2. tên đƣợc các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá - Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá - Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong, các liên quan, chức năng của gan
3.
4. – HẦU 4
5. tiên của ống tiêu hóa: Môi, Má, khẩu cái cứng, Khẩu cái mềm (lƣỡi gà) Giới hạn: Trƣớc khe miệng Sau eo họng (hầu) Bên môi và má Trên khẩu cái cứng – mềm Dƣới lƣỡi và vùng dƣới lƣỡi
6. bên của miệng. Phía trong đƣợc lót lớp niêm mạc ẩm.
7.
8. quanh miệng. Tác dụng: nhận biết cảm giác.
9. trần ổ miệng.
10.
11. 2 phần cách nhau bởi cung răng: 1. Tiền đình miệng: có lỗ đổ của tuyến nƣớc bọt mang tai 2. Ổ miệng chính: có lƣỡi di động và chỗ đổ của tuyến dƣới hàm, dƣới lƣỡi MIỆNG
12. HÓA 12 LƢỠI KHẨU CÁI MỀM HẠNH NHÂN KHẨU CÁI (AMYGDALES) CUNG KHẨU CÁI LƢỠI LƢỠI GÀ
13.
14.
15.
16.
17. trên: Cung khẩu cái - lƣỡi Cung khẩu cái - hầu Hạnh nhân khẩu cái Nhú lƣỡi vị giác Mặt dƣới: Hãm lƣỡi, ống tiết nƣớc bọt
18. cơ vân dày. Tác dụng: nếm, nhai, nuốt thức ăn, có vai trò trong động tác nói.
19.
20.
21.
22. Chua
23. SỐNG CỔ 6 Ngã ba đƣờng hô hấp và tiêu hóa HẦU
24.
25. TIÊU HÓA 25
26. theo hầu ở cổ. Xuống ngựcvào ổ bụng nối với dạ dày ở tâm vị Về đƣờng đi: cổ: 3cm, ngực: 20cm, bụng: 2cm
27. các lớp của ruột là không có thanh mạc 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dƣới cơ hoạt động không theo ý muốn=> nuốt là động tác không hoàn toàn theo ý muốn
28.
29.
30. phình to nhất, hình chữ J, có thể chứa 1,5 lít . 2 thành trƣớc và sau, 2 bờ cong lớn và nhỏ, 2 đầu: trên là tâm vị, dƣới là môn vị.
31.
32.
33.
34. VỊ 3- THÂN VỊ 4- HANG MÔN VỊ Ống Môn Vị 5- LỖ MÔN VỊ KHUYẾT GÓC KHUYẾT TÂM VỊ 1- VÙNG TÂM VỊ 2- PHÂN ĐOẠN: DẠ DÀY
35. thông với thực quản, không có cơ thắt Đáy vị (phình vị lớn): nằm sát dƣới vòm hoành (T). Tƣ thế đứng: chứa không khí Thân vị: thẳng đứng, chứa các tuyến tiết HCl, pepsinogen Hang môn vị: gastrin Môn vị: có lỗ thông với tá tràng, có cơ thắt môn vị. 35 DẠ DÀY
36. LỚP
37.
38. MẠCH VỊ TÁ TRÀNG ĐỘNG MẠCH GAN CHUNG ĐỘNG MẠCH LÁCH ĐỘNG MẠCH VỊ TRÁI DẠ DÀY4- ĐỘNG MẠCH: 4.1- BỜ CONG NHỎ:
39. MẠCH: 4.2- BỜ CONG LỚN: ĐỘNG MẠCH VỊ TÁ TRÀNG ĐỘNG MẠCH VỊ MẠC NỐI PHẢI ĐỘNG MẠCH LÁCH ĐỘNG MẠCH VỊ MẠC NỐI TRÁI ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG
40. KINH: THẦN KINH X PHẢI THẦN KINH X TRÁI
41. HUYẾT:
42. TÁ TRÀNG - HỔNG TRÀNG - HỒI TRÀNG RUỘT NON Từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng Là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa 5,5- 9m
43. GIÀ HỔNG -HỒI TRÀNG 1- VỊ TRÍ:
44. vị đến góc tá hổng tràng ( góc Treiz) Hình chữ C, bao quanh đầu tụy, sát thành bụng sau và các mạch máu trƣớc cột sống. Có 4 đoạn : đoạn trên, xuống, ngang, lên. Là đoạn đầu của ruột non, là đoạn ngắn nhất (25 cm) TÁ TRÀNG
45. TRÀNG) GÓC TÁ TRÊN L1 GÓC TÁ DƢỚI L3 ỐNG MÔN VỊ ĐOẠN XUỐNG ĐOẠN NGANG ĐOẠN LÊN GÓC TÁ HỔNG TRÀNG TÁ TRÀNG2- PHÂN ĐOAN:
46. MẠC LỚP CƠ DƢỚI THANH MẠC THANH MẠC TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO:
47. TÁ LỚN VAN TRÀNG ỐNG MẬT CHỦ CHOLEDOQUE ỐNG TỤY PHỤ SANROTINI ỐNG TỤY CHÍNH WIRSUNG TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO: Nhận dịch tiết từ tụy và gan (mật) đổ vào tá tràng qua cơ vòng Oddi (nhú tá lớn, bé). Là đoạn ruột non quan trọng trong quá trình phân giải thức ăn
48. TẠO: CƠ VÕNG ODDI NHÖ TÁ LỚN ỐNG TỤY CHÍNH ỐNG MẬT CHỦ BÓNG VATER
49. TẠNG ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN THÂN TỤY ĐẦU TỤY KHUYẾT TỤY ĐUÔI TỤY 4- TUYẾN TỤY:
50. KHUYẾT TỤY: TỤY - TRÊN: ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG - DƢỚI: ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN - SAU: ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG- TĨNH MẠCH CỦA
51. CUNG CẤP KHỐI TÁ- TỤY: 1- ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG: -ĐỘNG MẠCH LÁCH - ĐỘNG MẠCH VỊ TÁ TRÀNG 2- ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN: - ĐỘNG MẠCH TÁ TỤY DƢỚI - TỤY LƢNG - TỤY DƢỚI - ĐUÔI TỤY - TỤY LỚN
52.
53. TRÀNG 1- RUỘT NON: 1.1- VỊ TRÍ: - QUAI RUỘT NẰM NGANG - NẰM BÊN TRÁI - QUAI RUỘT NẰM DỌC - NẰM BÊN PHẢI RUỘT NON
54.
55.
56. DỌC CƠ VÕNG DƢỚI NIÊM MẠC NIÊM MẠC 1- RUỘT NON: 1.2- CẤU TẠO: VAN TRÀNG RUỘT NON
61. TRÀNG TRÊN CUNG CẤP MÁU CHO RUỘT NON VÀ ½ RUỘT GIÀ (p) 1- RUỘT NON: 1.3- ĐỘNG MẠCH: RUỘT NON
62.
63. và ruột thừa: Ruột thừa mở vào manh tràng bằng lỗ ruột thừa (lỗ này có van) 2. Đại tràng lên: Bên (P) ổ bụng. Đi hƣớng lên trên đến dƣới mặt Gan. 3. Đại tràng ngang: - Đƣợc treo vào thành bụng sau bởi mạc treo tràng ngang. - Di động. 4. Đại tràng xuống: Đi bên (T). 63 RUỘT GIÀ
64. chậu hông (xích ma): Có dạng S, nằm hố chậu (T). Có mạc treo tràng. Di động. 6. Trực tràng: Nằm trƣớc xƣơng cùng. Dài 12 – 15 cm. 7. Ống hậu môn: Thông ra ngoài bằng lỗ hậu môn. Cơ: thắt trong (cơ trơn), cơ thắt ngoài (cơ vân). 64 RUỘT GIÀ
65. PHÂN ĐOẠN: MANH TRÀNG RUỘT THỪA LỖ HỒI- MANH TRÀNG KẾT TRÀNG LÊN KẾT TRÀNG NGANG GÓC KẾT TRÀNG (P) KẾT TRÀNG XUỐNG GÓC KẾT TRÀNG (T) KẾT TRÀNG SIGMA TRỰC TRÀNG HẬU MÔN RUỘT GIÀ
66. NON – RUỘT GIÀ RUỘT GIÀ
67. THỪA MẠC NỐI DẢI CƠ DỌC 2- RUỘT GIÀ: 2.1- HÌNH THỂ NGOÀI: RUỘT GIÀ
68.
69. ĐỘNG MẠCH: ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG DƢỚI ĐỘNG MẠCH TRỰC TRÀNG TRÊN ĐỘNG MẠCH KẾT TRÀNG GIỮA ĐỘNG MẠCH KẾT TRÀNG PHẢI ĐỘNG MẠCH HỒI- KẾT TRÀNG ĐỘNG MẠCH RUỘT THỪA RUỘT GIÀ