Đề kt 1 tiết toán 9 chương 1 năm 2024

Đề kt 1 tiết toán 9 chương 1 năm 2024

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Đại số 9

Xem lời giải


Đề kt 1 tiết toán 9 chương 1 năm 2024

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 9

Xem lời giải


Đề kt 1 tiết toán 9 chương 1 năm 2024

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 9

Xem lời giải


Đề kt 1 tiết toán 9 chương 1 năm 2024

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Đại số 9

Xem lời giải


Đề kt 1 tiết toán 9 chương 1 năm 2024

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Đại số 9

Xem lời giải


Đề kt 1 tiết toán 9 chương 1 năm 2024

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 1 - Đại số 9

Xem lời giải


Giới thiệu đến các em học sinh và quý thầy cô bộ đề kiểm tra Đại số 9 Chương 1 bao gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm tuyển chọn hay và mới nhất do đội ngũ chuyên gia biên soạn và chia sẻ.

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 - Số 1

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Điều kiện để có nghĩa là:

Câu 2: Kết quả của biểu thức là:

  1. 1 - √7 B. √7 - 1 C. 2(√7 + 1) D. 6

Câu 3: Kết quả của phép tính là:

  1. 3 - 2√5 B. 2 - √5
  1. √5 - 2 D. Kết quả khác

Câu 4: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức: ta được kết quả

  1. √7 + √5 B. √7 - √5 C. 2(√7 + √5) D. 2(√7 - √5)

Câu 5: Giá trị của x để là :

  1. x = 13 B. x = 14 C. x = 1 D. x = 4

Câu 6: Rút gọn biểu thức với x < 0; y ≥ 0 ta được:

  1. -2x√y B. 4x√y C. -4x√y D. 4√(x2y)

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

  1. 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72

Bài 2. (2 điểm)

  1. Tìm x, biết:
  1. Chứng minh:

(với x>0; y>0)

Bài 3. (2 điểm)

Cho biểu thức:

  1. Rút gọn A.
  1. Tìm x để A = 7

Bài 4. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Đáp án chi tiết:

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

  1. 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72

\= 10√2 - 21√2 + 16√2 - 30√2

\= -25√2

Bài 2. (2 điểm)

Vậy phương trình có nghiệm x = 2; x = - 1

  1. Với x > 0; y > 0 ta có:

Bài 3. (2 điểm)

Với x > 0; x ≠ 1 ta có:

Bài 4.

Dấu bằng xảy ra khi (√x - 1)2 = 0 ⇔ √x - 1 = 0 ⇔ x = 1

Vậy GTNN của B là (-1)/2,đạt được khi x = 1

Đề kiểm tra Đại số 9 Chương 1 - Số 2

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số có căn bậc hai số học của nó bằng 9 là:

  1. -3 B. 3 C. -81 D.81

Câu 2: Biểu thức xác định với giá trị:

Câu 3: sau khi bỏ dấu căn, kết quả là:

  1. x - 2 B. 2 - x C. 2 - x và x - 2 D. |x - 2|

Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng:

  1. -2√3 B. 2√3 C. 4 D. 1

Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng:

A.1 B.√3 - 2 C. 2 - √3 D. √5

Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là:

  1. -1 B. 1 C. -11 D. 11

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

Bài 2. (2 điểm)

  1. Tính giá trị biểu thức:

  1. Với x > 0, x ≠ 4 và x ≠ 9. Hãy chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x

Bài 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức:

  1. Rút gọn A.
  1. Tìm a để A < 0

Bài 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng không tồn tại một tam giác có độ dài ba đường cao là 1; √3; √3 + 1 ( cùng đơn vị đo).

Đáp án chi tiết:

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. Thực hiện các phép tính:

\= |3 + √2| - |3 - √2|

\= 3 + √2 - 3 + √2

\= 2√2

Bài 2.

  1. Với x > 0; x ≠ 4; x ≠ 9 ta có:

Vậy giá trị của B không phụ thuộc vào giá trị của biến x

Bài 3.

Bài 4.

Giả sử tồn tại một tam giác có độ dài các đường cao là : h1 = 1; h2 = √3; h3 = 1 + √3 (cùng đơn vị đo )

Gọi a1; a2; a3 lần lượt là độ dài ba cạnh tương ứng với các đường cao h1; h2 ; h3 .

Ta có:

a1; a2; a3 lần lượt là 3 cạnh của tam giác nên:

Vậy không tồn tại một tam giác có độ dài 3 đường cao lần lượt là 1; √3; 1 + √3 (cùng đơn vị đo)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 Chương 1 - Số 3

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1:Điều kiện để có nghĩa là:

Câu 2: So sánh 5 với 2√6 ta có kết luận:

  1. 5 > 2√6
  1. 5 < 2√6
  1. 5 = 2√6
  1. Không so sánh được

Câu 3: Biểu thức xác định khi:

Câu 4: Phương trình √x = a vô nghiệm khi

A.a > 0 B.a = 0 C.a < 0 D.Mọi a

Câu 5: bằng:

  1. 4x - 3
  1. -(4x - 3)
  1. -4x + 3
  1. |4x - 3|

Câu 6:Giá trị của biểu thức bằng:

  1. -2√3
  1. 4
  1. 0
  1. 1/2

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

  1. (15√50 + 5√200 - 3√450) : √10

Bài 2. (2 điểm)

  1. Tìm x biết:

  1. Rút gọn

Bài 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức:

  1. Rút gọn M.
  1. Tính giá trị M nếu
  1. Tìm điều kiện của a, b để M < 1.

Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

Đáp án chi tiết đề 3:

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1. D 2. A 3. B 4. C 5. D 6. B

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

  1. (15√50 + 5√200 - 3√450) : √10

\= 15√5 + 5√20 - 3√45

\= 15√5 + 10√5 - 9√5

\= 16√5

Bài 2. (2 điểm)

  1. ĐKXĐ: x ≥ 5

⇔ x - 5 = 4

⇔ x = 9 (Thỏa mãn ĐKXĐ)

  1. Với x > 0; y > 0

Bài 3.

  1. Tìm điều kiện của a, b để M < 1

⇔ a + b < a-b

⇔ b < 0

Vô lí do a > b > 0

Vậy không tồn tại a, b sao cho M < 1

Bài 4.

Với x ≥ 0,ta có:

D lớn nhất ⇔ ⇔ √x + 2 nhỏ nhất

Mà √x + 2 ≥ 2 ∀x > 0

Vậy max⁡D = 3 + 1/2 = 7/2 ⇔ x = 0

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Đại số chương 1 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí.