Em trai trong tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònɛm˧˧ ʨaːj˧˧ɛm˧˥ tʂaːj˧˥ɛm˧˧ tʂaːj˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɛm˧˥ tʂaːj˧˥ɛm˧˥˧ tʂaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

em trai

  1. là người em nhỏ tuổi hơn, cùng cha hoặc mẹ và là con trai.

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: younger brother

Em trai trong tiếng anh là gì năm 2024

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.

You know, it's a shame,'cause I love that guy like a brother.

Nó đang chơi bóng cùng với em trai trên bãi cỏ phía trước nhà chúng.

He was dribbling a soccer ball with his brother on the front lawn of their house.

Em trai tôi đâu?

Where is my brother?

Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.

Luckily for me and my little brother, it had a happy ending.

Và cuối cùng em trai tôi cũng đến

And my little brother finally arrived.

Em đưa nó đến nhà cậu em trai, chờ đến khi xong vụ này

SASHA:I took him over to my cousin' s... until this thing blows over

Butch (lợn nái) và Sundance (heo rừng) là những con lợn Tamworth em gái và em trai.

Butch (a sow) and Sundance (a boar) were sister and brother Tamworth pigs.

Em trai con cũng vậy sao?

Your brother a catamite?

Vài kẻ trong số chúng tấn công em trai tôi, một cậu bé tàn tật!

Some of them tried to kill my little brother, a crippled boy!

Chẳng hơn gì em đâu, em trai.

She looks no better than you, brother.

Em trai tôi yêu những thứ này.

My brother would love this.

Anh kéo em ra đây rồi cuối tuần nào cũng biến đi cùng em trai.

You drag me out here and then you run off with your brother every damn weekend.

Không chỉ có vậy, cậu ấy còn đưa tiền cho em trai Harry đi học đại học.

Not only that, but he gave his school money to his brother, Harry, and sent him to college.

Tôi chỉ đồng ý để mạng của em trai cô được tha.

I only agreed to ensure your brother's life was spared.

Em trai của Lee, Robby, trước đó được chẩn đoán mang bệnh này.

Lee's younger brother, Robby, was previously diagnosed with this condition.

Vào ngày 27 tháng 12, 2014: buổi sáng ngày em trai tôi kết hôn.

It's December 27, 2014: the morning of my brother's wedding day.

Không như giáo sư, em trai tôi đã làm một chút nghiên cứu thực địa.

Well, Professor, unlike you, my brother here has had a little field research on the subject.

Với em trai sống sót là John (Xem đoạn 13)

With her surviving brother, John (See paragraph 13)

Ngươi nghĩ em trai của mình chết thế nào?

How is it you think your brother ended up dead?

Anh có em trai.

You got this brother.

Ta và em trai ta, Goki.

Me and my brother, Goki.

Tôi muốn giới hai cô với em trai tôi.

I'd like you to meet my brother.

Em trai của tôi, chính là cậu.

My cousin Jesus, it is you.

Một vài năm sau, tôi đã làm phép báp têm cho em trai tôi.

A few years later, I baptized my younger brother.

Tôi đã để em trai mình vượt ra khỏi tầm kiểm soát.

I had allowed my brother to slip through my grasp.

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Em trai trong tiếng anh là gì năm 2024

Em trai dịch tiếng Anh là gì?

"Brother" là anh/em trai, "sister" là chị/em gái.

Em trai trong tiếng Nhật gọi là gì?

姉/あね[ane]: Chị gái. 弟/おとうと[otouto]: Em trai. 妹/いもうと[imouto]: Em gái.

Em gái trong tiếng Anh đọc là gì?

sister. Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình. She is not as punctual as her little sister.

Em gái của bố trong tiếng Anh là gì?

Half-sister: chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha. Step sister: con gái riêng của cha dượng/ mẹ kế Younger sister: em gái.