Các phương pháp phân tích trong hóa học hiện đại năm 2024

HỒ VIẾT QUÝ trong>Cáctrong> phỉiong pliap phan trong>tíchtrong> cong trong>cụtrong> trong Hoa học hiỄn dại NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM

  • Page 2 and 3: G S.TS. HỒ V IẾ T QUÝ CÁC PH
  • Page 4 and 5: 6. Phản tích đ
  • Page 6 and 7: 2. Phân tích nhi
  • Page 8 and 9: giải, độ nhạy, độ chọn
  • Page 10 and 11: Chương 1 KHOA HỌC PHÂN TÍCH V
  • Page 12 and 13: Nhóm các phương
  • Page 14 and 15: 2.2.2. Nhóm các phương<
  • Page 16 and 17: - Phổ cộng hưởng spin electr
  • Page 18 and 19: Việc nghiên cứu các hệ sinh
  • Page 20 and 21: hay thuoc mới hoặc vật liệu
  • Page 22 and 23: e. Phân tích đ
  • Page 24 and 25: Bảng 1.1. Các k
  • Page 26 and 27: S ố T T K ĩ th u ậ t C ơ sở
  • Page 28 and 29: Những giai đoạn còn lại có
  • Page 30 and 31: chuẩn dùng làm chuẩn có còn
  • Page 32 and 33: 3 .5 • 欠 ư // s ố //ẹ ư
  • Page 34 and 35: s: I ( x , - x f _ I ( x , - x ) 12
  • Page 36 and 37: Bảng 1.4. Giá trị phâ
  • Page 38 and 39: Đ ể so sá n h độ lặp lạ
  • Page 40 and 41: x = 2,25 s: U xi - 又 ) n - l 0,11
  • Page 42 and 43: X á c định định lượng là
  • Page 44 and 45: Ví dụ: K h i xác đ ịn h N i2
  • Page 46 and 47: T a th ấy: C hỉ tro n g vòng 1
  • Page 48 and 49: C h ro m ato g rap h y ) vối các
  • Page 50 and 51: Chương 2 ĐẠI CƯƠNG VỂ PH
  • Page 52 and 53: S ố n Vùng bức xạ điện t
  • Page 54 and 55: ^ % ( l - c 〇 s 2 P) (2.4) tro n
  • Page 56 and 57: + T h ứ tự v à tổc độ k h
  • Page 58 and 59: + Màu của chỉ thị không bi
  • Page 60 and 61: T ro n g vù ng A 入 ニ 3 0 0 + 4
  • Page 62 and 63: qu a th ì mới x u ấ t h iện
  • Page 64 and 65: 2.9. P/7ỐW?CỈÍ íơọng f/WSj
  • Page 66 and 67: 3. Các ph
  • Page 68 and 69: C ác phương p h
  • Page 70 and 71: L o g a rit th ập p hân tỉ sô
  • Page 72 and 73: N hư vậy: n p h ân tử 1 0 0 0
  • Page 74 and 75: cho các X m ax k h á c n hau , ch
  • Page 76 and 77: N hư vậy, trê n đường cong
  • Page 78 and 79: —C ấu tử lạ là an ion C á
  • Page 80 and 81: A 巳 c I 〇 3 I a > Ifv Hình 3.3
  • Page 82 and 83: 2.5. Đ/dAi /L/gí A?íiý/7Ai C7t/
  • Page 84 and 85: T ro n g h iệ n tượng hoá p h
  • Page 86 and 87: Bảng 3.1. Một sô thuốc thử
  • Page 88 and 89: 2.6.1. Nguồn bức xạ (nguồn
  • Page 90 and 91: 2.10. Đo độ đục hấp thụ
  • Page 92 and 93: . X á c định lư ợng nhỏ ca
  • Page 94 and 95: E (3.36) C ác phương
  • Page 96 and 97: —Điện th ế khuếch tán: E
  • Page 98 and 99: T ư ơng tự, tro n g trư ờng
  • Page 100 and 101: —> pHx =pH(I + F ( E x - E . ) 2
  • Page 102 and 103: T ro n g trư ờng hợp này tín
  • Page 104 and 105: Bảng 3.3. Điện cực vói các
  • Page 106 and 107: lon cần xác Khoảng các nồng
  • Page 108 and 109: M ạ ch đo gồm 1 đ iện cực
  • Page 110 and 111: CaY' [C a Y 2- ] [C a 2+] [ Y 4- ]
  • Page 112 and 113: P h ư ơ n g p h áp V ôn — A m
  • Page 114 and 115: Đ ể giảm các cực đại tr
  • Page 116 and 117: 6. Phương pháp
  • Page 118 and 119: T ừ (3 .7 9 ) ta th ấy: cực t
  • Page 120 and 121: trạ n g th á i n àv r ấ t n g
  • Page 122 and 123: Cr20 ? - + 14H + + 6e ^ 2 C r3+ + 7
  • Page 124 and 125: Đường cong chu ẩn dộ A m pe
  • Page 126 and 127:
  • ứng dụng chung của
  • Page 128 and 129: - H iệu s u ấ t dòng b ằ n g
  • Page 130 and 131: Bảng 3.6. Sự phụ thuộc quá
  • Page 132 and 133:
  • P h â n tíc h đo đ iệ n l
  • Page 134 and 135: Phương pháp đo
  • Page 136 and 137: Do vậy, phương
  • Page 138 and 139: R [ A L - V H c+ [A ]n .Vn (3.94) C
  • Page 140 and 141: Do đó: M n [ M lgio2 p: lg D v
  • Page 142 and 143: M à ta đã biết: R a 4 và R b
  • Page 144 and 145: D 102 R a = - -— = —-7-—
  • Page 146 and 147: 4 + pH + lg [H R ⑷ ] (3.115) Từ
  • Page 148 and 149: Do tro n g đa sô" trư ờ ng h
  • Page 150 and 151: T ừ phương tr
  • Page 152 and 153: 2. Sự phân bô'
  • Page 154 and 155: Theo (3.136) th ì Ktrđ = hằng s
  • Page 156 and 157: Do đó: K trd ^HA • P M llAm ■
  • Page 158 and 159: 4.1.10. ứng dụng của
  • Page 160 and 161: n = 、 b.c 1 + b.c (3.152) T ro n
  • Page 162 and 163:
  • C ách tiế n h à n h p h á n
  • Page 164 and 165: Af - lúc đưa dung dịch mẫu (
  • Page 166 and 167: Với hê số nén: j = - x (-P l
  • Page 168 and 169:
  • C ơ sở l í th u y ế t củ
  • Page 170 and 171: khuếch tán, sự chậm th iế
  • Page 172 and 173: H iện nay, nhờ k ĩ th u ậ t
  • Page 174 and 175: này có khả năng tách rấ t c
  • Page 176 and 177: 4.2.2.3. S ắ c kí lỏ n g - l
  • Page 178 and 179: 4 .2.2.6. S ắ c kí g e l (sắ c
  • Page 180 and 181: D etector phổ bien là catarom et
  • Page 182 and 183:
  • P h â n tíc h đ ịn h lư
  • Page 184 and 185: Chương 4 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO
  • Page 186 and 187: Để có những ngọn lửa này
  • Page 188 and 189: Các m áy nguyên
  • Page 190 and 191: T rong điều k iệ n b ìn h th
  • Page 192 and 193: 2.4. Sơ đồ phố kê phát xạ
  • Page 194 and 195: xác đ ịn h đến nồng độ
  • Page 196 and 197: (X tín h bằng nanom et, nm) Ngư
  • Page 198 and 199: T ừ phương tr
  • Page 200 and 201: 2.9. ứhg dựng cửa jữ/7i/W7g
  • Page 202 and 203: T ro n g đó: A là m ật độ q
  • Page 204 and 205: là m bằng ch ín h k im loại c
  • Page 206 and 207: Các nguồn n ày
  • Page 208 and 209: °c 3000 2000 1000 0 a) Chương tr
  • Page 210 and 211: 3.5. CácAì /o
  • Page 212 and 213: —Kết quả phân
  • Page 214 and 215: + Phép đo phổ hấp th ụ nguy
  • Page 216 and 217: Phép đo phổ huỳnh quang nguy
  • Page 218 and 219: khoảng 7 bậc (tức m ười tr
  • Page 220 and 221: Độ nhạy cao của phư
  • Page 222 and 223: —Quá trìn h nguyên tử hoá m
  • Page 224: - Một sô" nguyên tô" cản, ph
  • Page 227 and 228: phân tử) theo C
  • Page 229 and 230: tro ng nguyên tử hiđro. Do đó
  • Page 231 and 232: V ì quy tắc lựa chọn của s
  • Page 233 and 234: F (j+ l)-F (.j) = 2 B (j+ l)-4 D (j
  • Page 235 and 236: lệch X phụ thuộc thời gian
  • Page 237 and 238: H ình 5.4. Đường cong thê nă
  • Page 239 and 240: m ột lực đây xu a t hiẹn v
  • Page 241 and 242: với các mức dao động, ví d
  • Page 243 and 244: *sô" hướng khác nhau tro n g k
  • Page 245 and 246: — = 0 , kích thích bởi tia Ra
  • Page 247 and 248: 4. Các yếu tố
  • Page 249 and 250: 4.4. Liên kết cầu hidro Liên
  • Page 251 and 252: Chất v c=c cnr1 vc=0 , cnr' Xiclo
  • Page 253 and 254: V í dụ 3: A xetylen C.;H 2 (3.4
  • Page 255 and 256: V í dụ 5: Người ta quan sát
  • Page 257 and 258: Các bước tiế
  • Page 259 and 260: Chương 6 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ
  • Page 261 and 262: ên cạnh các phân
  • Page 263 and 264: Trạng thái kích thích mức 2
  • Page 265 and 266: th ì mom en cảm ứng có giá t
  • Page 267 and 268: 2. Phổ kế Raman P hổ k ế t
  • Page 269 and 270: R am an dùng đèn th u ỷ ngân,
  • Page 271 and 272: Chương 7 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ
  • Page 273 and 274: H àm sóng chung đặc trư n g c
  • Page 275 and 276: E a* n* n 71 a H ình 7.1. Sơ đ
  • Page 277 and 278: T rá i lạ i do sự chuyển d
  • Page 279 and 280: T ro n g bảng 7.1 có đưa ra m
  • Page 281 and 282: Đảng 7.2. Ảnh hưởng của n
  • Page 283 and 284: T ro n g bảng 7.3 có đưa ra
  • Page 285 and 286: . Phụ thuộc vào d ả i hấp
  • Page 287 and 288: 2.1.2. Bộ đơn sắc D ùng lă
  • Page 289 and 290: 2.1.3. Detector Thường dùng ố
  • Page 291 and 292: Độc giả có quan tâ m phổ e
  • Page 293 and 294: 151011 thức (7.20) cho sự Ị)h
  • Page 295 and 296: c f A — 一 : b (7.22) Do vây, n
  • Page 297 and 298: 4/ Về lí th u y ế t, ta có th
  • Page 299 and 300: V ị , V 2 là thể tích
  • Page 301 and 302: Thêm vào dung dịch m ột nồn
  • Page 303 and 304: Chiia (7.39) cho (7.41) có: A tđ
  • Page 305 and 306: Ngược lạ i, trạ n g th á i
  • Page 307 and 308: th á i b ị kích thích đơn v
  • Page 309 and 310: đến 10'9s) so với th ờ i gia
  • Page 311 and 312: H り0、 ,H 〇 0 1.4. Cá
  • Page 313 and 314: của ancol biến ancol th à n h
  • Page 315 and 316: 1.5. C á c u ii d iê m c ơ b ầ
  • Page 317 and 318: Bộ đơn sắc phát xạ Bộ đ
  • Page 319 and 320: 4. ứng dụng của phép đo ph
  • Page 321 and 322: N g u y ê n T h u ố c th ử G i
  • Page 323 and 324: Các chất chỉ
  • Page 325 and 326: —Đ ịn h lượng những chấ
  • Page 327 and 328: 2 . N h ữ n g ưu v i ệ t c ủ
  • Page 329 and 330: 3.1. Tính chất từ của hạt
  • Page 331 and 332: A E = hv (9 .2 ) T rong đó: AE l
  • Page 333 and 334: T rê n h ìn h 9.3 đưa ra khả
  • Page 335 and 336: V ậy: A E i E . - E j y B
  • Page 337 and 338: Nếu N 2 là sô" h ạ t nhân n
  • Page 339 and 340: —Tác dụng của từ trường
  • Page 341 and 342: H ^ i /7 9 .7 . Sơ đ ỗ c ủ a
  • Page 343 and 344: Các phổ kế c
  • Page 345 and 346: T h ư ờng th ử kh ả năng
  • Page 347 and 348: 4ne a ■jr.p(r).dr (9.17) 3m C2 T
  • Page 349 and 350: Hình 9.11. P h ổ 1H - N M R c
  • Page 351 and 352: Tóm lạ i, độ chuyển dịch
  • Page 353 and 354: quanh h ạ t nhân (a ^ k h i đá
  • Page 355 and 356: Do đó, các proton nằm ở phí
  • Page 357 and 358: — P rim as, A rn d t, E rnst, Bom
  • Page 359 and 360: 5.4. Cấc yếu fốbér? ngoa/ ar
  • Page 361 and 362: Cl Ị Cl— I c 1 Ha Cl I c 2— I
  • Page 363 and 364: — — — — — — — — —
  • Page 365 and 366: Tỉ số cường độ 1 :3 : 3 :
  • Page 367 and 368: 6.4. Hằng sô tương tác alyl T
  • Page 369 and 370: Đường cong tích
  • Page 371 and 372: 8.2. P hố bậc 1 —Nếu n h ư
  • Page 373 and 374: 8.3. P h ố bậc cao —Tất c
  • Page 375 and 376: 9.1. P hổNMR 13c C3C-NMR)
  • Page 377 and 378: 11.ứng dụng của phép đo ph
  • Page 379 and 380: Theo Cơ học lượng tử, S có
  • Page 381 and 382: Hay: V g l h (10.6) ở đây: AE l
  • Page 383 and 384: H = gpB 0Sz+AIzSz (10.9) H ay: H =
  • Page 385 and 386: Có từ trường ngoài E Hình 1
  • Page 387 and 388: Ba bước nhảy electron là: AEl
  • Page 389 and 390: (2nl + 1 ),ví dụ gốc CH4 có s
  • Page 391 and 392: Chương 11 PHƯƠNG PHÁP ĐO PH
  • Page 393 and 394: 20 40 60 80 100eV Hình 11.1. Xác
  • Page 395 and 396: Sau đây ta chỉ xét p h ư ơ n
  • Page 397 and 398: (11.4) là phương
  • Page 399 and 400: AM 0 đây M là khôi lượng ion
  • Page 401 and 402: Từ bảng 11.1 ta thấy: một s
  • Page 403 and 404: Tương ứng với cơ chê
  • Page 405 and 406: Hay DE+ -> D# + c + * BCDE+ ^ BE+ +
  • Page 407 and 408: Như vậy, để phân
  • Page 409 and 410: 5.6. Tách dị li — C— X — c
  • Page 411 and 412: 5.11. Chuyển vị tách gốc (Y:
  • Page 413 and 414: 6.2. Xefon Sô" khối — = 58; 72
  • Page 415 and 416: 6.3. PẢ?e/7 〇 / Phổ khôi phe
  • Page 417 and 418: 6.5. Este của axit cacboxylic S
  • Page 419 and 420: Cơ c h ế p h â n m ả n h : H:
  • Page 421 and 422: m e 108 107 91 79 17 107 1 91 17 16
  • Page 423 and 424: V í dụ 2 : Hãv xác định
  • Page 425 and 426: c h 3 - c h 2 —c h 2 - n h - c h
  • Page 427 and 428: —Từ M—= 1 3 8 vể 108 cắt
  • Page 429 and 430: m e Mảnh ion m e Mảnh ion 30 CH
  • Page 431 and 432: 4 3 7
  • Page 433 and 434: - Nghiên cứu các hiẹn tượn
  • Page 435 and 436: Chương 12 PHƯƠNG PHÁP ĐO PH
  • Page 437 and 438: Bảng 12.1. Vật liệu kim loạ
  • Page 439 and 440: 4, f ,7/2 4, f, 5/2 4, d, 5/2 4, d,
  • Page 441 and 442: Ằ = Ậ (12.9) A là hằng sô"
  • Page 443 and 444: Hình 12.6 cho ta thấy: phổ tia
  • Page 445 and 446: 3. Phép do phổ hấp thụ tia X
  • Page 447 and 448: 4. Tia X để nghiên cứu câu t
  • Page 449 and 450: 5 .2 . Mẩu chất M ẫ u chất
  • Page 451 and 452: ố. Ô ng đếm tỉ lệ Ô ng
  • Page 453 and 454: 6.1. Phương p háp chụp ảnh L
  • Page 455 and 456: 6.2. Phương pháp
  • Page 457 and 458: + T ín h giá t r ị 入 : T ừ
  • Page 459 and 460: Mau bôt Điểm chặn tia X Phim
  • Page 461 and 462: Bảng 12.4. Tinh thể ph
  • Page 463 and 464: H ìn h 12.20 chỉ ra phổ h u
  • Page 465 and 466: ト he 12,3981 AE Ở đây h là h
  • Page 467 and 468: V í dụ: p 〇 2 〇 -> P bg5 + a
  • Page 469 and 470: 0,1 0,3 0,5 0,7 0,9 1,1 Hmh 13.2.
  • Page 471 and 472: Ở đây X là hàm lượng của
  • Page 473 and 474: T ro n g cách th ứ h a i của p
  • Page 475 and 476: T ấ t cả vù n g phổ Ỵ có
  • Page 477 and 478: 15. Phân tích c
  • Page 479 and 480: V í dụ: Ce có tiế t diện ph
  • Page 481 and 482: M ộ t th í nghiẹm đơn giản
  • Page 483 and 484: Tốc độ biến đổi kh ôi l
  • Page 485 and 486: CaC2O4.H 20(r) -> CaC20 4(r) + H 20
  • Page 487 and 488: chuẩn của n iken, khối lượ
  • Page 489 and 490: Viẹc phân
  • Page 491 and 492: 2.6. Các nguyên
  • Page 493 and 494: N h iệ t độ của m ẫu, củ
  • Page 495 and 496: Sự tác dộng của n m ẹ t l
  • Page 497 and 498: 3.2. Thiết bị Phép đo chính
  • Page 499 and 500: Lò nung, m áy tín h , kiể m tr
  • Page 501 and 502: 400 -13,14. -1 0 0 - 5 0 - 0 50 100
  • Page 503 and 504: cùng là đ io x it cacbon. M ỗ
  • Page 505 and 506: vói các phân t
  • Page 507 and 508: Chương 15 PHÉP ĐO PHỔ PHÁT X
  • Page 509 and 510: được kích th íc h th o á t k
  • Page 511 and 512: 5. K ĩ thuật thực nghiệm Có
  • Page 513: 〇 • * 〇 pi ? Nia Ag Nip Crị
  • Page 516 and 517: T rong phần này, các kiế n th
  • Page 518 and 519: h ành và tạo ra dưới sự ki
  • Page 520 and 521: lượng có thể cố đ in h đ
  • Page 522 and 523: IC P — AES cho được khoảng
  • Page 524 and 525: Ta cũng đã xét đến các
  • Page 526 and 527: T h ậm chí nhữ ng chất riê
  • Page 528 and 529: được phân
  • Page 530 and 531: 8.5. Thiết bị V iệc chọn s
  • Page 532 and 533: cả 2 cách này đều có nhữn
  • Page 534 and 535: 9 . s ắ c k í lỏ n g - p h ổ
  • Page 536 and 537: N2 (80°C) N2 (80°C) Bơm Hình 17
  • Page 538 and 539: 1 1 . C á c p h ư ơ n g p h á p
  • Page 540 and 541: V í dụ 1 :Nếu dung dịch nư
  • Page 542 and 543: 11.3. Phương pháp
  • Page 544 and 545: —Phương pháp
  • Page 546 and 547: 11.11. Chiết các phức chelat-
  • Page 548 and 549: Để nhận được nhiều thôn
  • Page 550 and 551: Việc sử dụng các dữ liệ
  • Page 552 and 553: cộng với m ột > c= 0 . Lưu
  • Page 554 and 555:
  • 4000 3000 2000 1500 1000 500 cm~
  • Page 556 and 557: 13c — N M R (2 0 , 1 5 M H z ,C D
  • Page 558 and 559:
  • 系 4000 3000' 2000 1500 1000 50
  • Page 560 and 561: ) 0/ 〇 -Ị '"op 015 1 4000 3000
  • Page 562 and 563: — N hữ ng điều suy lu ậ n
  • Page 564 and 565: 1:2:3 chứng tỏ có m ặ t củ
  • Page 566 and 567: Q ua sự phân
  • Page 568 and 569: 一 P h ô 13C -N M R 165,4 32,6 25
  • Page 570 and 571: hoặc vòng tương đương vói
  • Page 572 and 573: + G iả th ie t về công
  • Page 574 and 575: V í d ụ 11: Xác đ ịn h cấu
  • Page 576 and 577: Nếu chỉ dựa vào sô" liệ u
  • Page 578 and 579: c = - ----—= 7,2
  • Page 580 and 581: H - c — ;-O H ; H _r N guyên t
  • Page 582 and 583: 12. H ồ V iế t Q u ý : Phức
  • Page 584 and 585: 34. D e n n is G , P e tte r s , J
  • Page 586 and 587: 16. X -R ay D iffra tio n Spectrosc