Cho hàm số y = f(x số nghiệm của phương trình 2f(x 3 = 0))

Cho hàm số (y = f( x ) ) có bảng biến thiên: Số nghiệm của phương trình (2f( x ) - 3 = 0 ) là:


Câu 83588 Thông hiểu

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x số nghiệm của phương trình 2f(x 3 = 0))

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là:


Đáp án đúng: a

Ôn thi đánh giá năng lực 2023 - lộ trình 5v bài bản

khám phá


Phương pháp giải

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) = \frac{3}{2}\) là số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và đường thẳng \(y = \frac{3}{2}\)

Dựa vào BBT để biện luận số nghiệm của phương trình.

Phương pháp giải các bài toán tương giao đồ thị --- Xem chi tiết

...

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sauSố nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 7 = 0 là

A. 4

Đáp án chính xác

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Thread starter admin
  • Start date Apr 11, 2021

Mã câu hỏi: 51362

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng 
  • Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sauGiá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\).
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  • Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng
  • Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 5\) khi đó \(\in
  • Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\) là
  • Tìm tập nghiệm của phương trình ({log _2}left( {{x^2} - x + 2} ight) = 1)
  • Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
  • Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + x\)
  • Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\) đi qua điểm nào sau đây?
  • Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
  • Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công sai \(d=5\). Giá trị của \(u_4\) bằng
  • Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z =  - 1 + 2i\)?
  • Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([-1;3]\) và có đồ thị như hình bên.
  • Cho hàm số \(f(x)\)( có đạo hàm \(f\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3},\forall x \in R\).
  • Tìm các số thực \(a\) và \(b\) thỏa mãn \(2a + \left( {b + i} \right)i = 1 + 2i\) với \(i\) là đơn vị ảo.
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {1;1;1} \right)\) và \(A\left( {1;2;3} \right)\).
  • Đặt \(a = {\log _3}2\), khi đó \({\log _{16}}27\) bằng
  • Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 3{\rm{z}} + 5 = 0\).
  • Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3
  • Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} < 27\) là
  • Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
  • Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Thể tích của khối nón đã cho bằng
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm s�
  • Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
  • Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) có đạo hàm
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\) là
  • Cho hình lập phương \(ABCD.ABCD\). Góc giữa hai mặt phẳng \((ABCD)\) và \((ABCD)\) bằng
  • Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x\) bằng
  • Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ \((H_1), (H_2)\) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương �
  • Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) là
  • Cho hình chóp \(S,ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\widehat {BAD} = 60^0\), \(SA=a\) và \(SA\) vuông góc với mặ
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right)\,:\,\,x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac
  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y =  - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 9} \right)x + 4\) nghị
  • Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z  + 2} \right)\) là số thuần ảo.
  • Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{x{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số hữu t
  • Bất phương trình (f(x)
  • Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế.
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;{\kern 1pt}  - 2;{\kern 1pt} 4} \right),B\left( { - 3;{\kern 1pt} {\kern 1pt} 3;{\kern 1pt}
  • Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right|\) và \(\left| {z - 1 - i} \right| =
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(R\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
  • Số tiền mỗi tháng ông A cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
  • Trong không gian Oxyz, cho điểm \(E\left( {2;1;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \ri
  • Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh \(A_1, A_2, B_1, B_2\) như hình vẽ bên.
  • Cho khối lăng trụ \(ABC.ABC\) có thể tích bằng 1.
  • Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:Hàm số \(y = 3f\left( {x + 2} \right) - {x^3} + 3x\) đồng biế
  • Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \({m^2}\left( {{x^4} - 1} \right) + m\left( {{x^2
  • Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\), (với \(m,n,p,q,r \in R\)).