Rồng la gì

- đg. Nói nước thủy triều dâng lên: Ngoài bãi nước đang rông.

- t. Nói lối viết chữ tròn và đậm nét: Chữ rông. Ngòi bút rông. Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.

- ph. Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông.

nđg. Chỉ nước thủy triều dâng lên. Con nước rông.

pd. Chỉ chữ tròn và đậm nét. Chữ rông. Ngòi bút rông.

nđg. Đi lung tung vì được buông thả. Trâu bò thả rông. Chạy rông khắp xóm.

nt. Có thể bị nhiều chuyện không hay vì đầu năm hay sáng sớm gặp điều bị coi là gở. Bị rông cả năm. Cũng nói Giông.

- 1 d. Lõi của cây.

- 2 đg. (Nước thuỷ triều) rút xuống. Nước ròng.

- 3 đg. Chảy thành dòng, thành vệt (thường là trên cơ thể). Mấy giọt mồ hôi ròng xuống má. Nước mắt tuôn ròng. Nước mưa chảy ròng trên mặt.

- 4 t. 1 (kết hợp hạn chế). Nguyên chất (thường nói về kim loại). Vàng ròng. Sắt ròng. 2 (chm.; dùng sau d., trong một số tổ hợp). Thuần tuý. Thu nhập ròng của ngân sách. Sản lượng ròng. 3 (cũ; dùng phụ trước d., kết hợp hạn chế). Chỉ toàn là, không có xen một thứ nào khác. Mặc ròng nâu sồng. Nói ròng những chuyện không đâu.

- 5 t. (dùng phụ sau d. chỉ thời gian và sau một số đg.). Liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian dài. Đi một đêm ròng. Suốt mấy năm ròng. Thức ròng mấy đêm.

nd. Lõi của cây.

nđg. Chỉ nước thủy triều rút xuống. Nước ròng.

nđg. Chảy thành dòng, thành vết. Nước mắt tuôn ròng. Nước mưa chảy ròng trên mặt.

nIt. 1. Nguyên chất. Vàng ròng.
2. Thuần túy. Thu nhập ròng của ngân sách. Sản lượng ròng.
IIp. Chỉ toàn là. Mặc ròng nâu sồng.

nt. Liên tục, suốt một thời gian dài. Đi một đêm ròng. Suốt mấy năm ròng.

danh từ

(Bot) alga; seaweed

động từ

to go about from place to place

lounge, saunter, stroll, loaf

rong chơi

fool away one's time

trickle, drop, ooze out, be spilled

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rong", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rong, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rong trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đang rong ruổi?

2. Đừng đi rong.

3. Đảo Koh Rong và đảo Koh Rong Sanloem có dịch vụ phà hàng ngày.

4. Hoặc bán hàng rong

5. Một người bán rong.

6. Bọn bán rong nào?

7. Rong rêu quấn quanh đầu con.

8. Người bán rong đi cửa sau.

9. Cậu ta lái nó rong ruổi.

10. Đây không phải gánh hát rong!

11. Rong chơi miền chữ nghĩa, tập 1.

12. Diệp Mẫn Nghi - vai bán hàng rong (???)

13. Giống như những tay hát rong khác.

14. Chị Rong đã bị bắt như vậy.

15. Rong chơi miền chữ nghĩa, tập 2.

16. Rong biển dập dềnh trong thủy triều.

17. Chúng ta có thể hát rong trên phố

18. Người bán hàng rong thường bị pháp luật phản đối, nhưng những người bán hàng rong được đối xử khác nhau.

19. Anh múa và hát rong để kiếm tiền.

20. Tôi rong buồm cùng với gia đình tôi

21. Dừng rong ruổi một phút được chứ em?

22. Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy.

23. Cobalt rất muốn lấy đám rong mơ này.

24. Cô biết đó, chỉ... rong chơi nhàn hạ.

25. Không quan tâm tôi rong ruổi đây đó

26. Thức ăn của loài này là rong rêu.

27. Nhung loi hua trong rong se khoac ao /

28. Phần lớn các loài rong đều thuộc nhóm này.

29. Rong biển là thức ăn rất giàu dưỡng chất.

30. Rong Chơi Cuối Trời Quên Lãng - Thiên Kim 22.

31. Không, tôi chỉ là một người bán hàng rong.

32. cho tôi bánh rong biển và thịt má lợn!

33. Hãy nghĩ về số phận của một gen đột biến mới, đầu tiên là ở rong vô định hình, sau đó là trong rong hình chai.

34. Chúng ta không còn thời gian để rong chơi!

35. Cổ trốn đi với một tay bán hàng rong.

36. Không nên xả mồi ngay giữa đám rong rêu.

37. Khi tới đây tôi là một người bán hàng rong.

38. 8 Nó rong ruổi khắp các đồi, tìm đồng cỏ,

39. Không quan tâm đến việc tôi rong ruổi đây đó

40. Tuy nhiên nhiều nơi hàng rong vẫn còn ngổn ngang.

41. Chữa phụ nữ bị rong huyết sau khi sinh nở.

42. Tôi đã luôn tìm kiếm, tôi đã luôn rong ruổi ".

43. Ông ấy không để anh tự do đi rong đâu.

44. Này, tại sao lại không có canh rong biển vậy?

45. Cá ngựa nắm rong biển với cái đuôi của mình.

46. Peire Vidal (1175-1205) là một nghệ sĩ hát rong.

47. Chúng tôi đã rong ruổi cùng nhau, giết người cùng nhau.

48. Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.

49. Cha sẽ không để chúng đi rong như vậy lúc tối.

50. Nó lao tới tấn công và ngậm nạn nhân rong miệng.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "rong" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "rong" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

rong bể, rong chơi, rong huyết, rong kinh, rong mái chèo, rong ruổi, rong rêu, rong róng, rong rỏng, rong san hô, rong đuôi chó