Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 43 năm 2024

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 9 trang 43 Writing sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải Unit 9 trang 43 Writing

1 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 43 năm 2024

Đáp án:

1. ruler; yellow

2. pencil case; orange

3. books; green

4. notebooks; red

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là thước kẻ của tớ. Nó màu vàng.

2. Đây là hộp bút của tớ. Nó màu cam.

3. Đây là sách của tớ. Nó màu xanh lá.

4. Đây là vở ghi của tớ. Nó màu đỏ.

2 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write about your school things (Viết về đồ dùng học tập của em)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm các bài giải Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson two sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 3 Unit 6 trang 43 Lesson two

1 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen, draw and color (Nghe, vẽ và tô màu)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 43 năm 2024

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

1. This is Sarah. She has blue eyes. She has long hair. It's straight and black.

2. This is Rick. He has green eyes. He has short hair. It's curly and brown.

3. This is Linh. She has brown eyes. She has long hair. It's straight and black.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Sarah. Có ấy có đôi mắt màu xanh. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.

2. Đây là Rick. Anh ấy có đôi mắt màu lục. Anh ấy có mái tóc ngắn. Nó xoăn và nâu.

3. Đây là Linh. Cô ta có đôi mắt nâu. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.

2 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look at the pictures, write and circle (Nhìn vào hình ảnh, viết và khoanh tròn)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 43 năm 2024

Đáp án:

1. has, blue eyes

2. has, long hair

3. has, straight hair

4. have, green eyes / don't have, brown eyes

5. have, brown hair / don't have, black hair

6. don't have

7. has, brown eyes

8. has, black hair

Hướng dẫn dịch:

1. Sarah có đôi mắt xanh dương.

2. Cô ấy có mái tóc dài.

3. Cô ấy có tóc thẳng.

4. Xin chào! Tớ là Rick. Tớ có đôi mắt xanh lá / không có tóc màu nâu.

5. Tớ có tóc nâu / không có tóc đen.

6. Tớ không có mái tóc dài.

7. Linh có đôi mắt nâu.

8. Cô ấy có mái tóc đen.

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 42, 43 Reading sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Global success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 42, 43 Reading - Kết nối tri thức

1 (trang 42 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 43 năm 2024

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cây bút chì của tớ. Nó màu đen.

2. Đây là cây bút của tớ. Nó có màu xanh lam.

3. Đây là những cục tẩy của tớ. Chúng có màu đỏ.

4. Đây là những cuốn sách của tớ. Chúng màu vàng.

2 (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 43 năm 2024

Đáp án:

1. brown

2. It is

3. are

4. They are

5. And

Hướng dẫn dịch:

Đây là cặp của tớ. No có màu nâu.

Đó là bút của tớ. Nó màu đen.

Đây là những cây bút chì của tớ. Chúng có màu cam.

Và đây là những cục tẩy của tớ. Chúng có màu xanh.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

  1. Phonics and Vocabulary (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Complete and say (Hoàn thành và nói)...2. Complete and say...
  1. Sentence patterns (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Read and match...
  1. Speaking (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)...
  1. Writing (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look and write (Nhìn và viết)... 2. Write about your school things...