Dựa dẫm tiếng anh là gì năm 2024

Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim.

They depend on their moms to drop worms in their little open mouths for as long as two years, which is a really long time in the life of a bird.

Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận xét trong một bản phúc trình ra ngày hôm nay rằng có những hung thủ đánh đập, dọa dẫm và đe nẹt các blogger và nhà hoạt động nhân quyền Việt Nam mà không bị truy cứu trách nhiệm.

Vietnamese bloggers and rights activists are being beaten, threatened and intimidated with impunity.

(New York, ngày 19 tháng Sáu năm 2017) – Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận xét trong một bản phúc trình ra ngày hôm nay rằng có những hung thủ đánh đập, dọa dẫm và đe nẹt các blogger và nhà hoạt động nhân quyền Việt Nam mà không bị truy cứu trách nhiệm.

(New York, June 19, 2017) – Vietnamese bloggers and rights activists are being beaten, threatened, and intimidated with impunity, Human Rights Watch said in a report released today.

(Cười) Nhưng nó phải là sự dò dẫm an toàn.

(Laughter) But it has to be safe exploration.

Tôi xin lỗi vì đã dẫm lên người anh.

I'm sorry I stepped on you.

Ôi, chết dẫm!

Oh, bollocks to that!

Chìa khóa chết dẫm đâu?

Where's the goddamn keys at?

Cô sẽ phải quên những gì cô biết về thứ chết dẫm này.

You're gonna forget you know anything about this shit.

Ông đi xuống lầu trong bóng tối , và dò dẫm tìm đường đi ra phòng khách , rồi đến bên mặt lò sưởi .

He went down in the darkness , and felt his way to the parlor , and then to the mantelpiece .

Giám đốc FBI Robert Mueller phát biểu : " Một số người cho rằng tội phạm có tổ chức là chuyện của quá khứ ; đáng buồn là , vẫn còn những kẻ tống tiền , dọa dẫm , và hãm hại những người Mỹ vô tội .

FBI Director Robert Mueller said : " Some believe organised crime is a thing of the past ; unfortunately , there are still people who extort , intimidate , and victimise innocent Americans .

Trong cơn hỗn loạn, anh Emmas tình cờ bị xô ngã và bị dẫm lên, nhưng có một anh Nhân Chứng đã giúp Emmas đứng dậy.

In the confusion, Emmas was accidentally knocked down and trampled, but one of the brothers helped him to his feet.

Tao kiên nhẫn với thằng chết dẫm như mày lâu rồi đấy.

I severed my ties to you fucking pieces of garbage a long time ago.

Nếu sống trong một tòa nhà cao tầng ở thành thị, bạn có thể cho rằng mình rất ít dịp dẫm chân lên bất cứ loại cỏ nào.

If you live in an urban high-rise building, you might assume that you have very little to do with grass of any sort.

Đừng dẫm lên cái đó!

Don't step on that stuff!

Tao kiên nhẫn với thằng chết dẫm như mày lâu rồi đấy

I severed my ties to you fucking pieces of garbage a long time ago

Để lừa dối lòng tin của chúng ta, dẫm đạp lên tự do của chúng ta.

To foul our beliefs, trample our freedom.

“Nếu bạn gái không cho bạn có thời gian chơi với các bạn nam khác và giận dỗi mỗi khi bạn không rủ đi chung thì cô ấy là người quá dựa dẫm”.—An.

“A girl who won’t allow you to spend time with your male friends and gets annoyed when you don’t always invite her to be with you is unattractively dependent.” —Adrian.

Trong một vài trường hợp, việc thuê thêm nhân công có thể gây ra một số vấn đề như các công nhân "dẫm chân" lên phần việc của nhau, hoặc thỉnh thoảng họ phải chờ một khoảng thời gian cho đến lúc tiếp tục phần việc của mình.

At some point, adding more workers causes problems such as workers getting in each other's way or frequently finding themselves waiting for access to a part.

Có một cuộc sống nhỏ bé đang lớn lên trong tôi, và anh ấy đã dựa dẫm vào mẹ mình để bảo vệ anh ấy trước những nguy hiểm của thế giới.

There was a tiny life growing inside me, and he was already reliant on his mother for defending him against the world's dangers.

Tuy nhiên, rất nguy hiểm nếu chúng ta quá dựa dẫm vào cơ chế thị trường.

It is dangerous, however, to place excessive reliance on the market mechanism.

Và đó sẽ là một cảm giác thú vị, việc khiến cho mọi người cười ấy,và có lẽ cô sẽ trở nên hơi dựa dẫm vào nó.

And It's such a nice feeling, making someone laugh,that maybe you get a bit reliant on it.

Sự nguy hiểm của việc dựa dẫm vào các hợp đồng thông minh chưa được kiểm toán độc lập đã được ghi chép đầy đủ.

The dangers of relying on smart contracts that have not been independently audited are well-documented.

Trong hơn một thập niên qua,Bình Nhưỡng đã dựa dẫm vào nguồn viện trợ nước ngoài để nuôi dân.

Yet for a decade, North Korea has relied on foreign aid to feed its people.

Cho dù Google ngày càng có khả năng hiểu ảnh tốt hơn,bạn không nên chỉ dựa dẫm vào khả năng của họ.

While Google is getting better at recognizing what's in an image,you shouldn't rely on their abilities just yet.

Dù vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas,Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính Nikephoritzes.

Although still advised by Michael Psellos and John Doukas,Michael VII became increasingly reliant on his finance minister Nikephoritzes.

Dựa dẫm vào một ai đó( như chồng hoặc vợ) để đưa ra những quyết định hoặc trả lời những câu hỏi mà trước đây họ có thể tự giải quyết được.

Relying on a spouse or someone else to make decisions or answer questions that a person previously would have done without help.

Dựa dẫm vào ai tiếng Anh?

depend on là bản dịch của "dựa dẫm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Còn bị chẩn đoán là có triệu chứng dựa dẫm quá độ vào anh. ↔ I was diagnosed with dependence, that I depend on you too much.

Khái niệm dựa dẫm là gì?

Lối sống ỷ lại, dựa dẫm là khi bạn quá phụ thuộc vào người khác trong một việc gì đó, bạn để người đó nắm giữ gần như hoàn toàn quyền quyết định cuộc sống của chính bản thân bạn. Trên thực tế, dựa dẫm luôn tồn tại trong xã của chúng ta, nó xuất hiện ở mọi độ tuổi và dưới rất nhiều hình thức khác nhau.

Dựa vào ai đó tiếng Anh là gì?

  1. Depend On nghĩa là gì? Depend on có nghĩa là tùy thuộc, dựa vào ai hoặc dựa vào điều gì đó. “Depend” thường được đi kèm với giới từ “on” và “upon” trong tiếng Anh.

Sống nhờ vào là gì?

Nhờ vào là một cụm từ được sử dụng để bày tỏ lòng biết ơn hoặc sự thừa nhận của ai đó hoặc điều gì đó đã góp phần tạo nên kết quả hoặc kết quả tích cực. Nó thường được sử dụng để chỉ ra rằng điều gì đó tốt đẹp đã xảy ra do một hành động hoặc hoàn cảnh cụ thể.