Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

I'm so confused

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Học những thứ được nói trong đời thực

(Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Bắt đầu học miễn phí

Các từ và mẫu câu liên quan

có gì mới không?

what's up?

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Theo nghĩa đen, "have butterflies in your stomach" nghĩa là có nhiều con bướm trong dạ dày. Còn theo nghĩa bóng, nó dùng để chỉ cảm giác nôn nao, bồn chồn, lo lắng về một việc gì đó mà bạn đang phải làm, đặc biệt là một việc quan trọng.

Ví dụ: I’m going to have the first meeting with a big client tomorrow, and I’m feeling butterflies in my stomach (Tôi sẽ có cuộc gặp đầu tiên với một khách hàng lớn vào ngày mai và tôi cảm thấy bồn chồn trong lòng).

2. Afraid of your own shadow

Cụm từ này có nghĩa là rất dễ sợ hãi, nhát gan.

Ví dụ: After reading "Dracula," she became afraid of her own shadow. (Sau khi đọc "Dracula", cô ấy trở nên rất dễ sợ hãi).

3. Petrified of

Cụm từ này có nghĩa là cực kỳ sợ hãi, đến mức bạn không thể di chuyển hoặc quyết định làm gì.

Ví dụ: In the "Harry Potter" series, Ron Weasley is petrified of spiders. (Trong loạt phim Harry Potter, Ron Weasley cực kỳ sợ nhện).

Bối rối trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Ảnh: Shutterstock.

4. Feel out of it

Cụm từ này được sử dụng khi nói về một người không trong trạng thái tâm trí bình thường.

Ví dụ: He just woke up from a night of heavy drinking and felt so out of it. (Anh ta vừa thức dậy sau một đêm say xỉn và không nhận thức được mình đang ở đâu, thế nào).

5. Puzzle over

Puzzle over chỉ việc suy nghĩ cẩn thận về ai đó hoặc điều gì đó trong thời gian dài và cố gắng để hiểu chúng.

Ví dụ: I puzzled over the assignment for a few days before I decided to ask my professor for clarification. (Tôi đã suy nghĩ về bài tập trong vài ngày trước khi quyết định hỏi giáo sư của mình để làm rõ).

6. Ambivalent about

Cụm từ này dùng khi bạn cảm nhận được hai điều khác nhau về một điều gì đó hoặc một ai đó trong cùng một lúc, hay nói cách khác là bạn bị phân tâm, phân vân, chẳng hạn bạn thích họ nhưng cũng có cảm giác không thích họ.

Ví dụ: He’s ambivalent about quitting his job to start his own business; he wants his freedom, but there are risks. (Anh ấy phân vân việc bỏ việc để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình; anh ấy muốn được tự do, nhưng cũng có những rủi ro).

Bối rối trong Tiếng Anh là gì?

embarrassed. Nói xong , cậu bé trở nên bối rối và chạy ù ra khỏi phòng . With that , he became embarrassed and dashed from the room .

Bối rối lúng túng Tiếng Anh là gì?

“Confused” là một tính từ trong tiếng Anh, thường mang ý nghĩa “bối rối”, “lúng túng” hoặc “khó hiểu”. Ví dụ: I am confused about Mr. Mike's lecture.

Làm ai bối rối Tiếng Anh?

agitate, bewilder, confound là các bản dịch hàng đầu của "làm bối rối" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Lựa chọn âm nhạc là điều làm bối rối. ↔ The choice of available music is bewildering.

Bối rối thuốc từ loại gì?

Bối trong bối rối - Từ điển Từ láy tiếng Việt (TĐTLTV) ghi nhận bối rối và giảng là “Gặp tình huống bất ngờ, chưa kịp chuẩn bị đối phó, chưa biết nên làm thế nào”.