Cho ai thêm thời gian tiếng anh là gì năm 2024
Do đó, việc vận dụng được các thành ngữ tiếng Anh về thời gian một cách linh hoạt trong các bài nói vừa giúp thí sinh đa dạng vốn từ cho chủ đề nói, gây ấn tượng với giám khảo đồng thời gia tăng tiêu chí từ vựng cho bài thi của mình. Bài viết sau sẽ cung cấp cho người đọc một số thành ngữ hay idiom về thời gian trong tiếng Anh, cũng như những thành ngữ có thể áp dụng trong các chủ đề liên quan đến thời gian. Show
Key takeaways 1. Các idiom được sử dụng với từ “time”
2. Idiom miêu tả mức độ thường xuyên
3. Idiom miêu tả độ dài của thời gian
Các thành ngữ tiếng Anh về thời gian được sử dụng với từ “time”Time after time: lặp đi lặp lạiĐây là idiom về thời gian được đánh giá ở mức advanced (C2) bởi từ điển Cambridge và được sử dụng khá phổ biến trong văn nói thường ngày, ám chỉ một hành động hay sự việc được lặp đi lặp lại. Thí sinh có thể vận dụng thành ngữ này trong khá nhiều trường hợp giao tiếp hàng ngày. Ví dụ:
A matter/question of time: chỉ còn là vấn đề về thời gian trước khi điều gì xảy raThành ngữ này có thể được sử dụng linh hoạt khi thí sinh muốn trình bày một dự đoán, suy nghĩ của bản thân cho một vấn đề xã hội có thể xảy ra trong tương lai và thường xuất hiện ở Part 3. Ví dụ:
Behind the times: lỗi thờiCác thí sinh hoàn toàn có thể sử dụng thành ngữ này trong các chủ đề về mua sắm (shopping) hoặc quần áo (clothing) hoặc nêu cảm nghĩ của mình về một người hay vật nào đó mang phong cách lỗi thời. Ví dụ:
Change with/ keep up with/ move with the times: bắt kịp với thời đạiVí dụ:
Time and tide wait for no man: thời gian không chờ một aiĐây là một idiom về thời gian tương đối phổ biến khi thí sinh muốn đề cập đến sự gấp rút, cấp thiết khi làm một sự việc hay muốn nhận mạnh rằng không được phép trì hoãn bất kì điều gì quan trọng.Ví dụ:
Xem thêm: 15 idioms về sự nghiệp trong IELTS Speaking và bài tập thực hành Các thành ngữ tiếng Anh về thời gian miêu tả mức độ thường xuyên và độ dài của thời gianOnce in a blue moon/ now and then: thỉnh thoảngThí sinh có thể linh hoạt sử dụng luân phiên 2 thành ngữ, thành ngữ chỉ thời gian trên thay thế cho từ “sometimes” vốn dĩ đã quá quen thuộc trong nhiều tính huống giao tiếp khác nhau Ví dụ:
More often than not: thường xuyênLại một thành ngữ được sử dụng phổ biến khác của người bản xứ, thay thế cho các modal verb như “often” hay “usually” Ví dụ:
As a rule: một điều thường lệThành ngữ chỉ thời gian này giúp người nói đề cập đến một sự việc, hành động trở thành một thường lệ, quen thuộc và xảy ra thường xuyên trong cuộc sống của người đó. Ví dụ:
Donkey’s years: một khoảng thời gian rất dàiĐược sử dụng nhằm nhấn mạnh thái độ với một khoảng thời gian dài của một sự vật, sự việc nào đó, thành ngữ “donkey’s years” được người dân Anh sử dụng khá phổ biến trong văn nói hàng ngày. Ví dụ:
Be in something for the long haul: tham gia vào việc gì đó trong khoảng thời gian rất dàiVí dụ:
Xem thêm: 6 idioms về chủ đề Family và cách ứng dụng vào IELTS Speaking Tổng kếtNhư vậy, bài viết trên đã phần nào giúp người đọc và các thí sinh IELTS cải thiện vốn từ vựng hay trang bị thêm cho mình một số vô cùng phổ biến và hoàn toàn có thể được vận dụng trong các trường hợp giao tiếp hàng ngày cũng như các phần thi trong bài thi IELTS Speaking. Thời gian không chờ đợi ai tiếng Anh là gì?Time and tide wait for no man (Nhanh lên hoặc chúng ta sẽ lỡ xe buýt! Thời gian không chờ đợi ai).nullThành ngữ tiếng Anh về thời gian (idiom về time) hay và ý nghĩa - Prepprepedu.com › Home › Blog › IELTS › thanh-ngu-tieng-anh-ve-thoi-giannull Time Flies là gì?Thời gian trôi nhanh là thời gian trải qua một cách nhanh chóng. 1. Thời gian trôi nhanh khi bạn đang vui vẻ. Time flies when you're having fun.nullthời gian trôi nhanh Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › thoi-gian-troi-nhanh-tieng-anh-la-ginull I'll be right with you là gì?- I'll be right with you: Tôi sẽ quay lại ngay. bận một chút. - Wait up: Đợi với! - You'll just have to be patient: Bạn phải kiên nhẫn.26 thg 3, 2015nullVUS - Anh văn Hội Việt Mỹ - CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT BẰNG TIẾNG ...www.facebook.com › AnhvanhoiVietMy.VUS › photosnull Thời gian dịch tiếng Anh là gì?TIME | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.nullTIME | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › dictionary › english-vietnamese › timenull |