Người sử dụng lao động trong tiếng anh là gì năm 2024

Đại diện người sử dụng lao động (tạm dịch: Employers Representation) là tổ chức bảo vệ quyền và lợi ích của người sử dụng lao động.

Người sử dụng lao động trong tiếng anh là gì năm 2024

Đại diện người sử dụng lao động (Employers Representation) (Ảnh: vibcare)

Đại diện người sử dụng lao động (Employers Representation)

Đại diện người sử dụng lao động - danh từ, trong tiếng Anh tạm dịch là Employers Representation.

Tổ chức đại diện người sử dụng lao động là tổ chức được thành lập hợp pháp, đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động trong quan hệ lao động.

Đặc điểm và chức năng

Tổ chức đại diện người sử dụng lao động phải là tổ chức được thành lập hợp pháp. Đây là những tổ chức tự nguyện của những người sử dụng lao động được thành lập theo qui định của pháp luật.

Tổ chức đại diện người sử dụng lao động được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tự nguyện, tự quản, dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch, không vì mục tiêu lợi nhuận,... Tùy vào mục đích hoạt động mà tổ chức này được tổ chức với qui mô, phạm vi hoạt động khác nhau.

Ngoài các chức năng mang tính thương mại, kinh tế, trong quan hệ lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động thực hiện chức năng đặc biệt quan trọng là đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các thành viên là người sử dụng lao động.

Thông qua hoạt động của mình, tổ chức đại diện người sử dụng lao động cùng với cơ quan nhà nước hỗ trợ xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ - yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy sản xuất - kinh doanh và xã hội phát triển. (Theo Đào Thị Hằng, Tạp chí Luật học)

Một số qui định về tổ chức đại diện người sử dụng lao động

- Cơ quan quản lí nhà nước về lao động có trách nhiệm phối hợp với tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động hướng dẫn, hỗ trợ và giúp đỡ các bên trong giải quyết tranh chấp lao động.

- Tổ chức đại diện người sử dụng lao động và người lao động, tổ chức đại diện người lao động xây dựng quan hệ lao động tiến bộ, hài hòa và ổn định với sự hỗ trợ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. (Theo Bộ luật Lao động năm 2019)

  1. bab.la
  2. Từ điển Việt-Anh
  3. người lao động

Bản dịch của "người lao động" trong Anh là gì?

chevron_left

chevron_right

Bản dịch

VI

người lao động {danh từ}

VI

người lao động trình độ kém {danh từ}

1. "thường để chỉ ở Ấn Độ và các nước châu Á"

người lao động trình độ kém (từ khác: cu li)

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "người lao động" trong tiếng Anh

lực lượng lao động danh từ

người lao động trình độ kém danh từ

tầng lớp lao động danh từ

anh hùng lao động danh từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Đăng nhập xã hội