Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Lý thuyết

Mục lục

* * * * *

Bài 1. Read and listen to the story. Then correct the words in red

(Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó sửa lại cho đúng những chữ màu đỏ.)

Click tại đây để nghe

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Hướng dẫn giải

Đáp án:

tigers —> lions

quiet —> friendly

Where —> How

a doll -> a T-shirt

sixty thousand -> seventy thousand

Bài 2. Work in pairs. Put the words in the correct order

(Làm việc theo cặp. Đặt các từ theo đúng thứ tự. Sau đó thực hành hội thoại.)

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

A: What animal do you want to see? 
B: I want to see tigers. 
A: Why do you want to see them? 
B: Because they're scary. 
A: They aren't scary. They're friendly.

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

A: Bạn muốn xem động vật nào?

B: Tôi muốn xem những con hổ.

A: Tại sao bạn muốn xem chúng?

B: Bởi vì chúng đáng sợ.

A:Chúng không đáng sợ. Chúng thân thiện.

Bài 3. Correct the wrong sentences.

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Hướng dẫn giải

Đáp án:

1. Correct (Đúng)
2. scary -> friendly. Mary likes elephants because they're friendly.
3. can't -> can. The elephant in the zoo can speak.
4. Correct (Đúng)

Bài 4. Unscramble these words from the story

(Sắp xếp lại những từ câu chuyện.) 

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Hướng dẫn giải

Đáp án

1. friendly 2. elephant 3. animals
4. really 5. goodbye 6. Lions

Tạm dịch:

1. thân thiện 2. voi 3. động vật
4. thực sự 5. tạm biệt 6. sư tử

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Sentence patterns trang 72, 73 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 72,73 Unit 18: Sentence patterns

1. Read and match. (Đọc và nối)

1. What's your phone number?

a. I’d love to.

2. How much is this bag?

b. Sorry, I can’t. I can’t dance.

3. Would you like to go for a walk?

c. It’s 0985 097 099.

4. Would you like to go dancing?

d. It’s ninety thousand dong.

Đáp án:

1. c   

2. d   

3. a   

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Số điện thoại của bạn là gì?

- Nó là 0985 097 099.

2. Cái cặp này bao nhiêu tiền?

- Nó có giá 90000đ.

3. Bạn có muốn đi bộ không?

- Có.

4. Bạn có muốn đi nhảy không?

- Xin lỗi, tớ không thể. Tớ không biết nhảy.

2. Write the questions. (Viết câu hỏi)

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Đáp án:

1. What's your phone number?

2. What's his phone number?

3. How much is the mobile phone?

4. Would you like to go for a picnic?

5. Would you like to go skating?

Hướng dẫn dịch:

1. Số điện thoại của bạn là gì?

2. Số điện thoại của anh ấy là gì?

3. Chiếc điện thoại này có giá bao nhiêu?

4. Bạn có muốn đi picnic không?

5. Bạn có muốn đi trượt patanh không?

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 72 SBT Tiếng Anh 4: Look at the words and stress marks. Say the words aloud (Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng...

Vocabulary trang 72, 73 SBT Tiếng Anh 4: Match the words with the pictures. (Nối các từ với các bức tranh)...

Speaking trang 74 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. (Đọc và đáp)...

Reading trang 74, 75 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành). May I speak to Mary, please?...

Writing trang 75 SBT Tiếng Anh 4: Write the answers. (Viết câu trả lời)...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Short story: Cat and Mouse 4

(Truyện ngắn: Mèo và chuột 4)

1

1. Read and listen to the story

(Đọc và nghe câu chuyện).

Bài nghe:

1.Chit: It's cold!

    Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk.

     Chit: Wait a minute.

2.Chit: Come on, everyone! Let's go to the park!

    Other mice: No, we're busy!

3. Chit: They're busy.

    Miu: What are they doing?

    Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.

4.Miu: OK. Let's go to the park.

     Chit: OK!

5.Miu: Oh look! There's Maurice and Doris!

     Chit: What are they doing?

     Miu: They's skating.

6. Miu: Hello, Maurice!

    Chit: Hello, Doris!

7. Miu: Stop!

    Chit: Oh no!

8. Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too!

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Chit: Trời lạnh!

    Miu: Vâng, nhưng trời nắng. Chúng ta cùng đi bộ nhé.

    Chit: Chờ một tí.

2. Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên nhé!

    Các con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi!

3. Chit: Họ bận.

   Miu: Họ đang làm gì?

   Chit: Mimi đang xem tivi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang chơi đàn piano.

4. Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên.

    Chit: Được thôi!

5. Miu: Ồ nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris!

    Chit: Họ đang làm gì?

    Miu: Họ đang trượt pa-tanh.

6. Miu: Xin chào Maurice!

    Chit: Xin chào Doris!

7. Miu: Dừng lại!

   Chít: Ồ không được!

8. Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó cũng có thể nguy hiểm.

2

2. Put the words in the correct order.

(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Lời giải chi tiết:

1. Let's go for a walk.

2. Let's read a book.

3. What are they doing?

4. Nini is listening to music.

Tạm dịch:

1. Chúng ta cùng đi bộ.

2. Chúng ta cùng đọc một quyển sách.

3. Họ đang làm gì?

4. Nini đang nghe nhạc.

3

3.  Match the rhyming words. 

(Nối những từ cùng âm điệu).

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Lời giải chi tiết:

1 - d: cold - old

2 - a: wait - late

3 - e: walk - talk

4 - c: play - stay

5 - b: hello - know

Câu 4

4.  Read and write. 

(Đọc và viết).

Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 72,73

Lời giải chi tiết:

(1) are you  (2) fine  (3) like  (4) I do  (5) I don't

Chit: Hello, Doris. How (1) are you?

Doris: I'm (2) fine. Thank you. And you?

Chit: Fine, thanks. Do you (3) like skating?

Doris: Yes, (4) I do. Do you?

Chit: No, (5) I don't.

Tạm dịch:

Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không?

Doris: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Chit: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có thích trượt pa-tanh không?

Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không?

Chit: Không, mình không thích.

HocTot.Nam.Name.Vn