7. đỏ Chất rắn trong suốt màu trắng (hay vàng nhạt). Chất bột màu đỏ.
8. tinh thể phân tử. Các nút mạng là phân tử P4 hình tứ diện liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. Cấu trúc: polime. Mỗi đơn phân là 1 phân tử P4. Mềm, dễ nóng chảy (tnc = 44,1°C). Khó nóng chảy và khó bay hơi hơn Ptrắng.
9. tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ (benzen, cacbon đisunfua, ete,…) Tính tan: không tan trong dung môi thông thường Tính an toàn: độc, gây bỏng nặng khi tiếp xúc da. Tính an toàn: không ảnh hưởng khi tiếp xúc với da.
10. bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ lớn hơn 40°C nên bảo quản bằng ngâm nước Bảo quản: dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường. Phát quang lục nhạt trong bóng tối (điều kiện thường) Không phát quang trong bóng tối.
11. có không khí: Ptrắng chuyển dần thành Pđỏ (dạng bền hơn). Trên 250°C, không có không khí: bốc cháy, chuyển thành hơi. Ngưng tụ làm lạnh sẽ tạo thành Ptrắng
12. đỏ Chất rắn trong suốt màu trắng (hay vàng nhạt). Chất bột màu đỏ. Cấu trúc: mạng tinh thể phân tử. Các nút mạng là phân tử P4 hình tứ diện liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. Cấu trúc: polime. Mỗi đơn phân là 1 phân tử P4. Mềm, dễ nóng chảy (tnc = 44,1°C). Khó nóng chảy và khó bay hơi hơn Ptrắng. Tính tan: không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ (benzen, cacbon đisunfua, ete,…) Tính tan: không tan trong dung môi thông thường Tính an toàn: độc, gây bỏng nặng khi tiếp xúc da. Tính an toàn: không ảnh hưởng khi tiếp xúc với da. Bảo quản: dễ bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ lớn hơn 40°C nên bảo quản bằng cách ngâm nước Bảo quản: dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường. Phát quang lục nhạt trong bóng tối (điều Không phát quang trong bóng tối.
13. học Photpho
14. động hóa học so với N Dù ĐÂĐ của P nhỏ hơn N nhưng do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nito. Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn N. 2 Tính chất của P trắng và P đỏ P trắng hoạt động hơn P đỏ. Số oxi hóa của P có thể: • Tăng từ 0 đến +3,+5 → tính khử. • Giảm từ 0 xuống -3 → tính oxi hóa.
15. thể hiện tính khử khi tác dụng với: Các phi kim hoạt động mạnh hơn (O2, halogen, S…) Các chất oxi hóa mạnh (KClO3, H2SO4 đặc, HNO3, K2Cr2O7 …)
16. O2: 4P + 3O2 → 2P2O3 (to) Nếu dư O2: 4P +5O2 → 2P2O5 (to) Với halogen (lấy ví dụ là Cl2) Nếu thiếu Cl2: 2P + 3Cl2 → 2PCl3 (to) Nếu dư Cl2: 2P + 5Cl2 → 2PCl5 (to) Các phi kim hoạt động mạnh hơn
17. hóa mạnh 6P + 5KClO3 → 2P2O5 + 5KCl (to) 2P + 5H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O P + 5HNO3→ H3PO4 + 5NO2 + H2O
18. hóa P chỉ thể hiện tính oxi hóa rõ rệt khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại. P + 3Na Na3P 2P + 3Ca → 2Ca3P2 2P + 3Mg → 2Mg3P2
19. hợp chất Protein thực vật: hạt, quả Vỏ Trái Đất: ở dạng muối của photphat Quặng Apatit 3Ca3(PO4) 2.CaF2 Quặng Photphorit Ca3(PO4) 2 Trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não,… 3. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
20.
21. + 5C + SiO2 → 2P + 5CO + 3Ca2SiO3 (Canxi metasilicat) Trong công nghiệp: • Nung hỗn hợp quặng Photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện. • Ngưng tụ hơi P thoát ra được photpho trắng (rắn)
22. tạo phân tử
23. vật lý Axit Photphoric H3PO4 Là chất rắn dạng tinh thể Trong suốt, không màu Nóng chảy ở 42,5 độ C Rất háo nước 🡪 dễ chảy rửa Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, nồng độ 85%. Axit photphoric còn được gọi là axit orthophotphoric.
24. HÓA HỌC 1. Tính oxi hóa – khử - Trong hợp chất H3PO4, P ở mức oxi hóa +5 → bền, khó bị khử. - H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 do RP > RN → mật độ điện tích dương trên P nhỏ → khả năng nhận e kém 2. Tác dụng bởi nhiệt - Khi đun nóng đến khoảng 200 – 2500C, H3PO4 mất bớt nước: - Đun tiếp đến 400 – 5000C, H4P2O7 tiếp tục mất nước: *Chú ý: HPO3, H4P2O7 lại có thể kết hợp với nước tạo H3PO4 2H3PO4 H4P2O7 (axit diphotphoric) + H2O H4P2O7 2HPO3 (axit metaphotphoric) + H2O
25. >> K2 >> K3 → trong dd chứa phân tử H3PO4 (không phân li), các ion H+ (phân li axit), H2PO4 -, HPO4 2-, PO4 3- và H+, OH- (phân li nước). Là axit 3 nấc → phân li thành 3 nấc trong dung dịch 3. Tính axit
26. oxit bazơ hay bazơ mà axit tác dụng sẽ tạo các sản phẩm khác nhau VD: Có tính chất chung của axit Làm quỳ hóa đỏ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, kim loại, muối Muối axit Muối axit Muối trung hòa
27. VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế a) Trong phòng thí nghiệm: dùng HNO3 đặc oxi hóa P a) Trong công nghiệp * C1: - Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit/ quặng apatit: - Tách CaSO4, cô đặc dd → làm lạnh → axit kết tinh không tinh khiết, chất lượng thấp.
28. (nồng độ và độ tinh khiết của axit cao hơn): đốt P tạo P2O5 rồi cho tác dụng với nước: Phần lớn dùng để điều chế các muối photphat và sản xuất phân lân
29. chất
30. thủy phân MUỐI PHOTPHAT có môi trường kiềm => làm quỳ tím hóa xanh.
31. ion photphat MUỐI PHOTPHAT
32. trò sinh học của Photpho Photpho trong cơ thể người • Photpho rất cần cho người và động vật 90% ở xương 10% ở cơ 1% ở các tế bào não P được gọi là “nguyên tố của sự sống và tư duy”.
33. P Giảm khả năng làm việc. Loạn thần kinh chức năng. Rối loạn trao đổi chất. Người lao động trí óc cần nhiều P hơn để các tế bào thần kinh không bị suy mòn khi chuyển tải những suy nghĩ. NÊN: bổ sung đầy đủ photpho cho cơ thể bằng các loại rau quả, thực phẩm giàu photpho