Pitch trong âm nhạc là gì năm 2024

Sự ném, tung, liệng (cái gì), lao xuống (người); (thể dục thể thao) cách ném bóng, đường ném bóng (trong criket); động tác ném (trong bóng chày)a headlong pitch from a rock sự lao người từ một tảng đá xuống a full pitch quả ném bổng

(âm nhạc) độ cao thấp (nốt nhạc, giọng hát); chất lượng âm thanh

give the pitch bắt giọng, xướng âm

Mức độ, cường độ (vấn đề..)

to come to such a pitch that... đến mức độ là... anger is at its highest pitch cơn giận đến cực độ

( + of something) tuyệt đỉnh
Sự nhồi sóng (tàu..)
Độ dốc (mái nhà..)
Lời rao hàng (như) sales pitch
Chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm)
(kỹ thuật) bước răng (đinh ốc), răng (bánh răng)

screw pitch bước đinh ốc black as pitch như black at concert pitch như concert at/to fever pitch như fever queer somebody's pitch như queer

Ngoại động từ

Quét hắc ín, trát hắc ín
Dựng, cắm (lều, trại)
(âm nhạc) bắt giọng, xướng âm; diễn đạt (cái gì) theo phong cách đặc biệt

a high/own-pitched voice một giọng có âm vực cao/thấp pitch one's hopes high có cao vọng

Ném, quăng (cái gì), rơi mạnh xuống (người)
(thể dục thể thao) đập xuống đất cạnh, cọc gôn (trong criket); ném bóng cho người cầm chày (trong bóng chày)

pitch the ball up a bit ném bóng cho bật cao lên một tí

Kể (câu chuyện), viện (một lý do); (từ lóng) thuê dệt (chuyện)
( + in, into something) (thông tục) làm việc hăng say; ăn (cái gì) rất ngon miệng
( + into somebody) (thông tục) tấn công ai dữ dội
( + in ( with something)) sẵn sàng giúp đỡ, hổ trợ
Nhồi lên hụp xuống (tàu)

hình thái từ

  • V-ing: Pitching
  • V-ed: Pitched

Cơ khí & công trình

bước rãnh/bước răng

Giải thích EN: The distance between successive elements arranged similarly between two points on a surface or part, such as the grooves that separate tracks of a disk recording or the threads of a screw..

Giải thích VN: Khoảng cách giữa các chi tiết liên tiếp nhau được sắp xếp giống nhau giữa 2 điểm trên một mặt phẳng, chẳng hạn như các rãnh làm cách biệt các rãnh trên một đĩa hát hay các ren ở một đai ốc.

khoảng bước
khoảng dài

Giao thông & vận tải

bị lắc dọc
bước dịch chuyển

brake pitch bước dịch chuyển phanh variable-pitch propeller cánh quạt có bước (dịch chuyển lá) biến đổi

bước tán đinh
góc chúc ngóc

pitch angle góc chúc ngóc (trực thăng) pitch control arm cần điều khiển góc chúc ngóc (máy bay lên thẳng) pitch control lever cần điều khiển góc chúc ngóc (máy bay lên thẳng) pitch control rod angle góc thanh điều khiển góc chúc ngóc pitch locking system hệ thống hãm góc chúc ngóc (máy bay lên thẳng)

Hóa học & vật liệu

dầu hắc ín

Giải thích EN: 1. the black, viscous residue resulting from the distillation of various tars or petroleum and used for caulking, paving, roofing, waterproofing, etc.the black, viscous residue resulting from the distillation of various tars or petroleum and used for caulking, paving, roofing, waterproofing, etc. 2. any of various bituminous substances that are used for similar purposes; for example, asphalt.any of various bituminous substances that are used for similar purposes; for example, asphalt. .

Giải thích VN: 1. chất còn lại màu đen, sền sệt còn lại sau khi làm bay hơi hắc ín hoặc dầu và được sử dụng để trám, rải đường, quét mái nhà, chống nước .v.v. 2. Bất kì chất bitum được sử dụng cho mục đích tương tự ví dụ nhựa đường.

phỗng rót than
độ bập bênh

Giải thích VN: Là tình trạng mà theo đó phía trước và sau xe thay nhau nâng lên, hạ xuống như dao động của trò chơi bập bênh.

nơi đỗ xe

Toán & tin

bước ghi
pitch

Giải thích VN: Một đại lượng đo theo chiều ngang cho biết số ký tự trong mỗi inch tính theo loại phông chữ gián cách đơn, như đã được dùng trong máy đánh chữ, máy in kim, và máy in bánh xe.

Plainsong: Nhạc bình ca (Gregorian songs) nhạc không có nhiều bè, không có trường canh, không có nhạc đệm.

Quarter Note: Nốt đen

Quarter Rest: Dấu nghỉ đen

Refrain: Điệp khúc

Rhythm: Tiết tấu

Scale: Âm giai

Sharp #: Dấu thăng

Slur: Dấu luyến, nối hai nốt khác cao độ

Staff: hàng kẻ nhạc

String Instrument Family Những nhạc khí dùng dây như Guitar, violin, violla, cello, bass

Syncopation: Đảo phách, nhấn trên phách yếu.

Tenore Clef: Khóa Đô nằm ở hàng kẻ thứ 4

Tie: Dấu nối hai nốt cùng cao độ

Time Signature: Số nhịp của bản nhạc

Tone: Một nốt

Tonic: Chủ âm trong âm giai (scale)

Treble: Cho những nốt cao.

Treble clef: Khóa Sol

Triad: một hợp âm gồm 3 nốt chồng lên nhau theo những quãng 3.

Triplet: Liên ba

Unison: Hai nốt giống nhau, cùng cao độ.

Wind instrument family: Những nhạc khí như kèn và sáo

Woodwind family: Những nhạc khí mà original làm bằng gỗ, như sáo (recorders, flutes, clarinets, saxophones, oboes, bassoons)

Những từ ngữ quốc tế thường gặp trong âm nhạc

A piacere (giống như chữ "ad libitum"): diễn tả tự do

A tempo: Trở về nhịp vận cũ

Acelerando, accel: Hát dần dần nhanh hơn

Ad libitum, ad lib: Cho phép người hát dùng tempo (nhịp vận) tùy ý (có hay không có nhạc đệm). Đồng nghĩa với chữ "A piacere"

Adagio: Chậm, chậm hơn andante, nhanh hơn largo

Addolorado: Diễn tả sự buồn sầu

Affrettando: Hát nhanh (hurry) lên

Agilmente: Hát một cách sống động

Agitato: Hát một cách truyền cảm (excitement)

Al Coda: Tới chỗ Coda (đoạn kết bài)

Al Fine: Tới chỗ kết

Al segno: Trở về chỗ dấu hiệu Dal segno (có dạng chữ S)

Al, all’, alla, alle: "tới, trở về" (to), thí dụ: al Fine (tới chỗ kết)

Alla breve Cut time: (nhịp 2/2) Allargando, allard: Hát chậm dần lại nhưng to dần lên, thường xẩy ra lúc kết bài hát.

Allegretto: Chậm hơn Allegro

Allegro: Hát với nhịp vận nhanh, vui vẻ

Alto: Giọng thấp nhất của bên nữ (đôi lúc có thể dùng bè tenore một (cao) để hát cho bè này. Trong string family thì alto có nghĩa là đàn "viola".