Trường đại học kiến trúc tphcm lấy bao nhiêu điểm năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Ngày 23.8, Trường đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Đồng thời, tiếp tục xét tuyển bổ sung thêm 65 chỉ tiêu.

Trường đại học kiến trúc tphcm lấy bao nhiêu điểm năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM 2023 cao nhất 25,69 điểm. Ảnh minh hoạ: Chân Phúc

Điểm chuẩn theo phương thứ 5 (trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT) vào 3 cơ sở đào tạo Trường đại học Kiến trúc TPHCM dao động từ 15 - 25,69 điểm.

Tại cơ sở TPHCM, điểm chuẩn các ngành từ 15 - 25,69 điểm, trong đó ngành Thiết kế đồ họa có điểm cao nhất, thấp nhất là ngành Kỹ thuật hạ tầng.

Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ, điểm chuẩn từ 15 - 22,19 điểm.

Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt, điểm chuẩn từ 15 - 21,94 điểm.

Trường đại học kiến trúc tphcm lấy bao nhiêu điểm năm 2024
Trường đại học kiến trúc tphcm lấy bao nhiêu điểm năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023. Ảnh: Nhà trường

Nhà trường cũng đã công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 ở cả 3 cơ sở đào tạo. Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung là 15.

Các ngành tuyển bổ sung cụ thể như sau:

- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (TPHCM) - 20 chỉ tiêu

- Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) - 25 chỉ tiêu

- Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) - 20 chỉ tiêu

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT nhưng chưa trúng tuyển hoặc đã trúng tuyển nhưng chưa xác nhận nhập học vào các cơ sở đào tạo nào khác, đều được quyền đăng ký xét tuyển bổ sung.

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01 15 Tốt nghiệp THPT 2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01 23.54 Tốt nghiệp THPT 3 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105CLC V00, V01 22.37 Tốt nghiệp THPT 4 Thiết kế công nghiệp 7210402 H01, H02 24.57 Tốt nghiệp THPT 5 Thiết kế nội thất 7580108CT V00, V01 18.73 Tốt nghiệp THPT 6 Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01 24.61 Tốt nghiệp THPT 7 Thiết kế thời trang 7210404 H01, H06 24.7 Tốt nghiệp THPT 8 Mỹ thuật đô thị 7210110 V00, V01 23.45 Tốt nghiệp THPT 9 Kỹ thuật xây dựng 7580201DL A00, A01 15 Tốt nghiệp THPT 10 Kỹ thuật xây dựng 7580201CT A00, A01 15 Tốt nghiệp THPT 11 Kỹ thuật xây dựng 7580201CLC A00, A01 21.1 Tốt nghiệp THPT 12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 20.95 Tốt nghiệp THPT 13 Kiến trúc 7580102 V00, V01 23.95 Kiến trúc cảnh quan; Tốt nghiệp THPT 14 Thiết kế đồ họa 7210403 H01, H06 25.69 Tốt nghiệp THPT 15 Thiết kế đô thị 7580199 V00, V01 20.96 CT tiên tiến; Tốt nghiệp THPT 16 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01 21.2 Tốt nghiệp THPT 17 Kiến trúc 7580101DL V00, V01 21.94 Tốt nghiệp THPT 18 Kiến trúc 7580101CT V00, V01 22.19 Tốt nghiệp THPT 19 Kiến trúc 7580101 V00, V01 24.64 Tốt nghiệp THPT 20 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 DGNLHCM 20.83 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 21 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 DGNLHCM 18.43 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 22 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105CLC DGNLHCM 17.29 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 23 Thiết kế công nghiệp 7210402 DGNLHCM 21.06 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 24 Thiết kế nội thất 7580108CT DGNLHCM 19.05 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 25 Thiết kế nội thất 7580108 DGNLHCM 21.59 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 26 Thiết kế thời trang 7210404 DGNLHCM 18.23 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 27 Mỹ thuật đô thị 7210110 DGNLHCM 20.06 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 28 Kỹ thuật xây dựng 7580201CLC DGNLHCM 17.53 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 29 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM 17.58 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 30 Kiến trúc 7580102 DGNLHCM 20.69 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kiến trúc cảnh quan 31 Thiết kế đồ họa 7210403 DGNLHCM 22.18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 32 Thiết kế đô thị 7580199 DGNLHCM 16.83 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiên tiến 33 Quản lý xây dựng 7580302 DGNLHCM 17.68 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 34 Kiến trúc 7580101DL DGNLHCM 18.08 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 35 Kiến trúc 7580101CT DGNLHCM 18.6 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 36 Kiến trúc 7580101CLC DGNLHCM 21.54 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao 37 Kiến trúc 7580101 DGNLHCM 21.47 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Trường Đại học Kiến trúc TP HCM lấy bao nhiêu điểm?

HCM từ 15 - 25,69 và Trường ĐH Giao thông vận tải TP. HCM dao động từ 17 - 25,65 điểm.

Đại học Kiến Trúc Tp.hcm bao nhiêu tiền?

Học phí trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm tới dao động 385.000-1,75 triệu đồng mỗi tín chỉ, tùy ngành. Thông thường, trong 4 năm học, sinh viên cần hoàn thành 122 tín chỉ. Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động 15-25,96.

Đại học Kiến Trúc ngành thiết kế thời trang lấy bao nhiêu điểm?

Năm:

STT Tên ngành Điểm chuẩn
7 Thiết kế thời trang 24.7
8 Mỹ thuật đô thị 23.45
9 Kỹ thuật xây dựng 15
10 Kỹ thuật xây dựng 15

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-kien-truc-tphcmnull

Trường đại học kiến trúc thi khối gì?

Để trở thành sinh viên kiến trúc, bạn cần lựa chọn một trong hai khối thi là Khối V và H.