Quy trình bàn giao máy móc thiết bị

– Thông tin về loại thiết bị được bàn giao gồm: tên thiết bị, thông số kỹ thuật, mã thiết bị, số lượng và hiện trạng của thiết bị.

– Thông tin về việc kiểm tra, bàn giao sản phẩm

– Chữ ký của hai bên.

Học kế toán online ở đâu tốt

2. Mẫu biên bản bàn giao thiết bị, máy móc

Mẫu biên bản bàn giao máy móc thiết bị số 1

Quy trình bàn giao máy móc thiết bị

TRƯỜNG

TRUNG TÂM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………, ngày ….tháng ….năm …..

BIÊN BẢN

Vv. bàn giao thiết bị.

Hôm nay, ngày ….tháng …..năm …., tại Trường.chúng tôi gồm có:……….

BÊN GIAO :

– Ông …………………..

– Ông……………………

– Ông……………………….

BÊN NHẬN:

– Ông/bà

Trung tâm máy tính cho bàn giáo số thiết bị sau:

SttTên thiết bịThông số kỹ thuật,

Mã thiết bị

Số lượngHiện trạng1.2.3.

Trung tâm máy tính giao cho Ông/bà:…………. Để làm nhiệm vụ sửa chữa hạ tầng mạng, sửa chữa máy tính cho toàn Trường, trong thời gian…………, nếu không có nhu cầu sử dụng hoặc không làm công việc này nữa có trách nhiệm bàn giao lại cho Trung tâm, mọi hư hỏng, mất không có lý do chính đáng ông/bà:……….hoàn toàn chịu trách nhiệm.

Hai bên thống nhất lập biên bản bàn giao theo những nội dung như trên và biên bản bàn giao được lập thành 02 bản giống nhau, mỗi bên giữ một bản có giá trị tương đương nhau.

Bên giaoBên nhận

Mẫu biên bản bàn giao máy móc thiết bị số 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN BÀN GIAO MÁY MÓC, THIẾT BỊ

Căn cứ hợp đồng kinh tế số………… ngày…. tháng…. năm về việc thuê thiết bị phục vụ thi công…………….giữa bên cho thuê là……… và bên đi thuê là……….

Hôm nay, ngày…..tháng…..năm……, tại…………….. chúng tôi gồm:

BÊN CHO THUÊ (Bên A):

Địa chỉ:…………………………………………………………………………..

Đại diện:………………………………………………………….

BÊN NHẬN (Bên B):

Địa chỉ:………………………………………………………….

Đại diện:………………………………………………………….

STTTên thiết bịThông số kỹ thuật,

Mã thiết bị

Số lượngHiện trạng1.2.3.

Biên bản này làm thành cơ sở để 2 bên thực hiện và quyết toán hợp đồng kinh tế số………….. ngày…… tháng…… năm…….

Hai bên thống nhất lập Biên bản bàn giao theo những nội dung như trên và Biên bản Bàn giao được lập thành 02 bản giống nhau, mỗi bên giữ một bản có giá trị tương đương nhau.

Đại diện bên giaoĐại diện bên nhận

Bạn đọc có thể tải mẫu biên bản bàn giao thiết bị, máy móc tại đây biên bản bàn giao thiết bị máy móc

Xem thêm: Mẫu Biên Bản Bàn Giao Tài Sản – Cách Viết Và Những Lưu Ý

3. Một số lưu ý khi soạn thảo biên bản bàn giao thiết bị, máy móc

Khi làm biên bản bàn giao thiết bị cần chú ý cung cấp đầy đủ các thông tin. Đặc biệt đối với biên bản bàn giao máy móc thiết bị cần chứa các thông tin cá nhân, thông tin máy móc, thông tin liên lạc của người chuyển và người nhận.

Tất cả những thiết bị được bàn giao cần ghi rõ ràng, cụ thể và chính xác số lượng, thông tin thiết bị cũng như thời gian giao nhận và hoàn trả.

Biên bản bàn giao không thể thiếu được chữ ký của hai bên và đóng dấu thì mới có giá trị, mỗi bên giữ một bản để tránh xảy ra những tranh chấp không mong muốn.

4. Tại sao cần biên bản bàn giao thiết bị máy móc

  • Biên bản bàn giao thiết bị, máy móc là căn cứ để người sử dụng lao động nhận thiết bị, máy móc khi người lao động thôi việc

     Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết bị là gì? Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết bị? Hướng dẫn soạn thảo biên bản bàn giao máy móc? Tham khảo một số mẫu biên bản bàn giao tài sản?

    Hiện nay, mẫu biên bản giao tài sản là mẫu biên bản được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống như biên bản giao nhà, giao tài sản gắn liền với nhà, đất, biên bản giao tài sản trong trường học, biên bản giao thiết bị , máy móc. Vậy mẫu biên bản bàn giao máy móc thiết bị khi soạn thảo cần lưu ý những gì?

    Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật qua điện thoại: 1900.6568

    Mục lục bài viết

    1. Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết bị là gì?

    Mẫu biên bản giao tài sản áp dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khi ban giao tài sản là nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất hoặc là bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị. Mẫu biên bản bàn giao tài sản có thể dùng làm mẫu biên bản bàn giao tài liệu, mẫu biên bản bàn giao hàng hóa, mẫu biên bản bàn giao công cụ dụng cụ, mẫu biên bản bàn giao thiết bị…

    Biên bản bàn giao thiết bị là một hình thức biểu mẫu thường được sử dụng bởi các doanh nghiệp và công ty hiện nay. … Khi thỏa thuận được ký kết thành công biên bản bàn giao thiết bị máy móc sẽ được làm thành 2 bản, mỗi bên sẽ giữ 1 để làm cơ sở sử dụng nếu như có tranh chấp xảy ra giữa hai bên.

    Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết được lập ra để bàn giao thiết bị giữa bên thuê và bên cho thuê. Đây là mẫu sử dụng phổ biến trong các doanh nghiệp, tổ chức. Biên bản được lập vào thời điểm hoàn thành việc sửa chữa, thi công hoặc cho thuê máy móc, thiết bị.

    Biên bản bàn giao thiết bị máy móc sẽ có những nội dung chính sau đây:

    + Thông tin của người cung cấp và người nhận thiết bị máy móc

    + Thông tin thiết bị: Tình trạng, số lượng

    + Tên thiết bị máy móc, mã thiết bị, thông số kỹ thuật

    + Quy định về việc sử dụng thiết bị

    2. Mẫu biên bản bàn giao máy móc, thiết bị:

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    BIÊN BẢN BÀN GIAO MÁY MÓC, THIẾT BỊ

    Căn cứ hợp đồng kinh tế số… ngày…. tháng…. năm về việc thuê thiết bị phục vụ thi công…giữa bên cho thuê là… và bên đi thuê là…(1)

    Hôm nay, ngày…..tháng…..năm……, tại….. chúng tôi gồm: (2)

    BÊN CHO THUÊ (Bên A): (3) 

    Địa chỉ:…….(4)

    Đại diện:……(5)

    BÊN NHẬN (Bên B): (6) 

    Địa chỉ:…….(7)

    Đại diện:…….(8)

    STTTên thiết bịThông số kỹ thuật, 

    Mã thiết bị

    Số lượngHiện trạng1.2.3.

    Biên bản này làm thành cơ sở để 2 bên thực hiện và quyết toán hợp đồng kinh tế số…. ngày…… tháng…… năm…….(9)

    Hai bên thống nhất lập Biên bản bàn giao theo những nội dung như trên và Biên bản Bàn giao được lập thành 02 bản giống nhau, mỗi bên giữ một bản có giá trị tương đương nhau.

    Đại diện bên giao

    Đại diện bên nhận

    3. Hướng dẫn soạn thảo biên bản bàn giao máy móc, thiết bị:

    (1): Điền số hợp đồng kinh tế, ngày, tháng, năm, điền tên của bên thuê và bên đi thuê

    (2): Điền ngày, tháng, năm, địa điểm lập biên bản

    (3): Điền tên của bên cho thuê ( bên A)

    (4): Điền địa chỉ của bên cho thuê

    (5): Điền đại diện của bên cho thuê

    (6) : Điền tên của bên nhận ( bên B)

    (7): Điền địa chỉ của bên nhận

    (8): Điền đại diện của bên nhận

    (9): Điền ngày, tháng, năm của hợp đồng kinh tế

    Mẫu biên bản bàn giao thiết bị, máy móc (mẫu 2):

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

     ….., ngày ….tháng ….năm …..

    BIÊN BẢN 

    Vv. bàn giao thiết bị.

    Hôm nay, ngày ….tháng …..năm …., tại Trường.chúng tôi gồm có:……

    BÊN GIAO :

    1. Ông ……..

    2. Ông………

    3. Ông……….

    BÊN NHẬN:

    Ông/bà:….

    Trung tâm máy tính cho bàn giáo số thiết bị sau:

    SttTên thiết bịThông số kỹ thuật, 

    Mã thiết bị

    Số lượngHiện trạng1.2.3.

    Trung tâm máy tính giao cho Ông/bà:…. Để làm nhiệm vụ sửa chữa hạ tầng mạng, sửa chữa máy tính cho toàn Trường, trong thời gian…………, nếu không có nhu cầu sử dụng hoặc không làm công việc này nữa có trách nhiệm bàn giao lại cho Trung tâm, mọi hư hỏng, mất không có lý do chính đáng ông/bà:….hoàn toàn chịu trách nhiệm.

    Hai bên thống nhất lập Biên bản bàn giao theo những nội dung như trên và Biên bản Bàn giao được lập thành 02 bản giống nhau, mỗi bên giữ một bản có giá trị tương đương nhau.

    Bên giao

    Bên nhận

    4. Tham khảo một số mẫu biên bản bàn giao tài sản:

    4.1. Mẫu biên bản bàn giao tài sản (mẫu 1):

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN

    Hôm nay, ngày…/…../….., tại……..

    Chúng tôi gồm:

    1. Bên giao:

    Ông/Bà: …….

    Chức danh:….. Bộ phận: ……

    2. Bên nhận:

    Ông/Bà: ………

    Chức danh:….. Bộ phận: ……

    III. Nội dung bàn giao

    Vì lý do ……… nên bên …. đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ……… tại: …… theo bảng thống kê chi tiết sau:

    STTTên tài sảnĐơn vịSố lượngTình trạngThành tiềnChữ ký nhận

    Bên giao cam đoan rằng toàn bộ tài sản đã được bàn giao đầy đủ, đúng số lượng, chất lượng. Kể từ ngày ……… số tài sản trên sẽ do bên …. chịu trách nhiệm quản lý..

    Biên bản được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ một bản./

    Người bàn giao

    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Người nhận bàn giao

    (Ký, ghi rõ họ tên).

    Người làm chứng

    (Ký, ghi rõ họ tên)

    4.2. Mẫu biên bản giao tài sản (mẫu 2):

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    –––––––––––––––––

    BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN

    Thực hiện Quyết định (công văn) số .. ngày ….của ………. về việc…………

    Hôm nay, ngày …. tháng …. năm………., chúng tôi gồm:

    A- Đại diện Bên giao:

    1. Ông………..

    Chức vụ:………….

    2. Ông………….

    Chức vụ:…………..

    B- Đại diện bên nhận:

    1. Ông…………

    Chức vụ:…………..

    2. Ông………….

    Chức vụ:…………..

    C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:

    1. Ông……………

    Chức vụ:…………….

    2. Ông……………

    Chức vụ:…………….

    Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:

    Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)

    I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất

    1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:

    1.1.Tổng số ngôi nhà: …………….cái

    – Diện tích xây dựng: …………..m2 Diện tích sàn:…………. m2

    – Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………..Ngàn đồng

    – Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng

    – Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…….Ngàn đồng

    1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:

    – Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………Ngàn đồng

    – Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………Ngàn đồng

    – Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ………..Ngàn đồng

    2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:

    2.1. Nhà số 1 (A…):

    – Diện tích xây dựng: ……. m² Diện tích sàn sử dụng: …….. m²

    – Cấp hạng nhà: …………. Số tầng: ……..

    – Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ……Ngàn đồng

    – Năm xây dựng: ……… Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …….

    – Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng

    – Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ……….Ngàn đồng

    – Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:……..Ngàn đồng

    2.2. Nhà số 2 (B…):

    – Diện tích xây dựng: ……….. m2 Diện tích sàn: ……… m2

    – Cấp hạng nhà: ………….. Số tầng: ………….

    – Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,.. nhận bàn giao..): …….Ngàn đồng

    – Năm xây dựng: …………….. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …….

    – Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng

    – Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………..Ngàn đồng

    – Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: Ngàn đồng

    2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)

    – Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):……..Ngàn đồng

    – Năm xây dựng: ………… Năm cải tạo, sửa chữa lớn:………..

    – Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………..Ngàn đồng

    – Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………Ngàn đồng

    – Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:………Ngàn đồng

    2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)

    – Số lượng: …………Cái

    – Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ………….Ngàn đồng

    – Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:………….. Ngàn đồng

    – Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…… Ngàn đồng

    1. Về đất

    Nguồn gốc đất:

    Cơ quan giao đất: ………. Quyết định số: ……..

    Bản đồ giao đất số: …………. Cơ quan lập bản đồ: ………

    Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……ngày…..tháng……năm….

    Diện tích đất được giao: ………..m2

    Giá trị quyền sử dụng đất: …….. Ngàn đồng

    2. Hiện trạng đất khi bàn giao:

    Tổng diện tích khuôn viên: ……..m2

    Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ……….. m2

    Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý: ……..

    III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao

    1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:

    a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,…

    b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,….

    c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:

    2- Các hồ sơ về đất:

    a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,….

    b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,….

    c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:

    3- Các giấy tờ hồ sơ khác:

    Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)