15 Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) DONG A Commercial Joint Stock Bank 16 Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank 17 Ngân hàng Hàng Hải (MSB) The Maritime Commercial Joint Stock Bank 18 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN) Hong Leong Bank Vietnam Limited 19 Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank) Co-operative bank of VietNam 20 Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) HSBC Bank Vietnam Limited 21 Ngân hàng Indovina (IVB) Indovina Bank Ltd. 22 Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank) Kien Long Commercial Joint Stock Bank 23 Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank) Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank 24 Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank) Nam A Commercial Joint Stock Bank 25 Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam 26 Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank) Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development 27 Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank) Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank 28 Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB) Vietnam Development Bank 29 Ngân hàng Phương Đông (OCB) Orient Commercial Joint Stock Bank 30 Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN) Public Bank Vietnam Limited 31 Ngân hàng Quân Đội (MB) Military Commercial Joint Stock Bank 32 Ngân hàng Quốc dân (NCB) National Citizen bank 33 Ngân hàng Quốc Tế (VIB) Vietnam International Commercial Joint Stock Bank 34 Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank 35 Ngân hàng Sài Gòn (SCB) Sai Gon Commercial Joint Stock Bank 36 Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK) Saigon Bank for Industry & Trade 37 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank 38 Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN) Shinhan Bank Vietnam Limited 39 Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL) Standard Chartered Bank Vietnam Limited 40 Ngân hàng Tiên Phong (TPBank) TienPhong Commercial Joint Stock Bank 41 Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB) UOB Vietnam Limited 42 Ngân hàng Việt – Nga (VRB) Vietnam Russia Joint Venture Bank 43 Ngân hàng Việt Á (VietABank) Viet A Commercial Joint Stock Bank 44 Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise 45 Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank 46 Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori) Woori Bank Vietnam Limited 47 Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank 48 Ngân hàng Xây dựng (CB) Construction Commercial One Member Limited Liability Bank 49 Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) Vietnam Export Import Commercial Joint Stock