Hậu cần quân đội là gì trong tiếng anh năm 2024

Since they share many systems, this will be quite an improvement over the logistics nightmare that many wrote of in the 1960s.

Công tác hậu cần là các hoạt động liên quan đến cung cấp, bảo đảm và quản lý các nguồn lực và dịch vụ cần thiết để hỗ trợ và duy trì hoạt động của một tổ chức hoặc quân đội.

1.

Công tác hậu cần cho sự kiện đã được lên kế hoạch và thực hiện tốt.

The logistics work for the event was well-planned and executed.

2.

Công việc của anh ấy liên quan đến việc điều phối công tác hậu cần cho việc vận chuyển hàng hóa.

His job involves coordinating logistics work for the transportation of goods.

Một số từ vựng ngành logistics: - đấu giá: auction - xuất khẩu: export - nhập khẩu: import - đại lý độc quyền: sole agent - nhà cung cấp: supplier - thông quan: customs clearance - thuế: tax

Ashok Leyland là nhà cung cấp phương tiện hậu cần lớn nhất cho Quân đội Ấn Độ.

Ashok Leyland is the largest supplier of logistics vehicles to the Indian Army.

Ngoài ra còn kèm theo đến 3 xe tải hậu cần 2F77.

These are accompanied by up to three 2F77 transloader trucks.

Người Anh cũng dùng những chiếc C-130 cho các chiến dịch hậu cần của họ.

The British also used RAF C-130s to support their logistical operations.

Vui lòng quay lại khu hậu cần.

Please return to the support area!

Nó đã cung cấp hơn 60.000 xe Stallion tạo thành xương sống hậu cần của Quân đội.

It has supplied over 60,000 of its Stallion vehicles which form the Army's logistics backbone.

Bảo Bộ Hậu Cần Tác Chiến, chúng ta sẽ dời họ đến phòng đôi ở tầng ba.

Tell Tactical Logistics we're moving them to a standard double on the third floor.

Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự.

Enforcement and Logistics Division

Chúng tôi có thể làm giảm khó khăn hậu cần cho bệnh nhân.

We can reduce logistical difficulties with patients.

Và công tác hậu cần rất khó khăn, vì đây là những người nghèo.

And the logistical tasks were daunting, because these were poor people.

Đội hậu cần tốt nhất.

Best backroom staff.

Tuy nhiên, cũng có một rủi ro khác biệt gắn liền với khái niệm hậu cần này.

However, there is also a distinct risk attached to this logistics concept.

Thông thường, hậu cần đối phó với các sự kiện mang sản phẩm về phía khách hàng.

Normally, logistics deal with events that bring the product towards the customer.

Một là lo về việc hậu cần của chiến dịch

One was to coordinate logistical operations

Về phương diện hậu cần mà nói, thì việc kết thúc đói nghèo khả quan đến không ngờ.

Logistically speaking, it's incredibly possible to end extreme poverty.

Bất kỳ quá trình hoặc quản lý sau khi giao sản phẩm liên quan đến hậu cần ngược.

Any process or management after the delivery of the product involves reverse logistics.

Hải quân Nhật pháo kích,... và nhấn chìm đội hậu cần.

The Japanese navy came in and sank all of our escorts.

Toll Global Logistics cung cấp hậu cần hợp đồng chuyên gia.

Future vocational technicians will need college training.

"Hậu cần ngược là gì?", Tạp chí Hậu cần ngược, Mùa đông / Mùa xuân 2006. ^ Srivastava, Samir K.

"What is Reverse Logistics?", Reverse Logistics Magazine, Winter/Spring 2006.

Tuy nhiên, một số khó khăn với thép và hậu cần dẫn đến sự chậm trễ.

However, some difficulties with the steel and logistics led to delays.

Đây là một ví dụ của cả hai giảm dần trở về và các chức năng hậu cần.

This is an example of both diminishing returns and the logistic function.

Hầu hết các công việc của ông hóa ra là về hậu cần chứ không phải pháp lý.

Most of his work turned out to be logistical, not legal.

Không thể bắt họ làm thế nhưng chúng tôi sẽ không hỗ trợ hậu cần gì cả.

I can't force them to, but we won't offer any logistical support.

Trong trường hợp hậu cần ngược, tài nguyên đi ít nhất một bước trong chuỗi cung ứng.

In the case of reverse logistics, the resource goes at least one step back in the supply chain.

Cô ta là người của Treadstone, hậu cần.

She was Tread stone. Logistics.

Tất cả các công việc hiện nay đều bắt buộc phải dùng đến tiếng Anh. Đặc biệt với những ai chọn theo nghề bộ đội thì lại càng cần bổ sung thêm kiến thức chuyên ngành để hiểu biết và nắm bắt kịp thời những tin tức liên quan đến quân sự trên thế giới. Trong bài viết dưới đây, Langmaster sẽ tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thường được sử dụng nhiều nhất.

Xem thêm:

  • 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
  • TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT THEO BẢNG CHỮ CÁI

1. Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam

  • Vietnam People’s Army/ /Vietnam 'pi:pl 'ɑ:mi/: Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • General Staff /'dʒenərəl'stɑ:f/: Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ministry of Defence /'ministri əv di'fens /: Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • High Command /hai kə'mɑ:nd/ : Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Office of the General Staff /ɒfis əv ðə 'dʒenərəl'stɑ:f /: Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Department of Operations /di'pɑ:tmənt əv ,ɒpə'rei∫nz/: Cục Tác chiến
  • Department of Political Affairs/di'pɑ:tmənt əv pə'litikl ə'feər/: Cục Chính trị
  • Department of Electronic Warfare/di'pɑ:tmənt əv i,lek'trɒnik 'wɔ:feə[r]/ : Cục Tác chiến điện tử
  • Department of Logistics /di'pɑ:tmənt əv lə'dʒistiks/ : Cục Hậu cần
  • Department of Military Intelligence/di'pɑ:tmənt əv 'milətri in'telidʒəns/: Cục Tình báo
  • Department of Civil Defence /di'pɑ:tmənt əv ,sivl di'fens/: Cục Dân quân tự vệ
  • Department of Search and Rescue/di'pɑ:tmənt əv sɜ:t∫ ænd 'reskju/: Cục Cứu hộ cứu nạn

2. Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội

Hậu cần quân đội là gì trong tiếng anh năm 2024

  • Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc
  • Colonel general /'kɜ:nl dʒenərəl/: Đại tướng
  • Lieutenant General /lef'tenənt dʒenərəl/: Thượng tướng
  • Major General/ 'meidʒə'dʒenərəl/: Trung tướng
  • Senior Colonel /'si:niə[r] 'kɜ:nl/ : Thiếu tướng
  • Colonel /'kɜ:nl/: Đại tá
  • Lieutenant Colonel / lef'tenənt 'kɜ:nl/: Thượng tá
  • Major / 'meidʒə/: Trung tá
  • Captain /'kæptin/: Thiếu tá
  • Senior Lieutenant/'si:niə[r] lef'tenənt/ : Đại úy
  • Lieutenant /lef'tenənt/: Thượng úy
  • Junior Lieutenant /'dʒu:njə[r] lef'tenənt /: Trung úy
  • Aspirant /ə'spaiərənt/: Thiếu úy
  • Lieutenant-Commander (Navy) /lef'tenənt - /kə'mɑ:ndə[r]/ : thiếu tá hải quân
  • Master sergeant/ first sergeant /'mɑ:stə 'sɑ:dʒənt/ - /fɜ:st 'sɑ:dʒənt / : trung sĩ nhất
  • Commander /kə'mɑ:ndə[r]/: sĩ quan chỉ huy
  • Chief of staff /,t∫i:fəv'stɑ:f/: tham mưu trưởng
  • Field-officer /'fi:ld,ɒfisə[r]/: sĩ quan cấp tá
  • Flag-officer /'flæg ɔfisə/: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
  • Non-commissioned officer /'nɔnkə'miʃnd'ɔfisə/ : hạ sĩ quan
  • Warrant-officer /'wɒrəntɒfisə[r]/ : chuẩn uý
  • Vice Admiral /'vais'ædmərəl/: Phó Đô đốc
  • Commodore /'kɒmədɔ:[r]/: Phó Đề đốc
  • Commander-in-chief /kə,mɑ:ndəin't∫i:f/: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
  • Liaison officer /li'eizn 'ɒfisə[r] /: sĩ quan liên lạc

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội

  • Bomb /bɑːm/: Quả bom
  • Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/: Ngụy trang
  • Cannon /ˈkæn.ən/: Đại bác
  • Grenade /ɡrəˈneɪd/: Lựu đạn
  • Gun /ɡʌn/: Súng
  • Helmet /ˈhel.mət/: Mũ chống đạn
  • Jet /dʒet/: Máy bay phản lực

Hậu cần quân đội là gì trong tiếng anh năm 2024

  • Night-vision goggles/ˈnaɪt ˌvɪʒ.ənˈɡɑː.ɡəlz/: Kính dùng trong tối
  • Parachute /ˈper.ə.ʃuːt/: Dù (nhảy)
  • Plane /pleɪn//ˌsʌb.məˈriːn/: Máy bay, phi cơ
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: Tàu ngầm
  • Tank /tæŋk/: Xe tăng
  • Uniform/ˈjuː.nə.fɔːrm/: Quân phục bộ đội

4. Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

  • Navy Force /ˈneɪ.vifɔːrs/ hải quân
  • Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân
  • Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân
  • Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/: lực lượng vũ trang

Hậu cần quân đội là gì trong tiếng anh năm 2024

Xem thêm:

\=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

\=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

5. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí

  • A shotgun wedding: Cưới chạy bầu
  • A loose canon: đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận
  • A silver bullet: giải pháp vạn năng
  • A straight arrow: Thẳng như ruột ngựa (mũi tên thẳng)
  • Bite the bullet: Cắn răng cắn lợi (Cắn viên đạn)
  • A double- edge sword: con dao hai lưỡi (gươm hai lưỡi)
  • Dodge a bullet: tránh được tên bay đạn lạc
  • Fight fire with fire: gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc (Lấy lửa dập lửa)
  • Those who live by the knife die by the knife: Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng
  • Stick to one’s guns: giữ vững quan điểm

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

6. Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về quân đội khá phức tạp và khó nhớ. Làm thế nào để ghi nhớ và vận dụng một cách nhuần nhuyễn? Cùng tham khảo những mẹo được Langmaster chia sẻ dưới đây.

6.1. Học từ vựng bằng âm thanh

Việc học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng âm thanh cũng mang đến hiệu quả cao. Bạn có thể học qua các bài hát, đoạn phim ngắn hoặc những bài giảng trên Youtube. Nếu ở trình độ cao hơn, bạn có thể tìm kiếm những bộ phim liên quan đến chiến tranh, quân sự để tự luyện tập và mở rộng vốn từ vựng của mình.

6.2. Học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng hình ảnh

Một trong những kinh nghiệm để giúp việc học và nhớ từ vựng nhanh và lâu nhất chính là sử dụng hình ảnh. Bởi não bộ của con người có phản ứng đặc biệt với hình ảnh sinh động. Bạn chỉ cần sưu tầm hình ảnh sau đó thêm từ mới và phân âm bên dưới. Sau đó dán ở những vị trí thường xuyên qua lại. Việc tiếp xúc thường xuyên và liên tục hàng ngày sẽ giúp bạn nhớ thật lâu.

6.3. Xây dựng thời gian học thuộc từ vựng hợp lý

Để có thể ghi nhớ nhanh và nhớ lâu từ vựng tiếng Anh về quân đội, bạn hãy chọn cho mình thời gian học thích hợp. Theo nghiên cứu thì thời gian thích hợp để não bộ tiếp thu kiến thực là trước khi đi ngủ và ngay sau khi vừa thức dậy. Vì vậy, hãy chuẩn bị sẵn và mang theo cuốn từ vựng tiếng Anh bên mình để học bất cứ lúc nào cảm thấy sẵn sàng nhé.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng cũng như hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn nâng cao, mở rộng vốn từ của mình. Bạn có thể cập nhật thêm từ vựng về các ngành nghề khác trên website: https://langmaster.edu.vn/ nhé.

Hậu cần trong quân đội tiếng Anh là gì?

Hoạt động chuyên chở, lưu giữ và cung cấp hàng hóa. Hậu cần (tiếng Anh: logistics) là hoạt động chuyên chở, lưu giữ và cung cấp hàng hóa.

Ban hậu cần tiếng Anh là gì?

Ban hậu cần được viết tắt theo từ “Logistic” trong tiếng Anh.

Học viện Hậu cần tên tiếng Anh là gì?

Học viện Hậu cần (tiếng Anh là: Military Academy of Logistics) là học viện quân sự trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, có nhiệm vụ đào tạo sĩ quan và nhân viên ngành hậu cần cho Quân đội nhân dân Việt Nam.

Người quản lý hậu cần là gì?

Quản lý hậu cần là một phần khá quan trọng của quy trình Quản lý chuỗi cung ứng và chủ yếu tập trung vào lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các hoạt động, cũng như thông tin liên quan đến quá trình di chuyển và lưu trữ hàng hóa từ điểm sản xuất đến nơi tiêu thụ; nói theo cách đơn giản chính là từ người gửi hàng đến ...