Bên được cung cấp dịch vụ tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho cung ứng dịch vụ trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Cũng có những thư ký công cộng cung ứng dịch vụ cho dân chúng ở khu phố chợ.

There were also public secretaries offering their services to citizens in the marketplace.

1 người cung ứng dịch vụ sao?

A tradesman?

Những khảo sát trước đây của chính phủ về cung ứng dịch vụ chưa cung cấp dữ liệu ở cấp độ đơn vị cung ứng dịch vụ.

Previous government surveys involving service delivery lacked available data at the agency level.

"Dựa trên những kết quả này, chúng tôi có thể có các hành động cụ thể nhằm cải thiện việc cung ứng dịch vụ công của mình."

“Based on those findings, we can take specific actions to improve our public services.”

Các khảo sát do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ cung cấp thông tin nhằm cải thiện chất lượng cung ứng dịch vụ công, tạo nền tảng cho các nghiên cứu tiếp theo

World Bank-supported surveys provide information for improving service delivery, lay the groundwork for further research

Đặc biệt, các chương trình và hệ thống cung ứng dịch vụ manh mún đã làm giảm hiệu quả nhìn từ phía cơ quan thực hiện và từ phía đối tượng hưởng chính sách.

The fragmentation of programs and delivery systems creates considerable inefficiency for both implementers and beneficiaries.

Các khảo sát không nhằm mục tiêu xác định mức độ hài lòng tổng thể ở từng tỉnh, mà nhằm đánh giá việc cung cấp dịch vụ của mỗi đơn vị cung ứng dịch vụ.

The surveys were not intended to provide aggregate findings for overall satisfaction in each province but only at the survey agency level.

Hãng được thành lập vào năm 2001 như là một công ty con, chi phí thấp của Garuda Indonesia, được thiết lập để cung ứng dịch vụ vận chuyển hành khách giữa các thành phố của Indonesia.

It was established in 2001 as a low-cost brand of Garuda Indonesia, set up to operate shuttle services between Indonesian cities.

Các kết quả khảo sát đã đưa ra những khuyến nghị khả thi cho các đơn vị cung ứng dịch vụ và các tỉnh nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cho người dân và các tổ chức.

The survey findings provided actionable recommendations for agencies and provinces to bring better services to users.

Bà cũng nghiên cứu các trường hợp lạm dụng trẻ em ở Bệnh viện New Haven và làm việc tại văn phòng Dịch vụ Luật pháp của thành phố, cung ứng dịch vụ pháp lý miễn phí cho dân nghèo.

She also took on cases of child abuse at Yale–New Haven Hospital and volunteered at New Haven Legal Services to provide free legal advice for the poor.

Nhiều năm sau, tòa nhà đã được tu sửa vài lần để nó có thể cung ứng dịch vụ nghỉ ngơi tiện nghi và hiện đại cho Hướng đạo sinh, Nữ Hướng đạo sinh và gia đình của họ ở lại tại London.

Over the years, the building has been refurbished several times, so that it now provides modern and affordable lodging for Scouts, Guides, their families and the general public staying in London.

Pacific Access là một công ty quản lý chuỗi cung ứng và một công ty dịch vụ kỹ thuật được đăng ký tại Hồng Kông, cung cấp mua, quản lý sản xuất, chuỗi cung ứng, dịch vụ quản lý thương mại và sản xuất hợp đồng.

Pacific Access is a supply chain management and an engineering services company registered in Hong Kong, providing buying, production management, supply chain, trade management services and contract manufacturing.

Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động của công tác xử lý nước thải tại Việt Nam và đề xuất các khuyến nghị tới các nhà hoạch định chính sách cấp trung ương, chính quyền địa phương và các đơn vị cung ứng dịch vụ.

It evaluates the performance of the wastewater sector in Vietnam and makes key recommendations for the consideration of national policy makers, local governments and service providers.

Đô thị hóa góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhưng cũng làm tăng thêm các thách thức tại các thành phố về cung ứng dịch vụ và cơ sở hạ tầng, nhất là trong lĩnh vực thoát nước và xử lý nước thải và chất thải rắn.

Urbanization is fuelling economic growth but it also adds to the challenges to cities’ abilities to provide efficient service delivery and adequate infrastructure, especially liquid and solid wastes, and drainage.

Kết quả khảo sát tóm tắt trong báo cáo "Khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức nhằm cải thiện việc cung ứng dịch vụ công," cho thấy việc sử dụng các dữ liệu khảo sát đòi hỏi mức độ chi tiết và chính xác cao.

Survey findings detailed in the report, “Gauging User Feedback for Better Service Delivery in Vietnam,” showed the precision needed in evaluating information measures.

Các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần bên thứ năm (5PL) cung cấp quản lý chuỗi cung ứng và cung cấp dịch vụ tư vấn và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng hệ thống cho khách hàng của họ.

Fifth party logistics providers (5PL) provide supply chain management and offer system oriented consulting and supply chain management services to their customers.

Khách hàng chính của Pacific Access là Beko, Grundig, Arcelik, Migros Türk, Turk Traktor, Network và Aygaz cung cấp dịch vụ quản lý nhà cung cấp, quản lý chuỗi cung ứng và dịch vụ kỹ thuật.

Pacific Access' main customers are Beko, Grundig, Arcelik, Migros Türk, Turk Traktor, Network and Aygaz providing supplier management, supply chain management and engineering services.

"Đây là lần đầu tiên chúng tôi thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức ở cấp độ đơn vị cung ứng dịch vụ. Chúng tôi thấy các kết quả rất hữu ích," ông Chu Ngọc Anh, Chủ tịch UNBND tỉnh Phú Thọ cho biết.

“This is the first time that we undertook user feedback survey at the service delivery point level, and we found the findings to be very helpful,” said Chu Ngoc Anh, Chairman of Phu Tho Provincial People’s Committee.

Mục đích của quản lý dịch vụ hiệu suất cao là tối ưu hóa chuỗi cung ứng thâm dụng dịch vụ, thường phức tạp hơn chuỗi cung ứng hàng hóa thành phẩm thông thường.

The aim of high performance service management is to optimize the service-intensive supply chains, which are usually more complex than the typical finished-goods supply chain.

Các trình điều khiển chính cho một công ty để thiết lập hoặc tối ưu hóa các hoạt động quản lý dịch vụ của công ty rất đa dạng: Chi phí dịch vụ cao có thể được giảm, tức là bằng cách tích hợp chuỗi cung ứng dịch vụ và sản phẩm.

The main drivers for a company to establish or optimize its service management practices are varied: High service costs can be reduced, i.e. by integrating the service and products supply chain.

Trình chủ X cung ứng một số dịch vụ căn bản.

The X server provides a set of basic services.

Nhà cung cấp các dịch vụ tích hợp như vậy được gọi là nhà cung cấp quản lý chuỗi cung ứng bên thứ ba (3PSCM) hoặc là nhà cung cấp dịch vụ quản lý chuỗi cung ứng (SCMSP).

A provider of such integrated services are referenced as a third-party supply chain management provider (3PSCM), or as a supply chain management service provider (SCMSP).

Khoảng 10% phát triển phản ứng dị ứng. - Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

About 10% develop an allergic reaction.

Washington DC, ngày 22/1/2014 – Hôm nay, Ban Giám đốc Điều hành Ngân hàng Thế giới đã phê duyệt một khoản tín dụng giá 60 triệu đô la Mỹ giúp tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam thông qua cải tiến công tác quản lý và cung ứng dịch vụ xã hội trên cả nước và thí điểm các biện pháp cải tiến tại 4 tỉnh miền bắc, trung và nam Việt Nam.

WASHINGTON, January 22, 2014 – The World Bank’s Board of Executive Directors today approved a credit of US$60 million to help strengthen Vietnam’s social assistance system by developing innovations in management and service delivery nationwide, and piloting these innovations in four provinces in north, central and south Vietnam.

Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ.

His secular work, for example, may involve economic competition with other individuals or businesses producing similar products or offering similar services.