Đánh đàn trong tiếng anh là gì

Nhạc công cũng giống như một ca sĩ, có vai trò quan trọng trong một ban nhạc, dàn nhạc biểu diễn. Cùng với các nhạc cụ, nhạc công thể hiện âm nhạc thông qua giai điệu, âm sắc đa dạng và phong phú. Nhưng thực tế, hiểu biết của khán giả về nhạc công hay nhạc công tiếng anh là gì còn hạn chế. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một số thông tin hữu ích về vị trí của nhân vật này trên các sân khấu biểu diễn.

 

Đánh đàn trong tiếng anh là gì

 

Nhạc công là một từ dùng để chỉ những người chơi nhạc cụ để biểu diễn các bản nhạc trong một ban nhạc, dàn nhạc. Trong tiếng anh, nhạc công được gọi là “Instrumentalist” hoặc “musician” xuất phát từ ý nghĩa người chơi nhạc cụ. Một nhạc công thường có thể chơi một hay nhiều nhạc cụ khác nhau và trong một ban nhạc thì thường có nhiều nhạc công đảm nhận các nhạc cụ. Ví dụ trong một ban nhạc rock thường có lead guitarist(chơi lead guitar), Accord guitarist(chơi guitar accord), bassist(chơi bass) và drummer(chơi trống – drum). Trong khi một dàn nhạc giao hưởng có thể có nhiều người chơi cùng một họ nhạc cụ, mà cơ bản là bốn bộ chính không thể thiếu gồm những người chơi bộ gỗ, bộ đồng, bộ gõ và bộ dây.

 

Các nhạc công có nhiều vị trí khác nhau, họ có thể chơi solo, chơi trong dàn nhạc hay đệm hát. Những dòng nhạc hòa tấu hay các bản giao hưởng được thực hiện bởi rất nhiều các nhạc công. Trong khi các bản nhạc độc tấu được biểu diễn với một nhạc công cùng một nhạc cụ riêng của họ như violin, piano, guitar hay saxophone…bất cứ nhạc cụ tạo ra âm thanh nào. Trong một ban nhạc, tùy vào thể loại mà họ chơi sẽ có những vị trí, những loại nhạc cụ khác nhau. Thông thường trong một ban nhạc có từ 3-4 người chơi nhạc cụ như The Beatles, Maroon 5,….

 

Vậy thực sự nhạc công có vai trò quan trọng như thế nào trong một ban nhạc? Nhạc công tuy không phải là người viết lên các bản nhạc nhưng lại là người truyền tải chính xác nhất những ý tứ, màu sắc âm nhạc mà người sáng tác viết trong bản nhạc. Họ giống như là một phiên dịch, truyển thế những kí tự rắc rối trên nhạc phổ thành thanh âm diệu kì, đi vào lòng người. Không chỉ vậy, trong một màn trình diễn cùng các giọng hát, nhạc công giúp tạo âm thanh nền để làm nổi bật ca từ của người hát, tác động tích cực đến quá trình nghe và cảm nhận của khán giả. Thêm vào đó, sự phối hợp của các nhạc công trong một dàn nhạc tạo ra những âm thanh vô cùng đặc sắc, độc đáo mà không bản nhạc nào giống bản nhạc nào.

 

Đánh đàn trong tiếng anh là gì

 

Âm thanh luôn là những điều tinh tế nhất, một giai điệu, một bản nhạc có thể có tác động tích cực lên tinh thần, thể chất và trí tuệ của con người. Theo các nghiên cứu chỉ ra, các nhạc công hay những người biết chơi nhạc cụ thường có tính sáng tạo và thông minh hơn những người không chơi nhạc cụ. Họ cũng được cho là có thể sử dụng các giác quan một cách tối ưu, hiệu quả nhất, nhạy cảm với những âm thanh và ngôn ngữ xung quanh. Việc tạo ra các âm thanh thu hút, đầy chất nghệ thuật còn giúp cho cuộc sống trở nên phong phú. Việc lắng nghe âm thanh từ nhạc cụ còn giúp giảm căng thẳng, tập trung tinh thần được tốt hơn và làm giảm đi các áp lực. Tổng hợp từ 20 nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng 95% bệnh nhân mất ngủ cho thấy nghe nhạc không lời, âm thanh của nhạc cụ giúp họ có được giấc ngủ tốt hơn.

 

Các nhạc công thực sự là những con người tài hoa, bằng các yếu tố như sự nhạy cảm, sự khéo léo của đôi tay, trí sáng tạo, giàu nhiệt huyết… đã tạo nên những giai điệu tuyệt vời. Hơn bao giờ hết, họ là những người truyền cảm hứng và truyền cảm xúc thông qua âm nhạc một cách rõ ràng nhất mà không cần sử dụng ngôn ngữ.

Tiếng Anh hiện nay được sử dụng rộng rãi trong hết mọi lĩnh vực, trong đó có cả âm nhạc. Dễ dàng bắt gặp trong các cuộc thảo luận giữa các ca sĩ, nhạc sĩ, nhạc công, giới chuyên môn âm nhạc.. đôi khi có nhiều thuật ngữ tiếng anh được sử dụng. Dù có phải là người học nhạc hay không, chúng ta cũng nên biết một số thuật ngữ cơ bản này để có thể hiểu và giao tiếp tốt với mọi người xung quanh trong lĩnh vực âm nhạc

THUẬT NGỮ ÂM NHẠC

beatnhịp trốngharmonyhòa âmlyricslời bài hátmelody hoặc tunegiai điệunotenốt nhạcrhythmnhịp điệuscalegamsolođơn caduetbiểu diễn đôi/song cain tuneđúng tôngout of tunelệch tông

THIẾT BỊ PHÁT NHẠC

amp (viết tắt của amplifier)bộ khuếch đại âm thanhCompact DiskCDCD playermáy chạy CDheadphonestai nghehi-fi hoặc hi-fi systemhi-fiinstrumentnhạc cụmic (viết tắt củamicrophone)micrôMP3 playermáy phát nhạc MP3music standgiá để bản nhạcrecord playermáy thu âmspeakersloastereo hoặc stereo systemdàn âm thanh nổi

DÒNG NHẠC

bluesnhạc blueclassicalnhạc cổ điểncountrynhạc đồng quêdancenhạc nhảyeasy listeningnhạc dễ ngheelectronicnhạc điện tửfolknhạc dân caheavy metalnhạc rock mạnhhip hopnhạc hip hopjazznhạc jazzLatinnhạc Latinoperanhạc operapopnhạc poprapnhạc rapreggaenhạc reggaerocknhạc rocktechnonhạc khiêu vũ

NHÓM CHƠI NHẠC

bandban nhạcbrass bandban nhạc kèn đồngchoirđội hợp xướngconcert bandban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạcjazz bandban nhạc jazzorchestradàn nhạc giao hưởngpop groupnhóm nhạc poprock bandban nhạc rockstring quartetnhóm nhạc tứ tấu đàn dây

NHẠC CÔNG

composernhà soạn nhạcmusiciannhạc côngperformernghệ sĩ biểu diễnbassist hoặc bass playerngười chơi guitar basscellistngười chơi vi-ô-lông xenconductorngười chỉ huy dàn nhạcDJDJ/nguời phối nhạcdrummerngười chơi trốngflautistngười thổi sáoguitaristngười chơi guitarkeyboard playerngười chơi keyboardorganistngười chơi đàn organpianistngười chơi piano/nghệ sĩ dương cầmpop starngôi sao nhạc poprappernguời hát rapsaxophonistngười thổi kèn saxophonetrumpeterngười thổi kèn trumpettrombonistngười thổi kèn hai ốngviolinistngười chơi vi-ô-lôngsingerca sĩaltogiọng nữ caosopranogiọng nữ trầmbassgiọng nam trầmtenorgiọng nam caobaritonegiọng nam trung

ÂM LUỢNG

loudtoquietyên lặngsoftnhỏ

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

to listen to musicnghe nhạcto play an instrumentchơi nhạc cụto recordthu âmto singhátaudiencekhán giảconcertbuổi hòa nhạchymnthánh calove songca khúc trữ tình/tình canational anthemquốc casymphonynhạc giao hưởngrecordđĩa nhạcrecord labelnhãn đĩa (nhãn tròn dán trên đĩa nhạc)recordingbản thu âm, sự thu âmrecording studiophòng thusongbài hátstagesân khấutracktrack (bài, phần trong đĩa)voicegiọng hát