12 phút 42 giây bằng bao nhiêu phút

7. Lúc 7 giờ 30 phút, một người đi xe đạp từ A và đi trong 1 giờ 45 phút thì đến B. Hỏi người đó đền B lúc mấy giờ ?

8. Một máy bay bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội hết 1 giờ 45 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ. Hỏi máy bay khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh lúc mấy giờ ?

Lời giải chi tiết

1.

Phương pháp:

1 ngày = 24 giờ. Muốn đổi một số từ đơn vị ngày sang giờ ta lấy 24 giờ nhân với số đó.

Cách giải:

a. 2,5 ngày = 24 giờ ⨯ 2,5 = 60 giờ

Chọn C                                 

b. \(\dfrac{2}{3}\) ngày = 24 giờ ⨯ \(\dfrac{2}{3}\) = 16 giờ.

Chọn B

2.

Phương pháp:

- 1 giờ = 60 phút. Muốn đổi một số từ đơn vị giờ sang phút ta lấy 60 phút nhân với số đó.

- 1 phút = 60 giây. Muốn đổi một số từ đơn vị phút sang giây ta lấy 60 giây nhân với số đó.

Cách giải:

a. 1,25 giờ = 60 phút ⨯ 1,25 = 75 phút

Chọn B                                 

b. \(\dfrac{2}{5}\) phút = 60 giây ⨯ \(\dfrac{2}{5}\) = 24 giây.

Chọn A.

3.

Phương pháp:

 - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số phút ở kết quả lớn hơn hoặc bằng 60 thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.

Cách giải:

7 giờ 34 phút + 2 giờ 52 phút = 9 giờ 86 phút = 10 giờ 26 phút (vì 86 phút = 1 giờ 26 phút)

Chọn A

4.

Phương pháp:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường .

Cách giải:

12 phút 7 giây – 5 phút 18 giây = 11 phút 67 giây – 5 phút 18 giây = 6 phút 49 giây

Chọn A

5.

Phương pháp:

- Thời gian lúc An đến trường = 7 giờ 30 phút - 15 phút.

- Thời gian lúc Bình đến trường = 7 giờ 30 phút + 10 phút.

- Hiệu thời gian lúc hai bạn đến trường = thời gian lúc Bình đến trường - thời gian lúc An đến trường.

0.7 phút sang các đơn vị khác0.7 phút (m)42 giây (s)0.7 phút (m)0.7 phút (m)0.7 phút (m)0.011666666666666667 giờ (h)0.7 phút (m)0.0004861111111111111 ngày (d)0.7 phút (m)0.00006944444444444444 tuần (w)0.7 phút (m)0.00001736111111111111 tháng (tháng)0.7 phút (m)0.0000013318112633181125 năm (năm)

Đáp án+giải thích các bước giải:

a. 7 phút 42 giây – 5 phút 18 giây = 2 phút 24 giây

b. 12 giờ 15 phút – 4 giờ 38 phút = 11 giờ 75 phút - 4 giờ 38 phút = 7 giờ 37 phút

c. 10 ngày 8 giờ - 7 ngày 17 giờ = 9 ngày 32 giờ - 7 ngày 17 giờ = 2 ngày 15 giờ

d. 32 phút 10 giây – 19 phút 40 giây = 31 phút 70 giây - 19 phút 40 giây = 12 phút 30 giây

e. 4 thế kỉ 72 năm – 3 thế kỉ 39 năm = 1 thế kỉ 33 năm

f. 11 tuần 2 ngày – 7 tuần 5 ngày = 10 tuần 9 ngày - 7 tuần 5 ngày = 3 tuần 4 ngày

g. 21 năm 4 tháng – 9 năm 7 tháng = 20 năm 16 tháng - 9 năm 7 tháng = 11 năm 9 tháng

h. 36 phút 28 giây – 29 phút 50 giây = 35 phút 88 giây - 29 phút 50 giây = 6 phút 38 giây

i. 7 giờ - 3 giờ 15 phút = 6 giờ 60 phút - 3 giờ 15 phút = 3 giờ 45 phút

j. 16 phút - 48 giây = 15 phút 60 giây - 48 giây = 15 phút 12 giây