9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2023 năm 2024

Theo Âm lịch, ngày 9/9 hằng năm là Tết Trùng Cửu (hay còn gọi là Tết Trùng Dương, Tết người cao tuổi, Tết người già,...). Đây là một ngày Tết bắt nguồn từ Trung Quốc. Trong đó, con số 9 được coi là con số dương, ngày 9/9 có hai số 9 lặp lại được gọi là Trùng Cửu hay Trùng Dương.

Tết Trùng Cửu có hai ý nghĩa chính:

- Ý nghĩa chúc mừng mùa màng bội thu: Theo quan niệm của người Trung Quốc, số 9 là con số may mắn, tượng trưng cho sự trường thọ, sức khỏe và sự thịnh vượng. Ngày 9/9 cũng là thời điểm thu hoạch mùa vụ, là ngày để người dân bày tỏ lòng biết ơn đối với trời đất đã ban cho một mùa màng bội thu.

- Ý nghĩa tôn kính người cao tuổi: Ngày nay, Tết Trùng Cửu còn được coi là ngày Tết của người già. Người dân thường tổ chức các hoạt động thăm hỏi, chúc thọ, tặng quà cho ông bà, cha mẹ và người thân.

Ở Việt Nam, Tết Trùng Cửu cũng được tổ chức khá phổ biến. Người dân thường có các hoạt động như:

- Leo núi: Đây là hoạt động được nhiều người yêu thích trong dịp Tết Trùng Cửu. Người ta tin rằng việc leo núi vào ngày này sẽ giúp xua đuổi tà khí, mang lại may mắn và sức khỏe.

- Uống rượu hoa cúc: Rượu hoa cúc được coi là thức uống mang lại may mắn và sức khỏe. Người ta thường uống rượu hoa cúc vào dịp Tết Trùng Cửu để cầu mong một năm mới an khang, thịnh vượng.

Tặng quà cho người cao tuổi: Đây là hoạt động thể hiện lòng tôn kính và biết ơn đối với người cao tuổi. Người ta thường tặng quà cho ông bà, cha mẹ và người thân trong dịp Tết Trùng Cửu.

Tết Trùng Cửu là một ngày lễ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện tinh thần đoàn kết, gắn bó của gia đình và cộng đồng.

9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2023 năm 2024

Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Tháng 9 âm lịch có ngày nghỉ lễ nào của người lao động không? (Hình từ Internet)

Tháng 9 âm lịch có ngày nghỉ lễ nào của người lao động không?

Tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 có quy định như sau:

Nghỉ lễ, tết
1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
b) Tết Âm lịch: 05 ngày;
c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
2. Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.
3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại điểm b và điểm đ khoản 1 Điều này.

Tháng 9 âm lịch năm 2023 kéo dài bắt đầu từ ngày 15/10/2023 đến ngày 12/11/2023, thời gian này có một số ngày lễ như:

- Ngày 20/10/2023: Ngày Phụ nữ Việt Nam

- Ngày 23/10/2023 (nhằm 9/9 âm lịch): Ngày Tết Trùng Cửu

- Ngày 31/10/2023: Ngày hội Halloween

- Ngày 09/11/2023: Ngày Pháp luật Việt Nam

Tháng 9 âm lịch có rất nhiều ngày mang ý nghĩa lớn, nhưng những ngày này lại không phải là ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, vì thế người lao động sẽ không được nghỉ làm việc hưởng nguyên lương vào những ngày này.

Ngày 9/9 âm lịch là Tết Trùng Cửu, là một ngày lễ truyền thống của Trung Quốc, được du nhập vào Việt Nam và được tổ chức khá phổ biến. Nhưng Tết Trùng Cửu không phải là ngày lễ được quy định là ngày nghỉ lễ của người lao động, do đó, người lao động vẫn phải làm việc bình thường trong ngày này.

Tuy nhiên, theo thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động thì đây có thể là ngày nghỉ không hưởng lương theo khoản 3 Điều 115 Bộ luật lao động 2019. Ngoài ra, nếu đây là ngày đặc biệt với công ty, công ty có chế độ, thậm chí người lao động còn có thể được nghỉ hưởng lương, thưởng.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

Thiên thành: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Ngày 09-12-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngày kỵ

Ngày 09-12-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Liễu

Ngũ hành: Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.

Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.

Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Nhân thần

Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai Thần

Tháng âm: 10 Vị trí: Môn, SongTrong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.Ngày: Tân Sửu Vị trí: Trù, Táo, Xí, nội NamTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1hKhông vong/Tuyệt lộ:XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

1h-3h 13h-15hĐại An:TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

3h-5h 15h-17h Tốc hỷ:TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

5h-7h 17h-19hLưu niên:XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

7h-9h 19h-21h Xích khẩu:XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9h-11h 21h-23h Tiểu cát:TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

9 9 dương là bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch là: Ngày 9 tháng 9 năm 2023 (Thứ Bảy). Âm lịch là: Ngày 25 tháng 7 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thân, năm Quý Mão.

9 tháng 9 âm lịch là ngày gì?

Ngày 9/9 âm lịch là Tết Trùng Cửu, là một ngày lễ truyền thống của Trung Quốc, được du nhập vào Việt Nam và được tổ chức khá phổ biến. Nhưng Tết Trùng Cửu không phải là ngày lễ được quy định là ngày nghỉ lễ của người lao động, do đó, người lao động vẫn phải làm việc bình thường trong ngày này.

30 tháng 9 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: 30/9/2023. Âm lịch: 16/8/2023. Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Mão, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Thu Phân.

9 tháng 12 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 9/12/2023 tức (27/10/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Ngày 9/12/2023 dương lịch (27/10/2023 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc.