Ryzen 7 1700x vs 2700x so sánh năm 2024
Tại CES 2018 hồi đầu năm, AMD cũng từng tiết lộ sẽ sớm ra mắt các CPU Ryzen thế hệ 2, tức Ryzen 2000 dùng kiến trúc Zen+ với tiến trình 12 nm+. Những ngày gần đây, thông tin rò rỉ về các CPU thuộc dòng Pinnacle Ridge này đã xuất hiện, điều đáng ngạc nhiên nhất là xung nhịp của chúng được tăng cường đáng kể trong khi vẫn giữ thiết lập đa nhân đa luồng như cũ. Show Đầu tiên chúng ta có thông tin về Ryzen 7 2700X - phiên bản thay thế cho Ryzen 7 1700X với 8 nhân 16 luồng, xung nhịp tối đa đến 4,2 GHz với công nghệ XFR 2.0 cải tiến. Theo cơ sở dữ liệu 3DMark thì Ryzen 7 2700X có 16 MB bộ đệm L3 và 4 MB bộ đệm L2, tổng 20 MB. TDP của vi xử lý vẫn ở mức 95 W. So với Ryzen 7 1700X thì Ryzen 7 2700X có xung nhịp cao hơn đáng kể. Từ kết quả benchmark rò rỉ từ 3DMark, Ryzen 7 2700X có xung cơ bản 3,7 GHz, cao hơn 300 MHz so với Ryzen 7 1700X. Thêm vào đó ở mức xung tối đa có thể mở rộng với công nghệ eXtend Frequency Range (XFR) 2.0 thì xung của Ryzen 7 2700X đạt đến 4,2 GHz, tiếp tục nhanh hơn 300 MHz so với phiên bản trước. Ngoài thay đổi chính về xung nhịp thì Ryzen 7 2700X khai thác Zen+ có những cải tiến nhỏ về kiến trúc cũng như đi kèm với gói tính năng AMD SenseMI mới với công nghệ Precision Boost 2.0tương tự như dòng APU Raven Ridge được AMD ra mắt trước. Tiếp theo là Ryzen 5 2600, phiên bản thay thế cho Ryzen 5 1600. Thiết lập cũng tương tự với 6 nhân 12 luồng nhưng xung nhịp cơ bản lẫn boost đều cao hơn 200 MHz, đạt lần lượt 3,4 GHz và 3,8 GHz, tổng dung lượng bộ đệm vẫn là 19 MB và TDP 65 W. Theo kết quả benchmark rò rỉ từ Geekbench thì Ryzen 5 2600 đạt 4269 điểm xử lý đơn nhân và 20102 điểm đa nhân. Điểm số này cao hơn 14,5% đơn nhân và 31,5% đa nhân so với Ryzen 5 1600 với cùng bài test. Một thông tin nữa có thể xác nhận là tất cả các kết quả benchmark rò rỉ với các CPU Ryzen 2 đều được thực hiện với bo mạch chủ X370, đúng như cam kết tương thích ngược với nền tảng X370 mà AMD đã nhấn mạnh. Dù vậy, vẫn chưa rõ việc sử dụng Ryzen 2000 trên các bo mạch này có bị hạn chế tính năng nào hay không. Dĩ nhiên để sử dụng bo mạch cũ với Ryzen mới thì các nhà sản xuất bo mạch phải cập nhật BIOS. AMD cũng sẽ sớm tung ra X470 khi bán Ryzen 2000. Trong một thử nghiệm về RAM với AIDA64, một con Ryzen 2000 với 8 nhân 16 luồng đã được đem ra so sánh với Ryzen 7 1700X. Bo mạch được dùng là ASRock X370 Gaming ITX/ac với thiết lập RAM DDR4-2660 MHz CL16 chạy kênh đôi, độ trễ truy xuất trên dòng Ryzen 2000 đã được cải tiến đáng kể nhờ những tinh chỉnh trên kiến trúc Zen+. Chúng tôi so sánh hai CPU máy tính để bàn: AMD Ryzen 7 1700 với 8 nhân 3.0GHz và AMD Ryzen 7 2700X với 8 nhân 3.7GHz. Bạn sẽ tìm hiểu xem bộ xử lý nào hoạt động tốt hơn trong các bài kiểm tra đánh giá, thông số kỹ thuật chính, tiêu thụ năng lượng và nhiều hơn nữa. Khác biệt chínhAMD Ryzen 7 1700Lợi thế Công suất tiêu thụ thấp hơn (65W so với 105W) AMD Ryzen 7 2700XLợi thế Phát hành trễ 1 năm và 1 tháng Bộ nhớ cấu hình cao hơn (DDR4-2933 so với DDR4-2666) Băng thông bộ nhớ lớn hơn (43.71GB/s so với 39.74GB/s) Tần số cơ sở cao hơn (3.7GHz so với 3.0GHz) Quy trình sản xuất hiện đại hơn (12nm so với 14nm) Điểm sốTiêu chuẩnCinebench R23 Đơn lõi AMD Ryzen 7 2700X+15% 1102 Cinebench R23 Đa lõi AMD Ryzen 7 2700X+25% 10140 Geekbench 6 Lõi Đơn AMD Ryzen 7 2700X+14% 1151 Geekbench 6 Multi Core AMD Ryzen 7 2700X+32% 5763 Geekbench 5 Đơn lõi AMD Ryzen 7 2700X+12% 1068 Geekbench 5 Đa lõi AMD Ryzen 7 2700X+17% 7310 Passmark CPU Đơn lõi AMD Ryzen 7 2700X+21% 2401 Passmark CPU Đa lõi AMD Ryzen 7 2700X+19% 17559 Tham số chungThg 3 2017 Ngày phát hành Thg 4 2018 Máy tính để bàn Loại Máy tính để bàn Zen Kiến trúc cốt lõi Zen+ Gói14 nm Quy trình sản xuất 12 nm 65 W Công suất tiêu thụ 105 W 95 °C Nhiệt độ hoạt động tối đa 85 °C Hiệu suất CPU16 Số luồng hiệu suất Core 16 3.0 GHz Tần số cơ bản hiệu suất Core 3.7 GHz 3.7 GHz Tần số Turbo hiệu suất Core 4.3 GHz 96K per core Bộ nhớ Cache L1 96K per core 512K per core Bộ nhớ Cache L2 512K per core 16MB shared Bộ nhớ Cache L3 16MB shared Yes Bội số có thể mở khóa Yes Tham số Bộ nhớDDR4-2666 Các loại bộ nhớ DDR4-2933 64 GB Kích thước bộ nhớ tối đa 64 GB 2 Số kênh bộ nhớ tối đa 2 39.74 GB/s Băng thông bộ nhớ tối đa 43.71 GB/s Yes Hỗ trợ bộ nhớ ECC Yes Các thông số khácSo sánh CPU liên quan |