Chữ cái tiếng anh là gì

Phép tịnh tiến chữ cái thành Tiếng Anh là: letter, alphabet, alphabetic word (ta đã tìm được phép tịnh tiến 5). Các câu mẫu có chữ cái chứa ít nhất 1.434 phép tịnh tiến.

chữ cái

  • letter

    noun

    en letter of the alphabet

    Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái.

    A text in Esperanto is written phonetically using an alphabet of 28 letters.

  • alphabet

    noun

    Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái.

    A text in Esperanto is written phonetically using an alphabet of 28 letters.

  • alphabetic word

Bản dịch ít thường xuyên hơn

letter of the alphabet · letters

Cụm từ tương tự

Một vài được mượn từ kiểu viết khác, nhưng rất nhiều chữ cái là độc nhất.

Some are borrowed from other scripts, but many are unique.

Trong trường hợp bảng chữ cái nhị phân, chỉ có các mã MDS tầm thường.

In the case of binary alphabets, only trivial MDS codes exist.

Tuy nhiên, chữ cái P thì rất ít thân thiện.

However, the letter P is much less friendly.

Bảng chữ cái này thường được đọc như sau abjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman sa‘faṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh.

This is commonly vocalized as follows: ʾabjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman saʿfaṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh.

Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái.

A text in Esperanto is written phonetically using an alphabet of 28 letters.

Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ.

A few of the Glagolitic characters appear to come from cursive Greek or Hebrew.

Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không?

The letter that looks like New Hampshire with legs... that's " D, " right?

(Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.

(Laughter) And this spider spins a bilingual alphabet.

Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái)

The Second Quorum of the Seventy (in alphabetical order)

Các chữ cái ở góc con tem Penny Black thể hiện tên của hắn.

The letters at the corner of the Penny Black spelled out his name.

Những chữ cái PH, có khi nhỏ hơn nửa millimet, cũng được tìm thấy.

Tiny PH-letters, often smaller than half a millimeter, were also found.

Đó là 1 từ có 4 chữ cái.

It's a four- letter word.

Nơi chôn Ghandi, 11 chữ cái.

Ghandi burial ground, 11 letters.

Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái)

The First Quorum of the Seventy (in alphabetical order)

Bạn bè của cậu có mấy chữ cái đầu không may kìa.

Your friends have some unfortunate initials.

Chuỗi chữ cái và số bất kỳ.

Any sequence of letters and digits.

Đến đây chúng ta đã xác định được chắc chắn hai chữ cái trong bản mật mã.

At this point, we have confidently identified two of the letters in the ciphertext.

Và chúng dài khoảng ba tỉ chữ cái.

And they are around three billion such letters long.

Giyuk là một chữ tự trong bảng chữ cái Hàn quốc.

Chữ cái "A" đại diện cho từ "tuyệt đối" (tiếng Anh: absolute).

The letter "A" stands for "absolute".

Và bạn biết rằng, 4 chữ cái đó, hay thứ đại diện cho chúng, khiến chúng ta tồn tại.

And you would, you know, when you think about it, four letters, or the representation of four things, makes us work.

Điện thoại sẽ tự động hiện dấu cách, và viết hoa những chữ cái đó cho bạn.

The phone puts the period, the space, and the capital for you.

Tôi phải sắp xếp những chữ cái đó, OVER, CODE, ( Quá tải, Mã )

Gotta rearrange these letters.

Phần thứ hai là hai chữ cái.

The second part is two letters.