Các dạng bài tập về giới hạn và cách giải

Tổng hợp các bài tập trắc nghiệm giới hạn dãy số đầy đủ mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao có đáp án và lời giải chi tiết

Xem lời giải

####### Chuyên đề 1: Giới hạn hàm số

  1. Dạng

0 , 0

Cách làm: Áp dụng quy tắc L’Hospital

Khi x → xo mà

( )

( )

f x

g x

→ 

→ 

hoặc

( )

( )

0

0

f x

g x

\=>

( )

( )

( )

( )

' lim lim x xo x xo '

f x f x I →→ g x g x

\==

Ví dụ:

0 ( ) 0

1 lim lim 1 ln 1 1

1

x x

x

x

x

→→

\== +

0 0

1

2 lim lim x sin x cos

x x

→→ x x

\==

Câu 3 – N1 – GK20171 – Đề 1

( )

0 0

4 cos

ln 1 4 sin 4 1 4 sin lim lim 3 1 3 ln 3 ln 3 x x x x

x

x x I →→

  • * \= = = −

Câu 6 – N1 – GK20181 – Đề 2

3 4 2 3 2

0 0 0 0

3 4 6 12 6 24 lim lim lim lim 6 x sin x 1 cos x sin x cos

x x x x x x x

→ x x → x → x → x

  • * \= = = = −−
  • Dạng 1

 . Vận dụng ( )

1

0

1 lim 1 lim 1

x

x x x

e x → x →

öö ÷÷+ = = + øø

Ví dụ:

( ) ( ( ))

cos 1 1 1 cos 1 sin cos 1 1 0 0 0 0

lim cos lim 1 cos 1 lim lim 1

x x x x x x x x x x x

x x e e

− − − − → → → →

ùù = + − = = = úú ûû

  1. 2 222 lim 1 lim 1

x x

x x

e →→ x x

ö ö ö ö + = + = ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø ø

Câu 2 – N1 – GK20181 – Đề 3

( ) ( ( ))

cos 1 1 1 cos 1 sin sin cos 1 sin cos 0 0 0 0

lim cos lim 1 cos 1 lim lim 1

x x x x x x x x x x x x

x x e e

− −− − → → → →

ùù = + − = = = úú ûû

  1. Dạng

00 0 , , 0

 

Khi x → xo ,

( )

( )

0

0

u x

v x

\=> ( )

( ) ( ) ( )ln lim lim o o

v x v x u x

x x x x

I u x e

ùùûû

→→

\==

Ví dụ

ln 1/ lim lim lim 1/ 1/ 2 0 0 0 0

lim ln ln

0 0

lim lim 1

x x x x x x x x x

x x x x x

x x

x e e e e e

− →+ →+− →+ →+

++ →→

\= = = = = =

5 5ln 5

lim lim lim 1

x x x x

x x x

x e e → → →

\= = =

Câu 6 – N1 – GK20171 – Đề 3 : ( )

tan

0

lim sin

x

x

I x →+

\=

( )

( )

( )

2 2

cos ln sin sin 1 1 tan tan ln sin sin cos 0 tan tan .cos

0 0 0 0 0

lim sin lim lim lim lim 1

x x x

x x x x x x x x

x x x x x

I x e e e e e + + + + +

− −

→ → → → →

\= = = = = = =

Câu 9 – N1 – GK20181 – Đề 2:

2 lim 1

n n

n →+

Xét ( )

( )

2

2

1 ln 1 2 lim lim 2 2 1 0

lim 1 lim 1 1

x x

x x x x

x x

x x

I x x e e e

→+ →+

+ →+

\= + = + = = = = =>

2 lim 1

n

n

n →+

  • \=
  • Vô cùng bé – Vô cùng lớn

( )

( )

: , 0

: ,

o

o

VCB x x f x

VCL x x f x

→→

→ → 

  1. So sánh VCB: Cho ñò, là các VCB khi x → xo. Xét lim x xo

k

ñ

→ ò

\=

k = 1 ñò

k = 0 ñ cấp cao hơn ò

k 0;1 ñ cùng cấp ò

  1. So sánh VCL: Cho A B , là các VCL khi x → xo. Xét lim x xo

A K → B

\=

K = 1 A B

K =  A cấp cao hơn B

K 0;1 A, B cùng cấp

Câu 5 – N1 – GK20181 – Đề 4

Tìm a,b để 2 VCB sau tương đương khi x-> 0:

( ) ( ) ( )

2 3 4 3 ñò x = + + ax bx x , x =sin x

Ta có: ( ) ( )

3 3 ò x =sin x x

( )

2 3 4 2 ñ x = + + ax bx x ax nếu a khác 0 => a = 0

( )

3 4 4 ñ x =+ bx x x nếu b = 0; ( )

3 4 3 ñ x =+ bx x x nếu b =

Vậy a = 0; b =

####### Chuyên đề 2: Các ứng dụng tìm giới hạn

  1. Giới hạn trái – Giới hạn phải – Hàm số liên tục
  • Giới hạn phải cÿa hàm số f(x) tại xo : ( ) lim ( ) o

o x x

f x f x +

\=

  • Giới hạn trái cÿa hàm số f(x) tại xo : ( ) lim ( ) o

o x x

f x f x −

\=

Ví dụ:

0

1 lim x x + →

####### =  ( )

0

lim ln x

x →+

\=−

Câu 3 – GK20173 – N2 – D4:

2 1

1

2 lim 1

x

x

x

x

öö+ ÷÷= øø−

Câu 3 – GK20171 – N3 – D7:

1 1 1 ln 1 ln

0 0

1 lim lim 0 1 ln

x x x x x

x x

x e x x

++

öö ÷÷− øø−

→→

öö − = = ÷÷ øø−

  • Hàm số f(x) liên tục tại xo khi và chỉ khi: f x ( ) ( ) o f xo f x ( ) o

−+ ==

Ví dụ:

Xét sự liên tục cÿa f(x) = x

2 +2x+5 tại xo=0 => f(xo

  • ) = f(xo
  • )= f(xo) = 5=> LT

Câu 2 – GK20173 – N2 – D4: Xét tính liên tục

y =

( )

2 ln 1 4 ; 0

0; 0

x x x

x

− 

\=

Nhận xét: Hàm số liên tục trên R{0}

Tại x = 0: ( ) ( )( ) ( )

( )

2 2

0 0

ln 1 4 ln 1 4 0 0 lim lim 0 0 x x

x x f f f x x

++

+−

→→

−− = = = = = => liên tục tại 0

 Hàm số liên tục trên R

Đề 5 – 20141 : Tìm m để f(x) = 2

1 cos 2 ; 0

; 0

x x x

m x

− 

\=

liên tục tại x = 0

####### ( ) ( )

0 0

lim lim 2 2 x x

f x f x m +− →→

\= = =þ =

III. Đạo hàm

  1. Định nghĩa đạo hàm: ( )

( ) ( ) ' | lim o o

o x x x o

f x f x f x → x x

  1. Đạo hàm trái – Đạo hàm phải Phải: ( )

( ) ( ) ' lim o

o o x x o

f x f x f x x x

Trái: ( )

( ) ( ) ' lim o

o o x x o

f x f x f x x x −

Chú ý: f(x) có đạo hàm tại xo => Liên tục tại xo, không có ngược lại

Ví dụ:

Tính đạo hàm 2

tan tan ' 2 cos

x x y x x y x x

\=  = +

C5 – 20181 – D7 – N3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm y’(0) với 3 y = x arcsin x

( ) ( )

3

0 0

0 arcsin '(0) lim lim 0 x x

f x f x x y →→ x x

− = = =

C5 – 20181 – D5 – N2: Tìm a để hàm số có đạo hàm tại x = 0

f(x) =

sin ; 0

cos ; 0

x e a x x

x x

−

ü

. Với a tìm được, tính f’(0)

f(0) = f(

  • )= f(
  • ) = 1: Hàm số liên tục tại x = 0

f’(

  • ) = 1 – a; f’(
  • ) = 0 => a = 1 => f’(0) = 0

IV. Vi phân cấp 1 – Tính xấp xỉ

Vi phân cÿa y = f(x) là  = +  − y f x ( x ) ( ) ( ) f x  f ' x . x

 Cách tính xấp xỉ: f x ( o + = x ) ( ) ( ) f xo + f ' xo  x

Ví dụ:

Áp dụng vi phân, tính gần đúng

3 7.

Xét ( ) ( )

2 313 ' 3

f x x f x x

\=  =. Ta có xo =  = −8; x 0.

Áp dụng f x ( o + = x ) ( ) ( ) f xo + f ' xo  x =>

3 7=7.

Tồn tại đạo hàm khi và

chỉ khi f’(xo

  • ) = f’(xo
  • )

Áp dụng vi phân, tính gần đúng sin 0. 4

öö ÷÷+ øø

Xét f x ( )= sin x f x '( ) cos= x. Ta có ; 0.

4

xo x

 =  =

 sin 0 sin 0 0. 4 4 4

ö ö ö ö ö ö ÷ + ÷= ÷ ÷+ ÷ ÷= ø ø ø ø ø ø

Câu 6 – 20181 – D4 – N1:

Āng dụng vi phân, tính gần đúng 4

2

2 0−

Xét ( ) ( )

1 3 4 4 4 2

2 2 1 2 ' 2

f x f x x x x x

ö ö − ö ö = =  = ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø ø

. Ta có xo =  = −2; x 0.

 4 ( ) ( )

2 2 0 ' 2 1. 2 0.

\= f − f = −

Chú ý: Công thức Leibiniz: ( )

( ) ( ) ( )

0

..

n n k n k k

n k

u v C u v

\=

\=

õ

Trong đó:

( Sử dụng khi biết một số k hữu hạn nào đó sẽ khiến v

(k) = 0

Ví dụ: x

5 có đạo hàm cấp 5 bằng 0

( ) ( ) ( )

( ( ))

( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

2 1 2 202112 2 2 2 2 0

( ) sin. ' cos sin '' 2 cos

'' sin. sin. sin. sin.

sin. 2 cos. sin. 2 cos.

x x x

k k k x x x x

k

x x x x

f x x e f x x x e f x xe

f x C x e C x e C x e C x e

x e x e x e x e

\=

\=  = +  =

\= = + +

\= − + + =

õ

  • Cho y = xlnx. Tính y

(20) (1)

( )

( )

( ) ( )

( )

( ) ( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( )

( )

( ) ( )

( )

20 20 20 0 20 0 1 19 1 20 20 20 0

20 19 19 18

20 19 19 19 19

ln ln ln

19! 18! 19! 20! 20! 19! ln 20 ln 1.. 20 1

k k k

k

y C x x C x x C x x

x x x x x x x x x

\=

\= = +

− − = + = − + − = + =

õ

 y

(20) (1) = 20!-19!

Lưu ý: Cách chứng minh công thức đạo hàm cấp cao: Dùng quy nạp

( ) ( )

2 3

1 1 2 ' '' 111

y y y x x x

− =  =  =

  • ++

Giả sử

( )

( )

( )

1

1! 1. 11

n n n

n

x x

öö ÷÷=− øø+ +

(*)

Với

( )

2

1 1 ' 1

n y x

− =  = +

\=> n = 1 đúng với (*)

Với

( )

3

2 2 '' 1

n y x

\=  = +

\=> n = 2 đúng với (*)

Giả sử

( )

( )

( )

1

! 1. 1

k k k

k n k y x

\=  = − + +

là đúng

( ) ( )

( )

( )( )

( )

( )

( )

( )

1 1 2 2 2

1 1 1! 1 1. !. 1 1 1

k k k k k k k

k x k n k y y k x x

  • * ++

 − + + + = +  =ùù= − = −  ++

(đúng với *)

Ví dụ:

Câu 7 – 20181 – Đề 5 – N2 : Cho y = (x+1)lnx. Tính y

(20) (1)

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( ) ( )

( )

( ) ( )

20 20 20 0 20 0 1 19 1 20 20 20 0

20 19 19 18 20 19

ln 1 ln 1 ln ( 1)

19! 18! ln 1 20 ln 1. .( 1) 20 1 2! 20! 2! 19! 18! 18! 19!

k k k

k

y C x x C x x C x x

x x x x x x

\=

\= + = + + +

\= + + = − + + − = − + = − + + = −

õ

Câu 5 – 20171 – Đề 1 – N1 : Tính y

(5) (x) với y = ln(2x

2 -x)

( )

( )

5 (5) 5 5

2 4! 2 .4! ln ln ln 2 1 2

2 1

y x x yx x

x x

\= = + −− =þ = + −

Câu 10 – 20173 – Đề 4 – N2: Cho y = x

2 ln(1-3x). Tính y

(n) (0), n≥3.

( )

( ) ( )

( )

( ) (( ))

( )

( )( )

( )

( )

2 2

0

0 0 ln 1 3 0 , 0

n n k k n k k n k

y C x x x

\=

\=õ − =

2; 2

0; 0

k

k

\=

\=

( )

( ) ( ( ))

( )

( )

2 2 0 2 ln 1 3 0

n n y Cn x

−  = −

Ta có ( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( ) 1 2

3 9 3 ln 1 3 ' '' 1 1! 1 3 1 3 1 3

n n n n y x y y y n x x x

−− − − = −  =  =  = − − − −−

( ( ))

( )

( ) ( ) ( )

( )

( )

( )

2 2 2 2 3 2 2 2

3 2 ln 1 3 0 2 1 3! 2 3! 1 3

n n n n n n n n C x C n C n x

− − − − −

−  − = − − = − − −

Câu 9 – 20171 – Đề 7 – N3: Cho

( )

( )

4 1 ( ) ln 2 5!

x f x x

− =−. Tính d

10 f(1).

( )

( )

( )

( )

( ) (( ))

( )

( ( ))

( )

10 10 10 10 10 4 10 10 0

1 1 1 , 1 1 ln 2 5!

k k k

k

d y y dx y C x x

\=

\= = õ − −.

Ta có (( ) )

4 ( ) 1

k x −=

4!; 4

0; 4

k

k

\=

\=>

( ) ( ( ))

( )

( ( ))

( )

( )

( )

( )

6 (10) 4 6 6 5 106

1 1 1 4! ln 2 42 ln 2 42. 1 .5!. 5040 5! 2

y C x x x

− = − = − = − = − −

Sử dụng khai triển Maclaurin của hàm số

3 y =+ 1 x đến x

3 để tính gần đúng

3 1, 09

Quy tròn đến 10

  • .
( ) ( )

1 3 2 3 3 3

3 3 2 3

1 1 5 1 1 1 3 9 81

1 1 5 1, 09 1 0, 09 1 .0, 09 .0, 09 .0, 09 1, 029145 3 9 81

  • \= + = + − + x x x x x + o x

\= + = + − + =

  1. Vận dụng khai triển Taylor để tìm đạo hàm cấp cao

Cách làm: Đề bài yêu cầu tìm đạo hàm cấp n hàm số y tại x = 0

  • Khai triển Maclaurin hàm số y
  • Hệ số của số hạng chứa x

n . n! = kết quả cần tìm

Ví dụ:

Tìm đạo hàm cấp cao y

(5) (0) của y = sin x.

y

(5) (0) = sin (x+5π/2)|x=0 = 1

Ta có khai triển Mac của y là:

1315 sin 3! 5!

x = − + x x x

Hệ số của x

5 là

1

5!

\=> y

(5) (0) =

1

5!

. 5! = 1

Câu 9 – 20173 – Đề 6 – N3 : Cho y = e

x sinx. Tính đạo hàm cấp cao y

(6) (0).

12131415 1 2 3! 4! 5!

x e = + + + + x x x x + x

1315 sin 3! 5!

x = − + x x x

\=> Hệ số của x

6 của sin

x e x là:

2 1 6 1 3 1 6 1

5! 3! 5! 90

x x x

öö − − + = ÷÷ øø

( ) ( ) ( ) ( )

6 016 0 8 6! 90

y y

− =  = −

Câu 8 – 20181 – Đề 2 – N1: Cho 2

2

1

x y x

\= +

. Tính đạo hàm cấp cao y

(7) (0).

( ( )) ( ) ( ( ))

( ) 8 2 (7) 2 2

2 ln 1 ln 1 1

x y x y x x x

 = = +  = + +

.

Ta có: ( )

2 3 4

ln 1 ... 2 3 4

x x x

+ = − + − + x x => ( )

4 6 8 2 2 ln 1 ... 2 3 4

x x x

  • \= − + − + x x

( ( ))

( ) ( ) ( )

8 2 (7)

ln 1 0 1 8! 0 10080 4 8! 4

x y

  • −− =  = = −
  1. Vận dụng khai triển maclaurin để tìm giới hạn

Cách làm: khi x => 0. Khai triển cả tử và mẫu để số hạng có bậc lớn nhất

phụ thuộc mẫu

Ví dụ:

Câu 9 – 20173 – Đề 1 – N1: Tính

( )

( )

4 2

0 5 3

1 1 2 cos 2 lim x ln 1 2

x x

→ x x

−+

( )

5 3 8 x ln 1 2−− x 2 x

( )

8 4 4

8 2 4

1 2 1 2

cos 2 1 6

x x x

x x x

  • * −

−+

\=>

( ) ( )

8 8 4 2 4 4 8 8 4 8 1 2 cos 2 1 1 2 6 3

x x x x x x x o x x

  • \= + − − − + + = +

( )

( )

4 2 8

0 5 3 0 8

4 1 1 2 cos 2 3 2 lim lim x ln 1 2 x 2 3

x x x

→→ x x x

−+ − == − −

II. Tiệm cận

  1. f x ( )
  2. Tiệm cận ngang: xét f(x) khi x tiến tới ∞ và -∞
  3. Tiệm cận đứng: xét f(x) tại điểm x gián đoạn
  4. Tiệm cận xiên: y = ax + b

Trong đó:

 

 

( ) lim lim ( )

( ) lim lim ( )

x x

x x

f x a b f x ax x

f x a b f x ax x →



→→

→− −

\=  = −

\=  = −

( )

( )

x f t

y g t

\=

\=

. Xét lim tiến tới to hoặc ∞

  • Tiệm cận đứng:

( )

( )

lim

lim

o

o

t t

t t

f t a

g t

\=

\= 

  • Tiệm cận ngang:

( )

( )

lim

lim

o

o

t t

t t

f t

g t b

=

\=

  • Tiệm cận xiên:

Nếu lim ( ) t to

f t →

\= và lim ( ) t to

g t →

\= thì đường cong có thể có tiệm cận xiên.

( )

lim

lim

o

o

t t

t t

y a x

b y ax

\=

\=−

Ví dụ:

Tìm tiệm cận của hàm số 2 2

x y x

\= −

.

lim 1; lim 1 x x

y y →→−

\= = − => 2 tiệm cận ngang

2 2

lim l; im x x

y y +− → →−

= = − => 2 tiệm cận đứng

Câu 6 – GK20181 – D7 – N3: Tìm tiệm cận xiên của

1 2 1

x x y xe

  • − ( ) ( )

2 2 1 2 2 2 2 lim lim lim 4 4

x x x x x

y e e y e x e y e x x

→→ 

− →

\= =  − =  = +. Xét lim tại -∞ tương tự.

Câu 8 – GK20173 – D5 – N3: Tìm tiệm cận xiên y = ln(1+e

-2x ).

( )( )( )

( )

2 2

2

ln 1 lim lim 0 lim lim ln 1 0

ln 1 lim lim 2 lim 2 0 2

x x x x x x

x

x x x

y e y e khongco x x

y e y x y x x x

− − → → → →

  

−→

  →

  • \= =  = + = =þ
  • \= = −  + = =þ = −

Ví dụ: Tìm tiệm cận của

2

1 x t

y t

\=

\=

0 0

0

lim lim 0 : 0

lim 0 li

;

; :m

t t

t t

T

x y TCN y

x y CD y

→→

→→ 



\= = =þ =

\= ==

Câu 9 – 20161 – D4:

Tìm các tiệm cận của đường cong cho bởi

2

3 3

2016 2016 ; 1 1

t t x y t t

\== −−

1 1

;lim lim t t

x y →→

\==  => Không có TCD, TCN. Có TCX

0 lim 0;lim t t

x y → →

\== => Không có

( ) 1 1 1

2016 lim lim 1; lim 3

2016

3

t t t

y t y x x

y x

→ → →

− = = − =

 = −

III. Tiếp tuyến:

  1. Tìm tiếp tuyến y = f(x) tại xo.

 y = f’(xo)(x-xo) + yo

  1. Tiếp tuyến của hàm số có tham số t:

( )

( )

x x t

y y t

\=

\=

tại to

( )

( )

( )

' '( )

o o

o o

x x t y y t

x t y t

−− =

####### Chuyên đề 5: Nguyên hàm – Tích phân

  1. Bảng nguyên hàm

II. Một số cách tính nguyên hàm

  • Đổi biến.
  • Tích phân từng phần.
  • Phân tích các phân thức.
  • Hàm lượng giác:
  • áp dụng công thức t = tan(x/2)

  • Dạng sin cos

m n x xdx

####### 

  • Nếu m lẻ: đặt t = cos x
  • Nếu n lẻ: đặt t = sin x
  • Nếu m,n chẵn: hạ bậc

Ví dụ:

3 2 I = sin x cos x dx

####### 

.

Đặt t = cos x => ( ) ( )

5 3 5 3 2 2 4 2 cos cos 1 5 3 5 3

t t x x I = − t t dt = − t t dt = − + =þ = C I − + C

####### 

Câu 7 – 20191 – N1 – Đề 2: 2

2

2 2

x I dx x x

  • \= −+

( ) ( ) ( )

(( ) )

( )

2

2 2 2 2

ln 1 1 2 2 1 3 3arctan 1 2 2 1 1 1 1 1 1 2

x x x x I dx dx dx x C x x x x x

öö−+

  • * − = = = ÷÷+ = + − + −+ ÷÷ − + − + − + øø

  

Câu 8 – 20183 – N1 – Đề 1:

( )

3/ 2 2 ln 1 2 ln 1

3

x x I dx C x

  • * \= = +

Câu 7 – 20181 – Đề 3 – N1:

2 I = arccos xdx

Đặt t = arccos x => x = cos t => dx = -sin t dt

2 2 2 I = − t sin tdt = t cos t − 2 t cos tdt t = cos t −2 sin t t −2 cos t C +



Câu 7 – 20181- N3 – Đề 7: 2

arctan x I dx x

\=

I

Đặt t = arctan x => x = tan t => dx = (tan

2 t +1)dt

2

2 2

(tan 1) 1 arctan ln sin ln sin(arctan ) tan sin tan tan

t t tdt t x I dt td t C x C t t t t x

  • öö− − − = = = ÷÷= + + = + + øø

  

Câu 7 – 20191 – N1 – Đề 3:

2

2

arcsin

1

1 arcsin 1

2 1 1

2 1 2 2 arcsin 1 2 arcsin 1 2 arcsin 1 4 1 1 1

x I dx x

u x du dx x

dx dv v x x

x I x x dx x x dx x x x C x x

\= +

\= =þ = −

\=  = + +

  • \= + − = + − = + + − + − −



Câu 6 – 20181 – Đề 7 – N3:

( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 3/ 4 1/ 4 7 / 4 3/ 4 7 / 4 3/ 4 1/ 4 4

4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 7 3 7 3 1

x

x e tdt x x I dx t t dt t t C e e C

e t

− = = = + − +ùù= + − + + = + − + + ûû

  

Câu 7 – 20181 – Đề 1 – N1:

( )( )

2 2

3 2 2

2 2 1 1 2 2 1 ln 1 arctan 1 1 1 1 1 3 3 2

x x I dx dx dx x x C x x x x x x x

  • * ö ö ù ö öù = = = ÷ − ÷ = − − úú÷ + +÷ − − + + ø − + + ø ûûø ø

  

Câu 9 – 20183 – N1 – Đề 1: ( )

2 I = ln x + + x 1 dx