Hướng dẫn tự học Destination B2 PDF

Thầy Otto Trung gởi tặng các bạn tự học nhé!

Destination

B

TỔNG HỢP

NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG

 SỬ DỤNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE 

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1 1. Chú ý 1 Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2 Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ − Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US) − Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK) 3. Chú ý 3 Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4. Chú ý 4 Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả hành động thì được dùng thì tiếp diễn.

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1 1. Without fail (phr) : Chắc chắn phải làm 2. Knock someone out of (phr verb) : Đánh bại/ đánh Knock-out 3. Rarely (adv) : Ít khi, hiếm khi 4. In the dust (phr) : Trong đám bụi mù 5. Bizarre theory (phr) : Lý thuyết kỳ quái 6. Splitting headache (phr) : Đau đầu như búa bổ 7. There is no point/use (in) Ving : Không ích chi, không lợi gì 8. Due to (prep, adj) : Vì, phải đến (theo kế hoạch) 9. Mumble (verb) : Lầm bầm (nói) 10. Much/by far (adv) : Nhấn mạnh so sánh hơn 11. Surprise (noun) : sự kiện gây ngạc nhiên 12. Resemble (verb) : Giống với, tương tự 13. Apart from (phr) : Ngoại trừ, ngoài ra (except for) 14. Incredible (adj) : Khó tin, lạ thường

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

DESTINATION B2 – UNIT 1

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3 1. Chú ý 1 Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng do/does ) − Ví dụ 1 : I did love you 2. Chú ý 2 Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD và QKTD − Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở hiện tại) − Ví dụ 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xấu ở quá khứ) 3. Chú ý 3 Các cụm từ “it is the first time” và “it was the second time”. Dùng HTHT và QKHT − Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane − Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane 4. Chú ý 4 Sự khác nhau và giống nhau giữa wouldused to a) Would + V ➢ Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ , không dùng hình thức phủ định hoặc câu hỏi cho trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never. − Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen) − Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen) b) Used to ➢ Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá khứ − Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ) − Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ) c) Các hình thức nói đã từng/không từng (used to) − Ví dụ 1: He used to play hockey here − Ví dụ 2: He didn’t use to play hockey here − Ví dụ 3: He never used to play hockey here − Ví dụ 4: Did he use to play hockey here? 5. Chú ý 5 Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau − Be used to + Ving : quen với (văn nói) − Get used to + Ving : quen với (diễn tả một quá trình, process) − Be/become accustomed to + Ving : quen với (văn viết) − Be familiar with + Ving : Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3

No. Từ vựng/Cấu Trúc Diễn giải Tiếng Việt 1. Draughts/checkers Cờ đam 2. Monopoly Cờ tỷ phú 3. Scrabble Trò chơi ghép chữ 4. Distant past Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi 5. Engaged Bận, đang sử dụng, đã đính hôn 6. Have/give/throw a surprise party Tổ chức buổi tiệc 7. Symphony Bản giao hưởng (âm nhạc) 8. Out of breath Mệt hết hơi, thở không nổi 9. Oysters Con hàu (động vật học) 10. Knock sth down Đánh sập (nhà, công trình) 11. Play the Bagpipes Chơi kèn túi 12. Turn over Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ) 13. Lay awake Nằm không ngủ được 14. Water polo Môn thể thao Bóng nước

THE END

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

− Afraid of heights − Height of sth

− Sợ độ cao − Độ cao của cái gì 5. Mad − Mad about/ on sth/sb − Go/Become mad

− Khùng, điên dại về... − Trở nên điên dại, trở nên khùng 6. Pleasure − Take pleasure in sth/doing − Gain/get pleasure from sth

− Thích thú trong việc... − Có niềm vui từ việc gì 7. Popular − Popular with/among − Phổ biến, nổi tiếng với... 8. Side − (On) the opposite side − (On) the far side − Side with sb − On the winning/losing side

− Bên phía đối diện − Ở phía xa/ chỗ xa − Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó − Bên phía thắng, thua 9. Talent − Have a talent for doing/sth − Talent contest

− Có tài năng trong việc gì − Cuộc thi tài năng 10. Time − On time − In time − The whole time − High/about time − Take your time doing − Take time to do − Sth takes up (your times) − Spend time doing − Spend time on − At/for a certain time − Time passes − Find time to do − Make/find time for − For the time being − Have a good/nice time doing − Tell the time − Free/spare/leisure time

− Đúng giờ − Kịp lúc − Toàn bộ thời gian − Đến lúc − Cứ bình tĩnh làm − Dùng thời gian làm gì − Điều gì đó tốn thời gian − Dành thời gian làm gì − Dành thời gian cho việc gì... − Vào thời điểm nhất định − Thời gian trôi qua − Dành thời gian để làm gì − Tìm thời gian để làm gì − Trong một quãng thời gian ngắn − Có thời gian vui vẻ làm gì − Nói giờ, báo giờ − Thời gian nhàn rỗi 11. Turn − Turn (a)round/away − Turn sth over − In turn − Take turns − Take it in turns (to do) − Your turn (to do)

− Quay đầu, quay đi − Lật − Lần lượt − Theo lượt, lần lượt − Làm theo thứ tự − Đến lượt của bạn

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

III. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS)

No. Word patterns Vietnamese 1. Compete against/ with sb Thi đấu với ai 2. Compete for/in sth Đấu tranh về điều gì 3. Concentrate on sth/doing Tập trung làm gì 4. Difficult to do Khó khăn để làm gì 5. Find something difficult Thấy điều gì đó khó 6. Find it difficult to do Thấy khó để làm gì 7. Free to do Tự do để làm gì 8. Free from/of sth Tự do khỏi... 9. Free for sth Tự đo để làm gì 10. Interested in sth/doing Quan tâm đến điều gì 11. Involve sth/doing Liên quan, dính líu, tham gia việc gì 12. Involve in sth/doing Liên quan, dính líu, trong việc làm gì 13. Love sth/sb/doing Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó 14. Love to do Thích làm gì 15. Mean to do Có ý định làm gì 16. It/this means that Điều này nghĩa là 17. It/this means sth/doing Điều này nghĩa... 18. Prefer to do (rather than [to] do) Thích làm việc gì hơn việc kia 19. Prefer sth rather than sth Thích điều này hơn điều kia 20. Prefer sth/doing to sth/doing Thích điều này hơn điều kia 21. Stop to do Ngừng việc đang làm để làm việc khác 22. Stop doing Ngừng việc đang làm 23. Stop sb from doing Ngăn cản ai đó làm gì đó 24. Make/be sure/certain that Chắc chắn rằng 25. Sure/certain to do Chắc chắn để làm gì đó 26. Be sure/certain of sth Chắc chắn về việc gì đó

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

  1. Referee Trọng tài (bóng đá)
  2. Final Trận chung kết
  3. Finale Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối
  4. End Sự kết thúc
  5. Ending Kết cục
  6. Bat Gậy bóng chày
  7. Stick Gậy gỗ, gậy hockey
  8. Rod Cần câu
  9. Racket Vợt tennis
  10. Amateur Người nghiệp dư
  11. Professional Người chuyên nghiệp
  12. Sport Thể thao
  13. Athletics Điền kinh
  14. Interval Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc...)
  15. Half time Thời gian nghĩ giữa hai hiệp
  16. Draw Hòa (trong trận thi đấu)
  17. Equal Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi
  18. Competitor Người dự thi của cuộc thi
  19. Opponent Đối thủ trực tiếp của bạn
  20. Linseed oil Dầu hạt lanh
  21. Winter term Thời kỳ mùa đông
  22. Sprain her ankle Bong gân mắc cá chân
  23. Roll a dice Lắc xí ngầu
  24. Debating team Đội tranh luận
  25. Sequel Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo
  26. Podium Bục (để đứng nhận giải, bục giảng)
  27. Pocket money Tiền tiêu vặt
  28. Allowance Tiền tiêu vặt
  29. Snooker Môn billiards, môn bi da
  30. Snooker hall Chỗ chơi bi da
  31. Tables and cues Bàn bi da

THE END

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5

1. Chú ý 1 Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ) Câu 1: I will come. (không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước) Câu 2: I am going to come. (có dự định, có kế hoạch) Câu 3: I am coming. (chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến) 2. Chú ý 2 Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây Câu 1: Next week , I will take my biology exam. ( 1 điểm thời gian trong tương lai) Câu 2: This time next week , I’ll be taking by biology exam. ( 2 điểm thời gian tương lai) 3. Chú ý 3 Cả 2 trường hợp đều dùng willbe going to , nhưng khác nhau về formality A. The website will come online next week (more formal) B. The website is going to come online next week (more informal) A. In the future, everyone will have their own flying car. (more formal) B. In the future, everyone is going to their own flying car. (more informal) A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet. (emphasizing the decision) B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet. (emphasizing the intention) 4. Chú ý 4 Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if. − Ví dụ 1: I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị) − Ví dụ 2: If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100 years? (câu if loại 1)

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

I. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B

No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1. Artificial Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake... Note: Flower 2. False Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors.. 3. Natural Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người) 4. Physical Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi) 5. True Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story 6. Accurate Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description 7. Method Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh) 8. Way Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm) 9. Engine Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động) 10. Motor Động cơ (phần chính làm máy hoạt động) 11. Machine Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời) 12. Aim Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó 13. Cause Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra) 14. reason Lý do (để giải thích sự việc, tình huống) 15. Estimate Ước tính (đoán, ước chừng) 16. Calculate Tính toán (tính toán dựa trên các con số) 17. Electric Thielectric cookerết bị, máy móc , electric iron cụ thể c ó s, Lửưu dụý: Electric shock ng điện - Ví dụ: electric generator– điện giật ,

  1. Electrical

Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment, electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical connectors, electrical goods, electrical devices 19. Electronic Thimusic, electronic microchips ết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic 20. Invent Phát minh (vật g ì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor ... 21. Discover Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một hành tinh, hòn đảo.. 22. Research Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới) 23. Experiment Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể) 24. Progress Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể) 25. Development Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

DESTINATION B2 – UNIT 6 - VOCABULARY

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

  1. Modern Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài)
  2. New Mới (mới chế tạo, mới l àm, mới ra lò)
  3. Industry Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành)
  4. Factory Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo...)
  5. Award Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng)
  6. reward Phần thưởng ( do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...)
  7. Take place Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao
  8. Occur Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – V í dụ: tai nạn
  9. Institutions Cơ quan, tổ chức
  10. Complicated Phức tạp
  11. Alchemist Nhà giả kim
  12. Antibiotics Thuốc kháng sinh
  13. Secret formula Công thức bí mật
  14. Astronomer Nhà thiên văn học
  15. Breakthrough Đột phá
  16. Alien Người ngoài hành tinh II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm từ Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
  17. Break down Hư hỏng, suy sụp
  18. Carry out Tiến hành
  19. Come off Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành
  20. Come on Phát triển, tiến bộ
  21. Come up with Có ý tưởng, có kế hoạch
  22. Cut off Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước....)
  23. Find out Khám phá ra
  24. Give off Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất ...)
  25. Narrow down Rút gọn lại (phương án, khả năng...)
  26. Plug in Cắm vào (nguồn điện)
  27. Put through Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy...
  28. Turn into Biến thành cái gì đó khác
  29. Turn off Tắt
  30. Work out Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề
  31. Bring out Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

  1. Discuss sth/doing with sb Thảo luận gì đó với ai đó
  2. Explain that Giải thích rằng
  3. Explain sth to sb Giải thích gì đó với ai đó
  4. Intend to do/doing Có ý định làm gì
  5. Know about sth/doing Biết về điều gì đó
  6. Know of sb Biết rõ ai đó
  7. Be known as sth Được biết như là
  8. Look at/for sth/sb Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó
  9. Look forward to sth/doing Mong muốn, trông chờ...
  10. Manage to do Xoay sở, thành công để làm việt gì đó
  11. Plan sth Kế hoạch việc gì đó
  12. Plan to do Kế hoạch thực hiện việc gì đó
  13. Possible for sb to do Có khả năng cho ai đó để làm điều gì đó
  14. Find sth possible Thấy điều gì có khả năng làm
  15. Find it impossible to do Thấy điều gì không có khả năng xảy ra, làm...
  16. Result of sth/doing Là kết quả của
  17. Result in sth Dẫn đến kết quả là/ gây ra...
  18. Result in your doing Dẫn đến kết quả/ gây ra ...
  19. Result from Có kết quả từ
  20. As a result of Là một kết quả của
  21. Wonder about sth/doing Tự hỏi/tự nhủ về điều gì đó
  22. Wonder if/whether/why Tự hỏi liệu/ tại sao... V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation Noun Verb Adj/Adv
  23. Appear Appearance Disappear Apparently
  24. Build Builder/Building
  25. Discover Discovery
  26. Explain Explanation Explanatory
  27. Important Importance Unimportant
  28. Introduce Introduction Introductory
  29. Invent Inventor/ invention

Theo dõi Page “ Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

  1. Observe Observer/Observation
  2. Possible Impossibility/Possibility Impossible
  3. Psychology Psychologist Psychological
  4. Research Researcher
  5. Revolution Revolutionize Revolutionary
  6. Science Scientist Scientific
  7. Technology Technician/ Technique Technological
  8. Wood wooden

THE END