Do the dishes nghĩa la gì

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Believing in freshness of the ingredients, she refused to import ingredients to offer exclusive dishes.

These groups have heraldic crests, which are displayed on totem poles, canoes, feast dishes, house posts, weavings, jewelry, and other art forms.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho do the dishes trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bản dịch do máy tính tạo ra

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • rửa (@5 : de: spülen fi: tiskata id: mencuci )

  • giặt (@4 : de: spülen fi: tiskata id: mencuci )

  • rửa bát (@2 : de: Geschirr spülen de: abwaschen )

  • tráng (@1 : de: spülen )

  • dọn sạch (@1 : ms: mencuci )

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "do the dishes" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

If you let go of me, I'll do the dishes.

Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén.

OpenSubtitles2018.v3

♫ do the dishes ♫ ♫ So feed the fishes ♫

♫ tôi rửa bát ♫ ♫ Cho cá ăn ♫

QED

It is your turn to do the dishes for dinner today.

Đến lượt của anh làm bữa tối hôm nay rồi

QED

He can cook, he can do the dishes.

Nó biết nâu ăn, nó biết rửa chén.

OpenSubtitles2018.v3

Clean it all up, and do the dishes too!

Dọn dẹp tất cả, và phải rửa cả bát đĩa nữa!

QED

I never do the dishes.

Tôi chẳng bao giờ làm chuyện đó.

OpenSubtitles2018.v3

Do the dishes.

Hôm nay tôi không rửa chén đâu.

OpenSubtitles2018.v3

I had just half-eaten my lunch and Hassan was doing the dishes.

Tôi chỉ mới ăn hết nửa bữa trưa, và Hassan đang làm những món ăn cho tôi.

Literature

For example: You relax and let me do the dishes.

Họ đều nói: hãy tạm cho yên, xin triệt quân về để nghỉ ngơi.

WikiMatrix

I'll do the dishes!

Để con rửa chén bát ạ!

QED

I usually come in later, you know, do the dishes when they're all gone.

Cháu thường hay tới trễ, rửa chén bát khi họ đã về hết.

OpenSubtitles2018.v3

Thanks for dinner. I'll do the dishes, so go.

Cơm tôi đã nấu, bát để đấy tôi rửa, cô có thể đi được rồi đấy.

QED

I’ll do the dishes right away.”

Con sẽ rửa bát ngay”.

jw2019

I'll take you while you do the dishes, honey.

Tôi sẽ bắt được anh, khi anh rửa bát, cưng à.

OpenSubtitles2018.v3

I’ll do the dishes right away.”

Con đi rửa liền đây”.

jw2019

Do the dishes, turn your music down, don't own a lizard!

Rửa bát tắt nhạc đi không được nuôi thằn lằn.

OpenSubtitles2018.v3

As the writer Margaret Atwood says, "When a man writes about doing the dishes, it's realism.

Như tác giả Margaret Atwood đã nói: "Khi đàn ông viết về việc rửa chén dĩa, đó là chủ nghĩa thực tế.

ted2019

Aunty, I'll do the dishes too

Cô à, cháu cũng rửa bát luôn nữa ạ.

QED

He's gonna do the dishes.

Hắn sẽ rửa chén.

OpenSubtitles2018.v3

As I was doing the dishes, I suddenly felt that something was terribly wrong.

Trong khi đang rửa chén, thì đột nhiên tôi cảm thấy một điều gì đó không ổn.

LDS

To never stand next to Mom quietly talking as we do the dishes?

Sẽ không giờ được đứng cạnh mẹ nói chuyện thì thầm khi chúng tôi rửa bát nữa?

OpenSubtitles2018.v3

Next morning while Laura was doing the dishes, she saw some little dark things rolling down the whitewashed wall.

Sáng hôm sau, lúc rửa chén đĩa, Laura thấy những vật nhỏ gì đó đang lăn xuống bức vách quét vôi trắng.

Literature

Each one has an assignment in clearing the table and doing the dishes, which means first pumping the water and heating it.

Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.

jw2019

I'm not interested really in arguments about whose turn it is to do the dishes or who has to take out the garbage.

Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ.

QED

We learn that each day, a different missionary is assigned to prepare the morning and noon meals and to do the dishes afterward.

Chúng tôi được biết rằng mỗi ngày một giáo sĩ được phân công sửa soạn bữa ăn sáng và trưa, rồi rửa chén sau bữa ăn.