Cho ai thêm thời gian tiếng anh là gì năm 2024

Do đó, việc vận dụng được các thành ngữ tiếng Anh về thời gian một cách linh hoạt trong các bài nói vừa giúp thí sinh đa dạng vốn từ cho chủ đề nói, gây ấn tượng với giám khảo đồng thời gia tăng tiêu chí từ vựng cho bài thi của mình. Bài viết sau sẽ cung cấp cho người đọc một số thành ngữ hay idiom về thời gian trong tiếng Anh, cũng như những thành ngữ có thể áp dụng trong các chủ đề liên quan đến thời gian.

Key takeaways

1. Các idiom được sử dụng với từ “time”

  • Time after time: lặp đi lặp lại
  • A matter of time: chỉ là vấn đề thời gian
  • Behind the times: lỗi thời
  • Change with/ keep up with// move with the time: bắt kịp thời đại
  • Time and tide wait for no man: thời gian không chờ một ai

2. Idiom miêu tả mức độ thường xuyên

  • Once in a blue moon: thỉnh thoảng
  • More often than not: thường xuyên
  • As a rule: thường lệ

3. Idiom miêu tả độ dài của thời gian

  • Donkey’s years: vô cùng lâu
  • Be in sth for the long haul: làm việc gì đó trong khoảng thời gian dài

Các thành ngữ tiếng Anh về thời gian được sử dụng với từ “time”

Time after time: lặp đi lặp lại

Đây là idiom về thời gian được đánh giá ở mức advanced (C2) bởi từ điển Cambridge và được sử dụng khá phổ biến trong văn nói thường ngày, ám chỉ một hành động hay sự việc được lặp đi lặp lại. Thí sinh có thể vận dụng thành ngữ này trong khá nhiều trường hợp giao tiếp hàng ngày.

Ví dụ:

  • This news is being informed time after time on the radio today which really annoys me.
    
    
    (Dịch: Bản tin này được thông báo lặp đi lặp lại trên radio vào ngày hôm nay và điều này thực sự làm phiền đến tôi.)
  • Although I kept reminding him about the up-coming exam time after time, he still ignored it and eventually got bad results.
    
    
    (Dịch: Mặc dù tôi đã luôn nhắc nhở anh ấy về kì thi phía trước lần này qua lần khác, anh ấy vẫn ngó lơ và cuối cùng nhận kết quả xấu.)

A matter/question of time: chỉ còn là vấn đề về thời gian trước khi điều gì xảy ra

Thành ngữ này có thể được sử dụng linh hoạt khi thí sinh muốn trình bày một dự đoán, suy nghĩ của bản thân cho một vấn đề xã hội có thể xảy ra trong tương lai và thường xuất hiện ở Part 3.

Ví dụ:

  • Even though Covid-19 pandemic has already disappeared, It is still a matter of time before giants such as Facebook, etc slide into deep recession. (Dịch: Ngay cả khi Covid-19 đã dần biến mất, nó cũng chỉ là vấn đề thời gian trước khi các công ty lớn như Facebook rơi vào khủng hoảng nghiêm trọng.)

Behind the times: lỗi thời

Các thí sinh hoàn toàn có thể sử dụng thành ngữ này trong các chủ đề về mua sắm (shopping) hoặc quần áo (clothing) hoặc nêu cảm nghĩ của mình về một người hay vật nào đó mang phong cách lỗi thời.

Ví dụ:

  • As the house looks a little bit behind the times, I think we need to paint and refurbish its exterior.
    
    
    (Dịch: Vì ngôi nhà trông hơi lỗi thời, tôi nghĩ ta nên sơn và tân trạng phần bên ngoài của nó.)

Change with/ keep up with/ move with the times: bắt kịp với thời đại

Ví dụ:

  • Although my father doesn’t like the change that smartphone has made to society nowadays, he still have to move with the times by using it to communicate with people. (Dịch: Mặc dù bố của tôi không thích sự thay đổi mà điện thoại thông mình mang lại cho xã hội, ông ấy vẫn phải bắt kịp với thời đại trong việc sử dụng nó để giao tiếp với người khác.)

Time and tide wait for no man: thời gian không chờ một ai

Cho ai thêm thời gian tiếng anh là gì năm 2024
Đây là một idiom về thời gian tương đối phổ biến khi thí sinh muốn đề cập đến sự gấp rút, cấp thiết khi làm một sự việc hay muốn nhận mạnh rằng không được phép trì hoãn bất kì điều gì quan trọng.

Ví dụ:

  • As time and tide wait for no man, we need to be more hurry to decorate our home and prepare for the Christmas holiday. (Dịch: vì thời gian không chờ một ai, chúng tôi phải nhanh chóng trang trí nhà cửa và chuẩn bị cho ngày Giáng sinh.)
  • I think they need to stop delaying things and take action as time and tide wait for no man. Otherwise, all the stuff can become out of control. (Dịch: tôi nghĩ bọn họ cần dừng việc trì hoãn lại và hành động ngay vì thời gian không chờ một ai. Nếu không, tất cả mọi thứ sẽ trở nên mất kiểm soát.)

Xem thêm:

15 idioms về sự nghiệp trong IELTS Speaking và bài tập thực hành

Các thành ngữ tiếng Anh về thời gian miêu tả mức độ thường xuyên và độ dài của thời gian

Once in a blue moon/ now and then: thỉnh thoảng

Thí sinh có thể linh hoạt sử dụng luân phiên 2 thành ngữ, thành ngữ chỉ thời gian trên thay thế cho từ “sometimes” vốn dĩ đã quá quen thuộc trong nhiều tính huống giao tiếp khác nhau

Ví dụ:

  • Despite being a little bit overweigh, I think I still ride my bike once in a blue moon, especially when my car is temporarily out of action. (Dịch: Mặc dù hơi thừa cân, tôi nghĩ mình chỉ thỉnh thoảng đạp xe đạp, đặc biệt là khi ô tô của tôi tạm thời hư hỏng.)
  • Since I left my hometown and moved to Ho Chi Minh city to work, I and my parents have just met each other now and then. (Dịch: Kể từ khi tôi rời quê nhà và đến thành phố Hồ Chí Minh để làm việc, tôi và bố mẹ chỉ thỉnh thoảng mới gặp nhau.)

More often than not: thường xuyên

Lại một thành ngữ được sử dụng phổ biến khác của người bản xứ, thay thế cho các modal verb như “often” hay “usually”

Ví dụ:

  • More often than not, people don’t care much about the downside of technology. (Dịch: Con người vẫn thường xuyên không để tâm đến mặt hại của công nghệ.)

As a rule: một điều thường lệ

Thành ngữ chỉ thời gian này giúp người nói đề cập đến một sự việc, hành động trở thành một thường lệ, quen thuộc và xảy ra thường xuyên trong cuộc sống của người đó.

Ví dụ:

  • As a rule, I never drink alcohol or even beer to maintain a healthy lifestyle. (Dịch: Như một điều thường lệ, tôi không bao giờ uống rượu, bia để duy trì lỗi sống khỏe mạnh.)

Donkey’s years: một khoảng thời gian rất dài

Được sử dụng nhằm nhấn mạnh thái độ với một khoảng thời gian dài của một sự vật, sự việc nào đó, thành ngữ “donkey’s years” được người dân Anh sử dụng khá phổ biến trong văn nói hàng ngày.

Ví dụ:

  • It feels like donkey’s years waiting for my girlfriend to make up and decide which dress to wear whenever we hang out.
    
    
    (Dịch: Tôi luôn cảm giác vô cùng lâu khi đợi bạn gái của mình trang điểm và quyết định xem nên mặc chiếc váy nào bất cứ khi nào chúng tôi đi ra ngoài.)

Be in something for the long haul: tham gia vào việc gì đó trong khoảng thời gian rất dài

Ví dụ:

  • Last semester, I insisted that I wanted to be in this project for the long haul and eventually the result really paid off. (Dịch: Ở kỳ trước, tôi đã khăng khăng rằng tôi muốn tham gia vào dự án này trong khoảng thời gian dài và cuối cùng kết quả mang lại thực sự đã thành công.)

Cho ai thêm thời gian tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm: 6 idioms về chủ đề Family và cách ứng dụng vào IELTS Speaking

Tổng kết

Như vậy, bài viết trên đã phần nào giúp người đọc và các thí sinh IELTS cải thiện vốn từ vựng hay trang bị thêm cho mình một số vô cùng phổ biến và hoàn toàn có thể được vận dụng trong các trường hợp giao tiếp hàng ngày cũng như các phần thi trong bài thi IELTS Speaking.

Thời gian không chờ đợi ai tiếng Anh là gì?

Time and tide wait for no man (Nhanh lên hoặc chúng ta sẽ lỡ xe buýt! Thời gian không chờ đợi ai).nullThành ngữ tiếng Anh về thời gian (idiom về time) hay và ý nghĩa - Prepprepedu.com › Home › Blog › IELTS › thanh-ngu-tieng-anh-ve-thoi-giannull

Time Flies là gì?

Thời gian trôi nhanh là thời gian trải qua một cách nhanh chóng. 1. Thời gian trôi nhanh khi bạn đang vui vẻ. Time flies when you're having fun.nullthời gian trôi nhanh Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › thoi-gian-troi-nhanh-tieng-anh-la-ginull

I'll be right with you là gì?

- I'll be right with you: Tôi sẽ quay lại ngay. bận một chút. - Wait up: Đợi với! - You'll just have to be patient: Bạn phải kiên nhẫn.26 thg 3, 2015nullVUS - Anh văn Hội Việt Mỹ - CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT BẰNG TIẾNG ...www.facebook.com › AnhvanhoiVietMy.VUS › photosnull

Thời gian dịch tiếng Anh là gì?

TIME | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.nullTIME | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › dictionary › english-vietnamese › timenull