Able là gì
Cấu trúc Be able to trong tiếng Anh và cách dùng chuẩn xácbởi Admin2 | Blog 4.9 (97.5%) 8 votes
Để diễn tả ai có thể làm điều gì đó trong tiếng Anh, ngoài động từ Can, bạn có thể sử dụng cấu trúc Be able to. Cấu trúc Be able to được sử dụng trong tất cả các thì của tiếng Anh (Can chỉ có dạng Can và Could). Bài viết sau đây của Step Up sẽ giúp bạn hiểu rõ về cấu trúc này. Cùng xem nhé! 1. Định nghĩa Be able toAble là một tính từ mang nghĩa có thể, có đủ khả năng (để làm gì đó). Be able to là một cụm từ đầy đủ đứng trong câu, theo sau là một động từ để diễn tả ai đó có thể làm gì. Ví dụ:
2. Cách sử dụng cấu trúc Be able to trong tiếng AnhCấu trúc Be able to rất đơn giản và dễ sử dụng, bạn chỉ cần để ý chia đùng V to be là được. 2.1. Dạng khẳng định
Ý nghĩa: Ai đó có thể làm gì Ví dụ:
2.2. Dạng phủ định
Ý nghĩa: Ai đó không thể làm gì Ví dụ:
Nếu không muốn dùng not, ta có thể dùng từ trái nghĩa với Able là Unable. Ví dụ:
Xem thêm: Should be able to là gì? Ví dụ minh họa cụ thể
3. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Be able to trong tiếng AnhVề mặt ngữ pháp, bạn chỉ cần để ý chia động từ be ở đúng thì. Về mặt ý nghĩa, hầu hết mọi lúc thì cấu trúc Be able to đều có thể thay thế được cho động từ khuyết thiếu Can. Tuy nhiên:
Ví dụ:
Ngoài ra, cấu trúc Be able to có thể sử dụng được ở tất cả các thì (còn Can thì không). Ví dụ:
Lưu ý thêm là cấu trúc Be able to ít được sử dụng ở câu bị động. Ví dụ:
Xem thêm: Cấu trúc ought to trong tiếng Anh: Cách dùng và ví dụ
4. Bài tập về cấu trúc Be able to trong tiếng AnhĐể ghi nhớ rõ hơn về cấu trúc Be able to, các bạn hãy luyện tập với 2 bài tập sau đây né: Bài tậpBài 1: Chọn đáp án đúng vào ô trống: 1. Will Trang be able to ______ with the work? A. cope 2. Im sorry that I ______ able to phone you yesterday. A. am not 3. ______ you able to understand what she is trying to say? A. Do 4. Some people are able _______ on a rope. A. walk 5. We are ______ to breathe without oxygen. A. able Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau: 1. Its so wonderful being able seeing the sea. 2. I didnt think he is able to do that. 3. Will you can to come? 4. I cant to help you in this situation. 5. Phuong could able to drive for 2 months. Đáp ánBài 1: 1. A Bài 2: 1. Its so wonderful being able to see the sea. 2. I didnt think he was able to do that. 3. Will you be able to come? 4. I cant help you in this situation. 5. Phuong has been able to drive for 2 months. Trên đây là toàn bộ kiến thức bạn cần ghi nhớ về cấu trúc Be able to trong tiếng Anh bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng, lưu ý khi dùng và bài tập. Hy vọng bài viết có ích đối với bạn. Step Up chúc bạn học tốt nha! |